Quyết định 1049/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn


Quyết định 1049/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn

Quyết định 1049/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn. Thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế – xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng trong cả nước, bảo đảm quốc phòng an ninh.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-

Số: 1049/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

———————–

THỦ TƯỚNG CHÍNH PH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 – 2015;

Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013 – 2015;

Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,

QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn giai đoạn 2014 – 2015, làm căn cứ thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế – xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng trong cả nước, bảo đảm quốc phòng an ninh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; thay thế Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn và các Quyết định liên quan khác của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận các xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Tỉnh ủy, HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– UB Giám sát tài chính QG;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: Văn thư, V.III (3b).

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

TỔNG CÁC TỈNH

53

(Tỉnh)

TỔNG CÁC HUYỆN

420

(Huyện)

TỔNG CÁC XÃ

3815

(Xã)

STT

TỈNH

HUYỆN

1

AN GIANG

5

24

2

BÀ RỊA – VŨNG TÀU

2

8

3

BẮC GIANG

6

78

4

BẮC KẠN

7

81

5

BẠC LIÊU

6

30

6

BẾN TRE

3

16

7

BÌNH ĐỊNH

9

58

8

BÌNH PHƯỚC

8

38

9

BÌNH THUẬN

8

27

10

CÀ MAU

8

38

11

CẦN THƠ

1

1

12

CAO BẰNG

12

164

13

ĐẮK NÔNG

8

55

14

ĐẮK LẮK

14

96

15

ĐIỆN BIÊN

10

110

16

ĐỒNG THÁP

3

8

17

GIA LAI

15

145

18

HÀ GIANG

11

172

19

HÀ NỘI

3

9

20

HÀ TĨNH

10

119

21

HẢI DƯƠNG

1

1

22

HẬU GIANG

4

12

23

HÒA BÌNH

10

142

24

KHÁNH HÒA

6

22

25

KIÊN GIANG

9

26

26

KOM TUM

9

75

27

LAI CHÂU

8

99

28

LÂM ĐỒNG

10

73

29

LẠNG SƠN

10

161

30

LÀO CAI

9

141

31

LONG AN

7

21

32

NGHỆ AN

15

174

33

NINH BÌNH

3

32

34

NINH THUẬN

6

24

35

PHÚ THỌ

10

140

36

PHÚ YÊN

9

53

37

QUẢNG BÌNH

6

71

38

QUẢNG NAM

15

122

39

QUẢNG NGÃI

14

96

40

QUẢNG NINH

9

47

41

QUẢNG TRỊ

8

53

42

SÓC TRĂNG

10

85

43

SƠN LA

12

157

44

TÂY NINH

5

20

45

THÁI NGUYÊN

8

99

46

THANH HÓA

22

220

47

