Thông Tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi


Thông Tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi

Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi được ban hành. Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến thức ăn chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam. Ngay dưới đây, chúng tôi xin trích dẫn toàn văn thông tư, mời các bạn cùng tham khảo nhé.

Phụ lục IV

MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

—————–

(Tên đơn vị): ……………………..

Số: …………………………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————————

………., ngày … tháng … năm …..

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI

———————

Kính gửi: Cục Chăn nuôi/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tên đơn vị:……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ sản xuất: ……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………. Fax: ……………………… Email:………………………………………..

Công suất thiết kế (tấn/năm): ……………………………………………………………………………………

Số giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi………………………………………….

Cơ quan cấp: ……………………………………………………………………………………………………….

Mục đích sản xuất thức ăn chăn nuôi (đánh dấu x vào các ô sau):

Thương mại 󠅒󠅒 Tiêu thụ nội bộ 󠅒󠅒  Gia công cho đơn vị khác 󠅒󠅒

Theo đặt hàng 󠅒󠅒

Đơn vị chúng tôi báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm trong giai đoạn   như sau:

I. Sản lượng và giá bán thức ăn chăn nuôi

1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc

Dùng cho đối tượng vật nuôi:

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Thức ăn đậm đặc (tấn)

Tổng

sản

lượng

(tấn)

Thương mại

Theo

đặt

hàng

(tấn)

Gia công cho đơn vị khác (tấn)

Tiêu thụ nội bộ (tấn)

Tổng

sản

lượng

Thương

mại

Theo

đặt

hàng

Gia

công

cho

đơn

vị

khác

Tiêu

thụ

nội

bộ

Khối

lượng

(tấn)

Giá

bán*

1. Lợn

Lợn con

Lợn choai

Lợn vỗ béo

Lợn nái chửa

Lợn nái nuôi con

2. Gia cầm**

2.1. Gà

2.1.1.Gà hướng thịt lông trắng

Gà hậu bị

Gà sinh sản

Gà thịt:

– Gà con – Gà giò – Gà vỗ béo

2.1.2. Gà hướng thịt lông màu

Gà hậu bị

Gà sinh sản

Gà thịt:

– Gà con – Gà giò – Gà vỗ béo

2.1.3.Gà hướng trứng

Gà hậu bị

Gà sinh sản

2.2. Vịt, ngan

2.2.1. Vịt, ngan hướng thịt

Vịt, ngan hậu bị

Vịt, ngan sinh sản

Vịt, ngan nuôi thịt (1 ngày tuổi – giết thịt)

2.2.1. Vịt hướng trứng

Vịt hậu bị

Vịt sinh sản

3. Chim cút

4. Trâu, bò

Bò sữa

Trâu, bò thịt

5. Động vật cảnh

6. Vật nuôi khác (ví dụ

ong, tằm,

hươu…)

* Giá bán bình quân trong giai đoạn báo cáo (đồng/kg)

** Gia cầm hậu bị được tính từ 1 ngày tuổi đến đẻ quả trứng đầu tiên

2. Thức ăn bổ sung (kg)

TT

Loại thức ăn

Tổng

sản

lượng

Thương

mại

Theo đặt hàng

Gia công cho đơn vị khác

Tiêu thụ nội bộ

1

Thức ăn bổ sung khoáng

2

Thức ăn bổ sung vitamin

3

Thức ăn bổ sung axit amin

4

Thức ăn bổ sung vi sinh vật hữu ích

5

Loại khác

Tổng số

3. Thức ăn truyền thống (kg)

TT

Loại thức ăn chăn nuôi

Tổng

sản

lượng

Thương

mại

Theo

đặt

hàng

Gia công cho đơn vị khác

Tiêu thụ nội bộ

1

Thức ăn có nguồn gốc động vật (ghi từng sản phẩm)

2

Thức ăn có nguồn gốc thực vật (ghi từng sản phẩm)

3

Thức ăn khác (ghi từng sản phẩm)

II. Danh sách các đơn vị thuê gia công tại đơn vị

TT

Tên, địa chỉ đơn vị thuê gia công tại đơn vị

Loại thức ăn chăn nuôi*

Sản lượng (kg)

1

2

Chỉ cần liệt kê một trong nhữngloại thức ăn: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, thức ăn truyền thống

III. Kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi (nếu sử dụng)

TT

Tên kháng sinh

Khối lượng* kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi**(kg)

Tổng

khối

lượng

kháng

sinh

Dùng trong thức ăn cho lợn

Dùng trong thức ăn cho gia cầm

Dùng trong thức ăn cho

trâu, bò

Dùng trong thức ăn cho động vật cảnh

Dùng trong thức ăn cho vật nuôi khác

1

2

3

* Khối lượng kháng sinh được tính bằng khối lượng thuốc thú y sử dụng trong thức ăn chăn nuôi X hàm lượng kháng sinh trong thuốc thú y.

** Thức ăn chăn nuôi bao gồm thức ăn thương mại, thức ăn theo đặt hàng, thức ăn gia công cho đơn vị khác, thức ăn tiêu thụ nội bộ.

Đại diện công ty
(Ký, đóng dấu)

Phụ lục V

DANH MỤC HÓA CHẤT, SẢN PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

——————

TT

Tên hóa chất

1

Carbuterol

2

Cimaterol

3

Clenbuterol

4

Chloramphenicol

5

Diethylstilbestrol (DES)

6

Dimetridazole

7

Fenoterol

8

Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran

9

Isoxuprin

10

Methyl-testosterone

11

Metronidazole

12

19 Nor-testosterone

13

Salbutamol

14

Terbutaline

15

Stilbenes

16

Melamine (Với hàm lượng Melamine trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg)

17

Bacitracin Zn

18

Carbadox

19

Olaquindox

20

Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tủ’: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16- dione.

21

Vat Yellow2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tứ: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d’]bisthiazole-6,12-dione.

22

Vat Yellow3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tứ: C28H18N2O4; danh pháp: N,N’-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.

23

Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tứ: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone.

24

Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4′-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine.

25

Cysteamine

Phụ lục VI

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

———————

I. Danh mục nguyên liệu thức ăn truyền thống*

TT

Nguyên liệu

1

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

1.1

Nguyên liệu có nguồn gốcthuỷ sản:

Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản

1.2

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn:

Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn

1.3

Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật

2

Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

2.1

Các loại hạt và sản phẩm từ hạt

2.1.1

Hạt cốc:

Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê,hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc

2.1.2

Hạt đậu:

Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều,hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩmtừ hạt đậu

2.1.3

Hạt có dầu:

Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác;sản phẩm, phụ phẩmtừ hạt có dầu

2.1.4

Hạt khác

2.2

Khô dầu:

Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác

2.3

Rễ, thân, củ, quả:

Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau..sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.