THỪA THIÊN HUẾ

7

58

48

TIỀN GIANG

4

11

49

TRÀ VINH

7

57

50

TUYÊN QUANG

6

106

51

VĨNH LONG

3

5

52

VĨNH PHÚC

1

3

53

YÊN BÁI

8

132

TỈNH AN GIANG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

5

TỔNG SỐ XÃ

24

I

HUYỆN TRI TÔN

7

1

Xã An Tức

2

Xã Cô Tô

3

Xã Châu Lăng

4

Xã Ô Lâm

5

Xã Núi Tô

6

Xã Lạc Quới

7

Xã Vĩnh Gia

II

HUYỆN TỊNH BIÊN

6

1

Xã An Cư

2

Xã Tân Lợi

3

Xã An Nông

4

Xã An Phú

5

Xã Nhơn Hưng

6

Xã Văn Giáo

III

HUYỆN AN PHÚ

7

1

Xã Khánh Bình

2

Xã Nhơn Hội

3

Xã Phú Hội

4

Xã Quốc Thái

5

Xã Khánh An

6

Xã Vĩnh Hội Đông

7

Xã Phú Hữu

IV

THỊ XÃ TÂN CHÂU

3

1

Xã Vĩnh Xương

2

Xã Phú Lộc

3

Xã Vĩnh Phương

V

THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC

1

1

Xã Vĩnh Tế

TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

2

TỔNG SỐ XÃ

8

I

HUYỆN XUYÊN MỘC

5

1

Xã Bàu Lâm

2

Xã Bình Châu

3

Xã Phước Tân

4

Xã Tân Lâm

5

Xã Hòa Hiệp

II

HUYỆN CHÂU ĐỨC

3

1

Xã Bình Trung

2

Xã Đá Bạc

3

Xã Suối Rao

TỈNH BẮC GIANG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

6

TỔNG SỐ XÃ

78

I

HUYỆN SƠN ĐỘNG

21

1

Thị trấn Thanh Sơn

2

Xã An Châu

3

Xã An Lập

4

Xã Bồng Am

5

Xã Long Sơn

6

Xã Yên Định

7

Xã An Bá

8

Xã An Lạc

9

Xã Cẩm Đàn

10

Xã Chiên Sơn

11

Xã Dương Hưu

12

Xã Giáo Liêm

13

Xã Hữu Sản

14

Xã Lệ Viễn

15

Xã Phúc Thắng

16

Xã Quế Sơn

17

Xã Tuấn Mậu

18

Xã Thạch Sơn

19

Xã Thanh Luận

20

Xã Vân Sơn

21

Xã Vĩnh Khương

II

HUYỆN LỤC NGẠN

21

1

Xã Biển Động

2

Xã Biên Sơn

3

Xã Đồng Cốc

4

Xã Giáp Sơn

5

Xã Kiên Thành

6

Xã Phì Điền

7

Xã Tân Hoa

8

Xã Tân Mộc

9

Xã Thanh Hải

10

Xã Cẩm Sơn

11

Xã Đèo Gia

12

Xã Hộ Đáp

13

Xã Kiên Lao

14

Xã Kim Sơn

15

Xã Phong Minh

16

Xã Phong Vân

17

Xã Phú Nhuận

18

Xã Sa Lý

19

Xã Sơn Hải

20

Xã Tân Lập

21

Xã Tân Sơn

III

HUYỆN LỤC NAM

9

1

Xã Bảo Sơn

2

Xã Đông Phú

3

Xã Nghĩa Phương

4

Xã Tam Dị

5

Xã Bình Sơn

6

Xã Lục Sơn

7

Xã Trường Giang

8

Xã Trường Sơn

9

Xã Vô Tranh

IV

HUYỆN YÊN THỂ

10

1

Xã Đông Sơn

2

Xã Đồng Vương

3

Xã Hồng Kỳ

4

Xã Tam Hiệp

5

Xã Tam Tiến

6

Xã Xuân Lương

7

Xã Canh Nậu

8

Xã Đồng Hưu

9

Xã Đồng Tiến

10

Xã Tiến Thắng

V

HUYỆN LẠNG GIANG

1

1

Xã Hương Sơn

VI

HUYỆN HIỆP HÒA

16

1

Xã Đồng Tân

2

Xã Hòa Sơn

3

Xã Hoàng An

4

Xã Hoàng Thanh

5

Xã Hoàng Vân

6

Xã Hùng Sơn

7

Xã Thái Sơn

8

Xã Thanh Vân

9

Xã Mai Đình

10

Xã Hương Lâm

11

Xã Hợp Thịnh

12

Xã Hoàng Lương

13

Xã Quang Minh

14

Xã Mai Trung

15

Xã Xuân Cẩm

16

Xã Đại Thành

 