2.4

Gluten:

Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác

2.5

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm

2.5.1

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo:

Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo

2.5.2

Phụ phẩm từ sản xuất, chế biếncồn, rượu, bia:

Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia

2.5.3

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác:

Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm

2.5.4

Tinh bột:

Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác

2.6

Thức ăn thô

2.6.1

Cây, cỏ trên cạn:

Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu,cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn

2.6.2

Cây thủy sinh:

Rong, rêu, tảo, bèo,cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh

2.6.3

Phụ phẩm cây trồng:

Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô,lá, thân cây trồng,phụ phẩm khác từ cây trồng

2.7

Nguyên liệu khác từ thực vật

3

Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản

4

Đường:

Glucose, lactose, mantose và đường khác

5

Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại, muối ăn (NaCl),bột đá, đá hạt, đá mảnh

6

Nguyên liệu thức ăn truyền thống khác

* Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.

II. Danh mục nguyên liệu đơn

1. Chất dinh dưỡng cho vật nuôi

TT

Tên hoạt chất

1

Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin:

Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene)

Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)

Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5′-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate)

Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide).

Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate)

Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride)

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate,                                    6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl

monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic           acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate

monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium)

Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol)

Vitamin D2 (Ergocalciferol)

Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol)

Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol)

Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)

Loại khác: Betaine anhydrous, Betaine hydrochloride, Glycine betaine, Biotin, Choline chloride, Carnitine, L- Carnitine hydrochloride, D-panthenol, Folate, Folic acid, Inositol, L-carnitine, L-carnitine L-tartrate, Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), Para-amino benzoic acid (PABA), Taurine, Orotic acid

2

Nhóm khoáng

2.1

Nhóm khoáng vi lượng:

Cobalt (Co): Cobalt(II) acetate tetrahydrate, Cobalt(II) carbonate hydroxide (2:3) monohydrate, Cobalt(II) carbonate, Cobalt(II) sulphate heptahydrate, Cobalt chloride, Cobalt chloride citrate complex, Cobalt glucoheptonate, Cobalt gluconate, Cobalt oxide, Cobalt proteinate, Cobalt chelate

Đồng (Cu):Basic copper carbonate monohydrate, Copper acetate monohydrate, Copper chelate of amino acids hydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Copper chloride dehydrate, Copper methionate, Copper oxide, Copper sulphate pentahydrate, Copper(II) diacetate monohydrate, Coppe(II) carbonate dihydroxy monohydrate, Copper(II) chloride dehydrate, Copper(II) chelate of protein hydrolysates, Copper chloride dehydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Dicopper chloride trihydroxide, Copper chelate of hydroxy analogue of methionine, Copper bilysinate, Copper oxychloride, Copper hydrogen phosphate, Copper proteinate, Tribasic Copper Chloride Crôm (Cr): Chromium chloride, Chromium picolinate, Chromium tripicolinate, Chromium methionine Complex, Cr-Amino acid chelate, Chromium propionate, Chromium glycine chelate, Chromium yeast inactivated

Iốt (I): Calcium iodate anhydrous, Potassium iodide, Calcium iodate monohydrate, Ethylenediamine dihydroiodide (EDDI), Iodine amino acid chelate

Kẽm (Zn):Zinc carbonate, Zinc chloride monohydrate, Zinc lactate trihydrate, Zinc acetate dehydrate, Zinc chloride anhydrous, Zinc oxide, Zinc sulphate heptahydrate, Zinc sulphate monohydrate, Zinc chelate of amino acids hydrate, Zinc chelate of glycine hydrate, Zinc chloride hydroxide monohydrate, Zinc chelate of hydroxy analogue of methionine, Zinc chelate of methionine, Zinc chelate of protein hydrolysates, Zinc bislysinate, Zinc proteinate, Zinc hydroxychloride, Basic Zinc Chloride

Mangan (Mn):Manganese chelate of amino acids hydrate, Manganese chelate of glycine hydrate, Maganese chloride tetrahydrate, Manganese oxide, Manganomanganic oxide,Maganese hydrogen phosphate trihydrate, Manganese sulphate monohydrate, Manganese chelate of protein hydrolysates, Dimanganese chloride trihydroxide, Manganese chelate of hydroxy analogue of methionine, Manganese sulphate tetrahydrate, Manganeseproteinate, Manganese chloride, Manganese gluconate dehydrate, Manganese chloride tetrahydrate, Manganese amino acid complex, Manganese carbonate, Manganese polysaccharide complex, Manganese sulphate

Molypden (Mo):Ammonium molybdate, Sodium molybdate, Disulfua molypden

Sắt (Fe):Iron(II) carbonate, Iron(III) chloride hexahydrate, Iron(II) sulphate monohydrate, Iron(II) fumarate, Iron(II) chelate of amino acids hydrate, Iron(II) chelate of protein hydrolysates, Iron(II) chelate of glycine hydrate, Iron dextran, Iron oxide, Iron chelate of amino acids, Iron chelate of glycine, Iron(II) chloride tetrahydrate,Iron(III) citrate hexahydrate, Ferrous fumarate, Ferrous lactate trihydrate, Ferrous sulphate heptahydrate, Iron Proteinate

Selen (Se):Sodium selenite, Selenised yeast inactivated, Hydroxy analogue of selenomethionine, L-selenomethionine, Zinc-L-selenomethionine

Nhôm (Al): Aluminum hydroxide, Aluminum oxide.

2.2

Nhóm khoáng đa lượng:

Calcium carbonate (limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone, Attapulgite, Bone ash, Calcium and magnesium carbonate, Calcium carbonate-mag­nesium oxide, Calcium chloride, Calcium dihydrogen diphosphate, Calcium gluconate, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Calcium pidolate, Calcium L-Pidolate, Calcium polyphosphate, Calcium salts of organic acids, Calcium sodium phosphate, Calcium sodium polyphosphate, Calcium sulphate anhydrous, Calcium sulphate dihydrate, Calcium sulphate hemi-hydrate, Calcium sulphate/carbonate, Calcium-magnesium, Cristobalite, Defluorinated phosphate, Degelatinised bone meal, Diammonium phos­phate (Diammonium hydrogen orthophosphate), Dicalcium phosphate (calcium hydrogen orthophosphate), Dicalcium pyrophosphate (Dicalcium diphosphate), Dipotassium phosphate (Di-potassium hydrogen orthophosphate), Disodium dihydrogen diphosphate, Disodium phosphate (Disodium hydrogen orthophosphate), Lithothamn, Hydrated Sodium Calcium Aluminosilicates, Feldspar, Klino, Mica, Calcium Montmorillonite Clay, Lanthanide, Maerl, Magnesium acid pyrophosphate, Magnesium carbonate, Magnesium chloride, Magnesium gluconate, Magnesium hydroxide, Magnesium hypophos-phite, Magnesium oxide, Magnesium phosphate, Magnesium pidolate, Magnesium potassium sulphate, Magnesium propionate, Magnesium salts of organic acids, Magnesium sulphate anhydrous, Magnesium sulphate heptahydrate, Magnesium sulphate monohydrate, Monoammonium phosphate (Ammonium dihydrogen orthophosphate), Monocalcium phosphate (calcium tetrahy¬drogen diorthophosphate) Monodicalcium phosphate, Monopotassium phosphate (Potassium dihydrogen orthophosphate), Monosodium phosphate (Sodium dihydrogen orthophosphate) Pentapotassium triphosphate, Potassium bicarbonate (potassium hydrogen carbonate), Potassium carbonate, Potassium chloride, Potassium pidolate, Potassium polyphosphate, Potassium salts of organic acids, Potassium sulphate, Sodium bicarbonate (sodium hydrogencarbonate), Sodium carbonate, Sodium chloride, Sodium magnesium phosphate, Sodium polyphosphate (Sodium hexametaphos- phate), Sodium pyrophosphate (Tetrasodium diphosphate), Sodium salts of organic acids, Sodium sesquicarbonate (trisodium hydrogendi- carbonate), Sodium sulphate; Sodium tripolyphosphate (Penta sodium triphosphate), Sodium/ammonium (bi) carbonate (sodium/ammonium (hydrogen) carbonate), Sodium-calcium-magnesium phosphate, Tetrapotassium di-phosphate, Tricalcium phosphate (tricalcium orthophosphate), Tripotassium phosphate, Trisodium diphosphate, Trisodium Phosphate (Trisodium orthophosphate), Magnesium chelate, Magnesium amino acid chelate, Magnesium stearate, Magnesium chloride hexahydrate

3

Nhóm axit amin, muối axit amin và các chất đồng phân:

Guanidinoacetic acid, L-arginine, L-arginine monohydrochloride, L-cystine, Cystine HCL, L-histidine, L-histidine monohydrochloride monohydrate, L-leucine, L- isoleucine, L-threonine, L-tryptophan, DL-tryptophan, L-tyrosine, L-valine, Lysine và hợp chất muối Lysine (Concentrated liquid L-lysine, L-lysine monohydrochloride, L- Lysine sulphate, Concentrated liquid L-lysine monohydrochloride), Methionine, hợp chất muối Methionine và đồng phân Methionine (DL-methionine, Sodium DL- methionine, L-methionine, DL-methionyl- DL-methionine, Hydroxy analogue of methionine, Calcium salt of hydroxy analogue of methionine, Isopropyl ester of the hydroxylated analogue of methionine), L-Glutamic axit, Monosodium glutamate, Glycine, hợp chất muối Glycine các đồng phân Glycine, Taurine, L-Arginine, DL- Arginine, Arginine Hydrochloride, 2-Hydroxy-4-(Methylthio) butanoic acid -isopropyl ester (HMBI), Carnitine, Glutamate (Mono sodium L-glutamate), Glutamine, Serine, Phenylalamin, Proline

2. Chất hỗ trợ vật nuôi

TT

Tên hoạt chất, vi sinh vật

1

Chất hỗ trợ tiêu hóa:

Endo-1,4-beta-mannanase, 3-phytase, 6-phytase, alpha-amylase, Maltogenic alpha-amylase, beta-amylase, cellulase, beta-glucosidase, glucoamylase, hemicellulase, lactase, alpha-galactosidase, endo-1,3(4)-beta-glucanase, endo-1,4-beta-glucanase, endo-1,4-beta- mannanase, endo-1,4-beta-xylanase, polygalacturonase, serine protease, subtilisin, pectinase, pullulanase, xylanase, lipase, bromelain, ficin, keratinase, papain, pepsin, protease (trypsine), catalase, glucose oxidase, Lysozyme, Neutral Protease, Isomaltooligosaccharide, Mannan Oligosaccharide, Endopentosanase, Fungal protease, Arabinase, Cellulobiase, Esterase, Hydrolase, Isomerase, Ligninase, Maltase, Oxidoreductase, Alkaline Protease, Proteinase, Urease, Invertase, 1,3-1,6 Beta glucan, Hemicellulose

2

Hỗ trợ hệ vi sinh vật đường ruột:

Bacillus amyloliquefaciensBacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bifidobacterium animalis ssp. animalis, Carnobacterium divergens, Clostridium butyricum, Enterococcus faecium, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus delbrueckii ssp. bulgaricus, Lactobacillus delbrueckii ssp. lactis, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius ssp. salivarius, Pediococcus acidilacticiPediococcus pentosaceus,Saccharomyces cerevisiae, Streptococcus thermophiles

3

Các chất hỗ trợ khác:

– Vi sinh vật: Lactobacillus farciminisPediococcus acidilactici, Saccharomyces cerevisiae boulardii

– Sản phẩm thảo dược, hoạt chất từ thảo dược – Các chất khác: Ammonium chloride, Benzoic acid, Calcium formate, Canthaxanthin, Cinnamaldehyde, Dimethylglycine sodium salt, Fumaric acid, Kidney bean lectins, Lanthanum carbonate octahydrate, Potassium diformate, Sodium benzoate, Mono- and Diglycerides of Butyric acid, Diglyrecides of Lauric acid, Monoglycerides of propionic acid, Mono- di- triglycerides of butyric acid, Mono- di- triglycerides of propionic acid, Mono-di-triglycerides of caprylic, Mono-di-triglycerides of capric acid, Glucosamine sulphate, Chondroitin sulphate, Octanoic acid, Decanoic acid, Palmitic acid, High- palmitic triglycerides, TMaz 80, Caprylic acid, Capric acid, Lauric acid, 10t-12c- Octadecadienoic acid methyl ester, 9c-11c-Octadecadienoic acid methyl ester, 10t-12c- Octadecadienoic acid, 9c-11-Octadecadienoic acid, Isomer t10-c12, Isomert11-c9, Lactic acid, Calcium lactate, Potassium lactate, Ammonium lactate, Sodium lactate và các muối khác của Lactic acid,Acetic acid, Calcium acetate, Potassium acetate, Ammoniumacetate, Sodium acetate và các muối khác của Acetic acid, Propionic acid, Calcium propionate, Potassium propionate, Ammoniumpropionate, Sodium propionate và các muối khác của Propionic acid, Butyric acid, Calcium butyrate, Potassium butyrate, Ammoniumbutyrate, Sodium butyrate và các muối khác của Butyric acid,

3. Chất kỹ thuật (duy trì hoặc cải thiện đặc tính của thức ăn chăn nuôi)

TT

Tên hoạt chất, vi sinh vật

1

Chất bảo quản:

Acetic acid, Ammonium formate, Ammonium propionate, Calcium acetate, Calcium citrates, Calcium formate, Calcium lactate, Calcium propionate, Calcium sorbate, Citric acid, DL-Malic acid, Ethyl 4-hydroxybenzoate, Formic acid, Fumaric acid, Hydrochloric acid, Lactic acid, L-Tartaric acid, Methyl 4-hydroxybenzoate, Methylpropionic acid, Orthophosphoric acid, Potassium acetate, Potassium citrates, Potassium diformate, Potassium lactate, Potassium L-tartrates, Potassium propionate, Potassium sodium L-tartrate, Potassium sorbate, Propionic acid, Propyl 4- hydroxybenzoate, Sodium benzoate, Sodium bisulphate, Sodium bisulphite, Sodium citrates, Sodium diacetate, Sodium ethyl 4-hydroxybenzoate, Sodium formate, Sodium lactate, Sodium L-tartrates, Sodium metabisulphite, Sodium methyl 4- hydroxybenzoate, Sodium nitrite, Sodium propyl 4-hydroxybenzoate, Sodium sorbate, Sodium propionate, Sorbic acid, Sulphuric acid, Sodium methylparaben, Sodium propyl paraben, Sodium acetate dehydro, Sodium Erythorbate

2

Chất chống oxy hóa:

Alpha-tocopherol, Ascorbic acid, Ascorbyl palmitate, Butylated hydroxyanisole (BHA), Butylated hydroxytoluene (BHT), Calcium ascorbate, Dodecyl gallate, Ethoxyquin, Octyl gallate, Propyl gallate, Sodium ascorbate, Synthetic delta tocopherol, Synthetic gamma tocopherol, Tocopherol extracts from vegetable oils, Tocopherol- rich extracts from vegetable oils (delta rich), Polyphenol, Quercetin, Sodium metabisulfite, Tertiary butylhydroquinone, Ethoxyquin monomer, Ethoxyquin polymer

3

Chất nhũ hóa:

Lecithins, Lecithins liquid, Hydrolysed lecithins, Lecithins de-oiled, Glycerine fatty acid ester, Ethoxylated castor oil, Modified lecithin, Glyceryl monostearate, Glycerol polyethylene glycol ricinoleate, Sucrose fatty acid ester, Polyxyethylene sorbitan fatty acid ester

4

Chất ổn định:

Sodium alginate, Potassium alginate

5

Chất làm đặc:

Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin

6

Chất tạo gel:

Sodium alginate, Potassium alginate

7

Chất kết dính:

Clinoptilolite of sedimentary origin, Illite-montmorillonite-kaolinite, Montmorillonite-Illite, Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin, Sodium lignosulphonate, Polymethylolcarbamine, Calcium Lignosulphonate

8

Các chất kiểm soát nhiễm phóng xạ:

Ferric(III) ammonium hexacyanoferrate (II), Bentonite

9

Chất chống vón:

Bentonite, Clinoptilolite of sedimentary origin, Dolomite-Magnesite, Illite- montmorillonite-kaolinite, Iron sodium tartrates, Montmorillonite-Illite, Aluminum Calcium silicate, Magnesium silicate, Hydrated Sodium calcium aluminosilicate; Tricalcium Silicate, Silica, Bentonite montmorillonite, Diatomaceous Earth, Colloidal silica, Clipnotilolite, diamol, Microcrystalline cellulose

10

Chất điều chỉnh độ axit:

DL- Malic acid , L-Malic acid, Sodium bisulphate, Ammonium carbonate, Ammonium dihydrogen orthophosphate, Ammonium hydrogen carbonate, Benzoic acid, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Diammonium hydrogen orthophosphate, Dipotassium hydrogen orthophosphate, Disodium dihydrogen diphosphate, Enterococcis faecium, Hydrochloric acid, Pentapotassium triphosphate, Potassium dihydrogen orthophosphate, Potassium hydrogen carbonate, Potassium hydroxide, Salt of DL- or L-Malic Acid, Sodium bisulphate, Sodium hydroxide, Sodium malate, Sodium sesquicarbonate, Sulphuric acid, Tetrapotassium diphosphate, Tripotassium orthophosphate, Pyrophosphate

11

Chất hỗ trợ ủ chua:

– Enzymes:Alpha-amylase, Beta-glucanase, Cellulase, Xylanase – Vi sinh vật và môi trường lên men của chúng: Enterococcus faecium, Lactobacillus buchneri,Lactobacillus brevisLactobacillus casei, Lactobacillus diolivorans, Lactobacillus fermentum, Lactobacillus kefiri, Lactobacillus hilgardii,Lactococcus lactis, Lactobacillus paracasei,Lactobacillus plantarum,Lactobacillus rhamnosus, Pediococcus acidilactici, Pediococcus parvulus, Pediococcus pentosaceus, Propionibacterium acidipropionici

– Hóa chất: Ammonium propionate, Formaldehyde, Formic acid, Hexamethylene tetramine, Propionic acid, Potassium sorbate, Sodium bisulphate, Sodium formate, Sodium propionate, Sodium nitrite, Sodium Humate, Gluconate calcium

12

Chất có nhiều công dụng:

Chất nhũ hóa và ổn định, chất làm đặc và tạo gel: Acacia (Gum arabic), Agar, Alginic acid, Ammonium alginate, Calcium alginate, Calcium stearoyl 2-lactylate, Carboxymethylcellulose (Sodium salt of carboxymethyl ether of cellulose), Carrageenan, Cassia gum, Cellulose powder, Dextrans, Ether of polyglycerol and of alcohols obtained by the reduction of oleic and palmitic acids, Ethylcellulose, Ethylmethylcellulose, Gellan gum, Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate, Guar gum, Hydroxypropylcellulose, Hydroxypropylmethylcellulose, Lecithins, Locust bean gum (Carob gum), Mannitol, Methylcellulose, Microcrystalline cellulose, Mono-esters of propane-1,2-diol (propyleneglycol), Partial polyglycerol esters of polycondensed fatty acids of castor oil, Polyethyleneglycol, Polyethyleneglycol ester of fatty acids, Polyglycerol esters of non-polymerised edible fatty acids, Polyoxyethylated glyceride of tallow fatty acids, Polyoxyethylene (20)-sorbitan monolaurate, Polyoxypropylene-polyoxyethylene polymers, Potassium alginate, Propane-1,2-diol alginate (Propyleneglycol alginate), Sodium stearoyl 2-lactylate, Sorbitan monolaurate, Sorbitan monooleate, Sorbitan monopalmitate, Sorbitan monostearate, Sorbitan tristearate, Sorbitol, Stearoyl 2-lactylic acid, Stearyl tartrate, Sucroglycerides (mixture of esters of saccharose and mono- and di-glycerides of edible fatty acids), Sucrose esters of fatty acids (esters of saccharose and edible fatty acids),Tamarind seed flour, Tragacanth, Xanthan gum, Monopropylene glycol, Glycerin (glycerol), Ethylenediaminetetraacetic acid (EDTA), EDTA disodium salt, Polysorbate 80, Polyoxyethylene sorbitan monooleate, Sodium stearoyl lactylate, Tween 80

Chất kết dính, chống vón cục, chất làm đông:Bentonite-montmorillonite, Calcium aluminates, Calcium silicate, Citric acid, Clinoptilolite of volcanic origin, Colloidal silica, Kaolinitic clays, Kieselgur, Lignosulphonates, Natrolite-phonolite, Natural mixtures of steatites and chlorite, Perlite, Potassium ferrocyanide, Sepiolite, Silicic acid, Sodium aluminosilicate, Sodium ferrocyanide, Vermiculite, Propylene glycol, Mono and di-glycerides, Polyoxyethylene sorbitan fatty acids ester, Clipnotilolite

4. Chất tạo màu

TT

Tên hoạt chất

1

Nhóm Carotenoids và Xanthophylls:Astaxanthin, Beta-apo-8′-carotenal, Canthaxanthin, Capsanthin, Citranaxanthin, Cryptoxanthin, Ethyl ester of beta-apo-8′- carotenoic acid, Lutein, Zeaxanthin

Nhóm tạo màu khác:Acid brilliant green BS (Lissamine green), Allura Red, Azorubine hoặc carmoisine (Disodium 4- hydroxy-3- (4-sulfonato-1 -naphthylazo) naphthalene-1-sulfonate), Bixin, Brilliant Blue FCF, Caramel colours, Carbon black, Carmine, Chlorophyll copper complex, Chlorophyllin Copper Complex, Erythrosine, Indigotine, Iron Oxide (Red, Black, Yellow), Patent blue V, Ponceau 4 R, Quinoline Yellow, Sunset yellow FCF, Tartrazine, Titanium dioxide, Apocarotenoic Ester, Titanum dioxide, Egg yellow 990, Caramel N, Brown HT, Carmoisine, Edical carmoisine, Brillant blue, FD&C Blue#1, Amaranth, Carmoisine red E122

5. Chất tạo mùi, vị

TT

Tên hoạt chất

TT

Tên hoạt chất

1

(-)-3,7-Dimethyl-6-octen-1-ol

322

Ethyl heptanoate

2

(1R)-1,7,7- T rimethylbicyclo[2.2.1]heptan-2- one

323

Ethyl hex-3-enoate

3

(d-, l-) Isoleucine

324

Ethyl hexadecanoate

4

(DL-) Valine

325

Ethyl hexanoate

5

(L-) Histidine

326

Ethyl isobutyrate

6

1,1-Diethoxyethane

327

Ethyl isovalerate

7

1,1-Dimethoxy-2-phenylethane

328

Ethyl lactate

8

1,2-Dimethoxy-4- (prop-1-enyl)benzene

329

Ethyl nonanoate

9

1,3-Dimethoxybenzene

330

Ethyl octanoate

10

1,4(8), 12- Bisabolatriene

331

Ethyl oleate

11

1,4-Dimethoxybenzene

332

Ethyl phenylacetate

12

1,5,5,9-Tetramethyl- 13-oxatricyclo [8.3.0.0.(4.9)]tridecane

333

Ethyl propionate

13

1,8-Cineole

334

Ethyl salicylate

14

12- Methyltridecanal

335

Ethyl tetradecanoate

15

1-Ethoxy-1-(3-hexenyloxy)ethane

336

Ethyl trans-2-butenoate

16

1-Isopropenyl-4- methylbenzene

337

Ethyl undecanoate

17

1-Isopropyl- 4-methylbenzene

338

Ethyl valerate

18

1-Isopropyl-2- methoxy-4-methylbenzene

339

Ethyldeca- 2(cis),4(trans)-dienoate

19

1-Methoxy-4- (prop-1(trans)-enyl)benzene

340

Eugenol

20

1-Phenethyl acetate

341

Eugenyl acetate

21

1-Phenylethan-1-ol

342

Fenchyl acetate

22

1-Propane-1-thiol

343

Fenchyl alcohol

23

2- Methoxynaphthalene

344

Formic acid

24

2- Propionylthiazole

345

Fumaric acid

25

2-(2-Methylprop-1-enyl)-4-

346

Furfural

26

2-(4-Methylphenyl)propan-2-ol

347

Furfuryl acetate

27

2-(sec-Butyl)-3-methoxypyrazine

348

Furfuryl alcohol

28

2,3- Dimethylpyrazine

349

Gallic acid

29

2,3,5- Trimethylpyrazine

350

Gamma-Terpinene

30

2,3,5,6- Tetramethylpyrazine

351

Geraniol

31

2,3-Diethyl-5-methylpyrazine

352

Geranyl acetate

32

2,3-Diethylpyrazine

353

Geranyl butyrate

33

2,4,5-Trimethylthiazole

354

Geranyl formate

34

2,4-Decadienal

355

Geranyl isobutyrate

35

2,4-Dithiapentane

356

Geranyl propionate

36

2,4-heptadienal, Hepta-2,4-dienal

357

Glyceryl tributyrate

37

2,5- Dimethylpyrazine

358

Glycine

38

2,5 or 6-methoxy-3-methylpyrazine

359

Glycyrrhizic acid ammoniated

39

2,5-Dimethylphenol

360

Hept-2(trans)- enal

40

2,6- Dimethylpyridine

361

Hept-4-enal

41

2,6,6-Trimethylcyclohex-2-en-1,4-dione

362

Heptan-1-ol

42

2,6-Dimethoxyphenol

363

Heptan-2-one

43

2,6-Dimethylhept-5-enal

364

Heptanal

44

2,6-Dimethylphenol

365

Heptano-1,4-lactone

45

2-Acetyl-3- methylpyrazine

366

Heptanoic acid

46

2-Acetyl-3-ethylpyrazine

367

Heptyl acetate

47

2-Acetyl-5- methylfuran

368

Hex-2(trans)-enal

48

2-Acetylfuran

369

Hex-2(trans)-enyl acetate

49

2-Acetylpyridine

370

Hex-2-en-1-ol

50

2-Acetylpyrrole

371

Hex-2-enyl butyrate

51

2-Acetylthiazole

372

Hex-3(cis)-en-1-ol

52

2-Dodecenal

373

Hex-3(cis)-enal

53

2-Ethyl 4-methylthiazole

374

Hex-3(cis)-enyl acetate

54

2-Ethyl-3- methylpyrazine

375

Hex-3(cis)-enyl formate

55

2-ethyl-3,(5or6)di methylpyrazine

376

Hex-3(cis)-enyl isobutyrate

56

2-Ethyl-3,5- dimethylpyrazine

377

Hex-3-enyl butyrate

57

2-Ethyl-3-methoxypyrazine

378

Hex-3-enyl hexanoate

58

2-Ethyl-4- hydroxy-5-methyl-3(2H)-furanone

379

Hex-3-enyl isovalerate

59

2-Ethylbutyric acid

380

Hex-3-enyl lactate

60

2-Ethylhexan-1-ol

381

Hexa- 2(trans),4(trans)-dienal

61

2-Ethylpyrazine

382

Hexadecanoic acid

62

2-Furanmethanethiol

383

Hexan-1-ol

63

2-Hexenal; hex-2- enal

384

Hexan-3,4-dione

64

2-Isobutyl-3- methoxypyrazine

385

Hexanal

65

2-Isobutylthiazole

386

Hexano-1,4-lactone

66

2-Isopropyl-4- methylthiazole

387

Hexanoic acid

67

2-Isopropylphenol

388

Hexyl 2-methylbutyrate

68

2-Methoxy-3- methylpyrazine

389

Hexyl acetate

69

2-Methoxy-4- methylphenol

390

Hexyl butyrate

70

2-Methoxy-4- vinylphenol

391

Hexyl hexanoate

71

2-Methoxybenzaldehyde

392

Hexyl isobutyrate

72

2-Methoxyethyl benzene

393

Hexyl isovalerate

73

2-Methoxyphenol

394

Hexyl lactate

74

2-Methyl-1- phenylpropan-2-ol

395

Hexyl phenylacetate

75

2-Methyl-2- pentenoic acid

396

Hexyl salicylate

76

2-Methyl-2-(methyldithio) propanal

397

Indole

77

2-Methyl-4-propyl-1,3-oxathiane

398

Isoborneol

78

2-Methylbenzene-1-thiol

399

Isobornyl acetate

79

2-Methylbutyl acetate

400

Isobutyl acetate

80

2-Methylbutyl butyrate

401

Isobutyl benzoate

81

2-Methylbutyl isovalerate

402

Isobutyl butyrate

82

2-Methylbutyraldehyde

403

Isobutyl isobutyrate

83

2-Methylbutyric acid

404

Isobutyl isovalerate

84

2-Methylcrotonic acid

405

Isobutyl phenylacetate

85

2-Methylfuran

406

Isobutyl salicylate

86

2-Methylfuran-3-thiol

407

Isoeugenol

87

2-Methylheptanoic acid

408

Isopentanol

88

2-Methylphenol

409

Isopentyl 2-methylbutyrate

89

2-Methylpropan-1-ol

410

Isopentyl acetate

90

2-Methylpropanal

411

Isopentyl benzoate

91

2-Methylpropane-1-thiol

412

Isopentyl cinnamate

92

2-Methylpropionic acid

413

Isopentyl isobutyrate

93

2-Methylpyrazine

414

Isopentyl salicylate

94

2-Methylundecanal

415

Isopropanol

95

2-Methylvaleric acid

416

Isopropyl tetradecanoate

96

2-Oxopropanal

417

Isopulegol

97

2-Pentylfuran

418

Isopulegone

98

2-Phenylethan-1-ol

419

Lactic acid

99

2-Phenylpropanal

420

L-Alanine

100

3- (Methylthio)butanal

421

L-Arginine

101

3- Butylidenephthalide

422

L-arginine produced by Escherichia coli NITE BP-02186)

102

3- Ethylcyclopentan-1,2-dione

423

L-Aspartic acid

103

3- Propylidenephthalide

424

L-Carvone

104

3-(Methylthio)hexan-1-ol

425

L-Cysteine

105

3-(Methylthio)propan-1-ol

426

L-Cysteine hydrochloride monohydrate

106

3-(Methylthio)propionaldehyde

427

L-glutamic acid

107

3-(p-Cumenyl)-2- methylpropionaldehyde

428

L-Histidine

108

3,4- Dimethylcyclopentan-1,2-dione

429

Linalool

109

3,4-Dihydrocoumarin

430

Linalool oxide

110

3,4-Dimethylphenol

431

Linalyl acetate

111

3,5,5- Trimethylcyclohex-2-en-1-one

432

Linalyl butyrate

112

3,5-Dimethyl-1,2,4-trithiolane

433

Linalyl formate

113

3,5-Dimethylcyclopentan-1,2-dione

434

Linalyl isobutyrate

114

3,5-Octadiene-2- one

435

Linalyl propionate

115

3,7,11- T rimethyldodeca-2,6,10-trien-1 -ol

436

L-Leucine

116

3,7-Dimethyloctan-1-ol

437

l-Limonene

117

3-Ethylpyridine

438

L-Menthol

118

3-Hydroxy-4,5- dimethylfuran-2(5H)-one

439

L-Methionine

119

3-Hydroxybutan-2-one

440

L-Phenylalanine

120

3-Mercaptobutan-2- one

441

L-Proline

121

3-Methyl-1,2,4- trithiane

442

L-Thyrosine

122

3-Methyl-2- cyclopenten-1-one

443

L-Valine

123

3-Methyl-2- pentylcyclopent-2-en-1-one

444

Maltol

124

3-Methyl-2(pent-2- enyl)cyclopent-2-en-1-one

445

Menthol

125

3-Methyl-2(pent-2(cis)-enyl)cyclopent-2- en-1- one

446

Menthyl acetate

126

3-Methylbutanal

447

Methanethiol

127

3-Methylbutane-1- thiol

448

Methyl 2-furoate

128

3-Methylbutyl 3- methylbutyrate

449

Methyl 2-methyl-3-furyl disulfide

129

3-Methylbutyl butyrate

450

Methyl 2-methylbutyrate

130

3-Methylbutyl dodecanoate

451

Methyl 2-methylvalerate

131

3-Methylbutyl formate

452

Methyl 3-(methylthio)propionate

132

3-Methylbutyl hexanoate

453

Methyl 3-oxo-2- pentyl-1- cyclopentylacetate

133

3-Methylbutyl octanoate

454

Methyl acetate

134

3-Methylbutyl phenylacetate

455

Methyl anthranilate

135

3-Methylbutyl propionate

456

Methyl benzoate

136

3-Methylbutylamine

457

Methyl butyrate

137

3-Methylbutyric acid

458

Methyl cinnamate

138

3-Methylcyclopentan-1,2-dione

459

Methyl decanoate

139

3-Methylindole

460

Methyl furfuryl disulfide

140

3-Methylnona-2,4-dione

461

Methyl furfuryl Sulfide

141

3-Methylphenol

462

Methyl hexanoate

142

3-Phenylpropan-1- ol

463

Methyl isovalerate

143

3-Phenylpropanal

464

Methyl N-methylanthranilate

144

3-Phenylpropyl isobutyrate

465

Methyl phenylacetate

145

4- Methoxyacetophenone

466

Methyl propionate

146

4- Methoxybenzaldehyde

467

Methyl propyl disulfide

147

4- Methylacetophenone

468

Methyl salicylate

148

4-(2,5,6,6- Tetramethyl-2-cyclohexenyl)-3- buten-2- one

469

Methylsulfinyl methane

149

4-(2-Furyl)but-3-en- 2-one

470

methyltetrahydropyran

150

4-(4-Methoxyphenyl)butan-2-one

471

Monosodium glutamate

151

4-(p- Hydroxyphenyl)butan-2-one

472

Myrcene

152

4,5- Dihydrothiophen-3(2H)-one

473

Naringin/(2S)-4H-1-Benzopyran-4-one,7-((2-O-(6-deoxy-alpha-L-mann opyranosyl )-beta- D- glucopyranosyl) oxy)-2,3-dihydro-5-hydroxy-2-(4-hydroxyphenyl)

153

4,5-Dihydro-2- methylfuran-3(2H)-one

474

Nerol

154

4-Acetoxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one

475

Nerolidol

155

4-Allyl-2,6-dimethoxyphenol

476

Neryl acetate

156

4-Ethylguaiacol

477

Neryl formate

157

4-Ethylphenol

478

Neryl isobutyrate

158

4H-1,3,5-Dithiazine, Dihydro-2,4,6-tris(2- methylpropyl)-; 5,6-Dihydro-2,4,6-trans(2- methylpropyl)4H-1,3,5-dithiazine

479

Neryl propionate

159

4-Hydroxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one

480

Non-2(cis)-en-1- ol

160

4-Isopropylbenzaldehyde

481

Non-2-enal

161

4-Isopropylbenzyl alcohol

482

Non-6(cis)-enal

162

4-Methyl-5- vinylthiazole

483

Non-6-en-1-ol

163

4-Methylnonanoic acid

484

Nona- 2(trans),6(cis)-dienal

164

4-Methyloctanoic acid

485

Nona- 2(trans),6(trans)-dienal

165

4-Methylphenol

486

Nona-2,4-dienal

166

4-Oxovaleric acid

487

Nona-2,6-dien-1-ol

167

4-Phenylbut-3-en-2- one

488

Nonan- 3- one

168

4-Terpinenol

489

Nonan-1-ol

169

5- Methylquinoxaline

490

Nonan-2-one

170

5-(2-Hydroxyethyl)-4-methylthiazole

491

Nonanal

171

5,6,7,8-Tetrahydroquinoxaline

492

Nonano-1,4-lactone

172

5,6-Dihydro-2,4,6,tris(2- methylpropyl)4H- 1,3,5-dithiazine

493

Nonano-1,5-lactone

173

5-Ethyl-3-hydroxy- 4-methylfuran-2(5H)-one

494

Nonanoic acid

174

5H-5-methyl-6,7- dihydrocyclopenta (b)pyrazine

495

Nonyl acetate

175

5-Methyl-2- phenylhex-2-enal

496

Nootkatone

176

5-Methylfurfural

497

Oct-1-en-3-ol

177

5-Methylhept-2- en-4-one

498

Oct-1-en-3-one

178

5-Methylquinoxaline

499

Oct-1-en-3-yl acetate

179

6,10-Dimethyl-5,9- undecadien-2-one

500

Oct-2-enal

180

6-Methyl- hepta- 3,5-dien- 2-one

501

Oct-3-en-1-ol

181

6-Methylhept-5-en- 2-one

502

Octan-1-ol

182

8-Mercapto-p- menthan-3-one

503

Octan-2-ol

183

Acetaldehyde

504

Octan-2-one

184

Acetic acid

505

Octan-3-ol

185

Acetophenone

506

Octan-3-one

186

Acetylpyrazine

507

Octanal

187

Allyl heptanoate

508

Octano-1,4-lactone

188

Allyl hexanoate

509

Octano-1,5-lactone

189

Allyl isothiocyanate

510

Octanoic acid

190

Allyl methyl disulfide

511

Octyl acetate

191

Allylthiol

512

Octyl butyrate

192

alpha- Damascone

513

Oleic acid

193

alpha- Hexylcinnamaldehyde

514

p-Anisyl acetate

194

alpha- Methylcinnamaldehyde

515

p-Anisyl alcohol

195

alpha- Pentylcinnamaldehyde

516

Pent-1-en-3-ol

196

alpha-Ionone

517

Pent-2-en-1-ol

197

alpha-Phellandrene

518

Pentadecano-1,15- lactone

198

alpha-Terpinene

519

Pentan-1-ol

199

alpha-Terpineol

520

Pentan-2,3-dione

200

Aspartic acid

521

Pentan-2-ol

201

Benzaldehyde

522

Pentan-2-one

202

Benzene-1,3-diol

523

Pentanal

203

Benzoic acid

524

Pentano-1,4-lactone

204

Benzophenone

525

Pentyl butyrate

205

Benzothiazole

526

Pentyl hexanoate

206

Benzyl acetate

527

Pentyl isovalerate

207

Benzyl alcohol

528

Pentyl salicylate

208

Benzyl benzoate

529

Phenethyl 2-methyl-butyrate

209

Benzyl butyrate

530

Phenethyl acetate

210

Benzyl cinnamate

531

Phenethyl benzoate

211

Benzyl formate

532

Phenethyl butyrate

212

Benzyl hexanoate

533

Phenethyl formate

213

Benzyl isobutyrate

534

Phenethyl isobutyrate

214

Benzyl isovalerate

535

Phenethyl isovalerate

215

Benzyl methyl sulfide

536

Phenethyl octanoate

216

Benzyl phenylacetate

537

Phenethyl phenylacetate

217

Benzyl propionate

538

Phenethyl propionate

218

Benzyl salicylate

539

Phenol

219

beta- Damascenone

540

Phenylacetaldehyde

220

beta-Alanine

541

Phenylacetic acid

221

beta-caryophyllene

542

Phenylmethanethiol

222

beta-Damascone

543

picoline beta (3- methylpyridine)

223

beta-Ionone

544

Pin-2(10)- ene

224

beta-Ocimene

545

Pin-2(3)- ene

225

Bis-(2-Methyl-3-furyl) disulfide

546

Piperine

226

Borneo

547

Piperonal

227

Bornyl acetate

548

p-Menth-1-ene-8- thiol

228

Butan-1-ol

549

p-methylanisole, 1-Methoxy-4- methylbenzene

229

Butan-2-one

550

Prenyl acetate

230

Butanal

551

Propanal

231

Butyl 2- methylbutyrate

552

Propane-2-thiol

232

Butyl acetate

553

Propionic acid

233

Butyl butyrate

554

Propyl acetate

234

Butyl isovalerate

555

Propyl hexanoate

235

Butyl lactate

556

p-Tolualdehyde

236

Butyl valerate

557

Pyrrolidine

237

Butylamine

558

Salicylaldehyde

238

Butyl-O-butyryllactate

559

sec- Pentylthiophene

239

Butyric acid

560

sec-Butan-3-onyl acetate

240

Butyro-1,4-lactone

561

Serine

241

Camphene

562

S-Furfuryl acetothioate

242

Carvacrol

563

S-Methyl butanethioate

243

Carvyl acetate

564

Smoke flavouring extract

244

Cinnamaldehyde

565

Sodium bisulphate

245

Cinnamic acid

566

Succinic acid

246

Cinnamyl acetate

567

Tannic acid

247

Cinnamyl alcohol

568

Taurine

248

Cinnamyl butyrate

569

Terpineol

249

Cinnamyl isobutyrate

570

Terpineol acetate

250

Cinnamyl isovalerate

571

Terpinolene

251

Citral

572

Tetradecano-1,5- lactone

252

Citronellal

573

Tetradecanoic acid

253

Citronellic acid

574

Thaumatin / Einecs

254

Citronellol

575

Theaspirane

255

Citronellyl acetate

576

Thiamine hydrochloride

256

Citronellyl butyrate

577

Thymol

257

Citronellyl formate

578

tr-1-(2,6,6- Trimethyl-1-cyclohexen- 1-yl)but-2-en-1- one

258

Citronellyl propionate

579

tr-2, cis-6- Nonadien-1-ol

259

Cyclohexyl acetate

580

tr-2, tr-4- Nonadienal

260

D,L-Isoleucine

581

tr-2, tr-4- Undecadienal

261

d,l-Isomenthone

582

trans-2-Decenal

262

D,L-Serine

583

trans-2-Nonenal

263

d-Carvone

584

trans-2-Octenal

264

Dec-2-enal

585

trans-Menthone

265

Dec-2-enoic acid

586

Tridec-2-enal

266

Deca- 2(trans),4(trans)-dienal

587

Tridecan-2-one

267

Decan- 2 -one

588

Triethyl citrate

268

Decan-1-ol

589

Trimethylamine

269

Decanal

590

Trimethylamine hydrochloride

270

Decano-1,4-lactone

591

Trimethyloxazole

271

Decano-1,5-lactone

592

Undec-10-enal

272

Decanoic acid

593

Undec-2(trans)- enal

273

Decyl acetate

594

Undecan-2-one

274

delta-3- Carene

595

Undecanal

275

d-Fenchone

596

Undecano-1,4- lactone

276

Diacetyl

597

Undecano-1,5-lactone

277

Diallyl disulfide

598

Valencene

278

Diallyl sulfide

599

Valeric acid

279

Diallyl trisulfide

600

Vanillin

280

Dibutyl sulfide

601

Vanillyl acetone

281

Diethyl malonate

602

Veratraldehyde

282

Diethyl succinate

603

Erythritol

283

Diethyl-5- methylpyrazine

604

Ethyl maltol

284

Difurfuryl ether

605

Ethyl vanillin

285

Difurfuryl Sulfide

606

Isovaleric

286

Dihydrocarvyl acetate

607

Isoamyl acetate

287

Dimethyl disulfide

608

Sodium Saccharin

288

Dimethyl sulfide

609

Neohesperidin dihydrochalcone

289

Dimethyl tetrasulfide

610

Tributyrin

290

Dimethyl trisulfide

611

Phenylethyl alcohol

291

Diphenyl ether

612

Isoamyl phenylacetate

292

Dipropyl disulfide

613

Gama Nonalactone

293

Dipropyl trisulfide

614

Isoamyl butyrate

294

Disodium 5-guanylate

615

Erythorsin

295

Disodium 5′-inosinate

616

Disodium 5′-Inosinate

296

Disodium 5′-ribonucleotide

617

Neotame

297

Disodium guanosine 5′-monophosphate

618

Guanosine 5′-monophosphate GMP)

298

Disodium Inosine- 5-Mono-phosphate (IMP)

619

Inosine-5-mono-phosphate (IMP)

299

d-Limonene

620

Acetylmethyl Carbinol

300

DL-Menthol (racemic)

621

Cinnamic Aldehyde

301

Dodec-2(trans)- enal

622

Disodium 5′-guanylate

302

Dodecan-1-ol

623

Iso amyl iso Valerate

303

Dodecanal

624

Butyl butyryl lactate

304

Dodecano-1,4- lactone

625

Heptanone

305

Dodecano-1,5- lactone

626

Acetyl propionyl

306

Dodecanoic acid

627

Anisaldehyde

307

Dodecyl acetate

628

Isom amyl acetate

308

Ethanol

629

Gamma Undecalactone

309

Ethyl 2- methylbutyrate

630

Undecanone mono propylene glycol

310

Ethyl 4-oxovalerate

631

Iso Amyl Salicylate

311

Ethyl acetate

632

Bourbonal

312

Ethyl acetoacetate

633

Furaneol

313

Ethyl acrylate

634

Corylone

314

Ethyl benzoate

635

Furfural mercaptain

315

Ethyl butyrate

636

Isoamyl acetate

316

Ethyl cinnamate

637

Raspberry ketone

317

Ethyl dec-2- enoate

638

Sanguinarine

318

Ethyl dec-4- enoate

639

Glucosum anhydricum

319

Ethyl decanoate

640

Aspartme

320

Ethyl dodecanoate

641

Ammonium Glycyrrhizinate

321

Ethyl formate

642

3-Methy cyclopenten-1,2-dione

6. Nguyên liệu đơn khác được sử dụng làm thực phẩm tại Việt Nam theoquy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.

III. Nguyên liệu được công nhận từ kết quả khảo nghiệm; nguyên liệu được công nhận từ kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp quốc gia tại Việt Nam.

Trên đây là thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi được cập nhật chi tiết nhất. lamkem.net chia sẻ nhiều thông tin hữu ích liên quan đến pháp luật, mời quý độc giả cùng tham khảo. Thân ái!

Nông Nghiệp – Tags: Thông Tư 21/2019/TT-BNNPTNT

  • Thông Tư 26/2012/TT-BNNPTNT Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành

  • Thông Tư 15/2018/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS với hàng hóa thuộc quyền quản lý của Bộ NNPTNT

  • Thông Tư 18/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về quản lý thuốc thú y

  • Thông Tư 11/2019/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản

  • Thông Tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi

  • Thông Tư 07/2018/TT-BNNPTNT quy định về kiểm tra tạp chất trong tôm và sản phẩm tôm

  • Nghị Định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp

  • Thông Tư 07/2018/TT-BNNPTNT quy định về kiểm tra tạp chất trong tôm và sản phẩm tôm