TỈNH BẮC KẠN

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

7

TỔNG SỐ XÃ

81

I

HUYỆN PẮC NẬM

10

1

Xã An Thắng

2

Xã Bằng Thành

3

Xã Bộc Bố

4

Xã Cao Tân

5

Xã Cổ Linh

6

Xã Công Bằng

7

Xã Giáo Hiệu

8

Xã Nghiên Loan

9

Xã Nhạn Môn

10

Xã Xuân La

II

HUYỆN BẠCH THÔNG

6

1

Xã Đôn Phong

2

Xã Mỹ Thanh

3

Xã Sỹ Bình

4

Xã Tú Trĩ

5

Xã Vũ Muộn

6

Xã Cao Sơn

III

HUYỆN NGÂN SƠN

9

1

Thị trấn Nà Phặc

2

Xã Hương Nê

3

Xã Vân Tùng

4

Xã Cốc Đán

5

Xã Lãng Ngâm

6

Xã Thuần Mang

7

Xã Thượng Ân

8

Xã Thượng Quan

9

Xã Trung Hòa

IV

HUYỆN CHỢ MỚI

12

1

Xã Hòa Mục

2

Xã Như Cố

3

Xã Nông Hạ

4

Xã Thanh Bình

5

Xã Cao Kỳ

6

Xã Quảng Chu

7

Xã Thanh Mai

8

Xã Thanh Vận

9

Xã Yên Hân

10

Xã Bình Văn

11

Xã Mai Lạp

12

Xã Yên Cư

V

HUYỆN BA BÉ

12

1

Xã Địa Linh

2

Xã Khang Ninh

3

Xã Bành Trạch

4

Xã Cao Thượng

5

Xã Cao Trĩ

6

Xã Chu Hương

7

Xã Đồng Phúc

8

Xã Hoàng Trĩ

9

Xã Nam Mẫu

10

Xã Phúc Lộc

11

Xã Quảng Khê

12

Xã Yến Dương

VI

HUYỆN CHỢ ĐÔN

12

1

Xã Bằng Lãng

2

Xã Lương Bằng

3

Xã Yên Thượng

4

Xã Bản Thi

5

Xã Bình Trung

6

Xã Nghĩa Tá

7

Xã Tân Lập

8

Xã Yên Nhuận

9

Xã Yên Thịnh

10

Xã Bằng Phúc

11

Xã Xuân Lạc

12

Xã Yên Mỹ

VII

HUYỆN NA RÌ

20

1

Thị trấn Yên Lạc

2

Xã Cư Lễ

3

Xã Cường Lợi

4

Xã Hảo Nghĩa

5

Xã Kim Lư

6

Xã Lương Hạ

7

Xã Lương Thành

8

Xã Lương Thượng

9

Xã Ân Tình

10

Xã Côn Minh

11

Xã Đổng Xá

12

Xã Hữu Thác

13

Xã Kim Hỷ

14

Xã Lam Sơn

15

Xã Lạng San

16

Xã Liêm Thủy

17

Xã Quang Phong

18

Xã Văn Minh

19

Xã Vũ Loan

20

Xã Xuân Dương

 

TỈNH BẠC LIÊU

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

6

TỔNG SỐ XÃ

30

I

HUYỆN HỒNG DÂN

6

1

Xã Lộc Ninh

2

Xã Ninh Hòa

3

Xã Vĩnh Lộc

4

Xã Vĩnh Lộc A

5

Xã Ninh Quới

6

Xã Ninh Thạnh Lợi

II

HUYỆN VĨNH LỢI

5

1

Xã Châu Hưng A

2

Xã Hưng Hội

3

Xã Long Thạnh

4

Xã Vĩnh Hưng

5

Xã Vĩnh Hưng A

III

HUYỆN HÒA BÌNH

4

1

Xã Minh Diệu

2

Xã Vĩnh Thịnh

3

Xã Vĩnh Hậu

4

Xã Vĩnh Hậu A

IV

HUYỆN GIÁ RAI

5

1

Thị trấn Giá Rai

2

Thị trấn Phòng Hộ

3

Xã Phong Thạnh A

4

Xã Tân Thạnh

5

Xã Phong Thạnh Đông

V

HUYỆN ĐÔNG HẢI

8

1

Xã An Trạch

2

Xã An Trạch A

3

Xã Long Điền

4

Xã Long Điền Đông A

5

Xã An Phúc

6

Xã Long Điền Đông

7

Xã Long Điền Tây

8

Xã Điền Hải

VI

THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

2

1

Xã Hiệp Thành

2

Xã Vĩnh Trạch Đông

 

TỈNH BẾN TRE

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

3

TỔNG SỐ XÃ

16

I

HUYỆN THẠNH PHÚ

8

1

An Quy

2

An Thuận

3

An Nhơn

4

Thạnh Phong

5

Thạnh Hải

6

Mỹ An

7

Bình Thạnh

8

An Điền

II

HUYỆN BA TRI

6

1

An Đức

2

An Hiệp

3

Tân Thủy

4

Bảo Thạnh

5

An Thủy

6

Bảo Thuận

III

HUYỆN BÌNH ĐẠI

2

1

Thạnh Trị

2

Thừa Đức

TỈNH BÌNH ĐỊNH

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

9

TỔNG SỐ XÃ

58

I

HUYỆN AN LÃO

10

1

Thị trấn An Lão

2

Xã An Tân

3

Xã An Dũng

4

Xã An Hòa

5

Xã An Hưng

6

Xã An Nghĩa

7

Xã An Quang

8

Xã An Toàn

9

Xã An Trung

10

Xã An Vinh

II

HUYỆN VĨNH THẠNH

9

1

Thị trấn Vĩnh Thạnh

2

Xã Vĩnh Sơn

3

Xã Vĩnh Hảo

4

Xã Vĩnh Hiệp

5

Xã Vĩnh Hòa

6

Xã Vĩnh Kim

7

Xã Vĩnh Quang

8

Xã Vĩnh Thịnh

9

Xã Vĩnh Thuận

III

HUYỆN VÂN CANH

7

1

Thị trấn Vân Canh

2

Xã Canh Hiển

3

Xã Canh Vinh

4

Xã Canh Hiệp

5

Xã Canh Hòa

6

Xã Canh Liên

7

Xã Canh Thuận

IV

HUYỆN HOÀI ÂN

7

1

Xã Ân Hảo Tây

2

Xã Ân Hữu

3

Xã Ân Tường Đông

4

Xã Ân Nghĩa

5

Xã Ân Sơn

6

Xã Bok Tới

7

Xã Đắk Mang

V

HUYỆN TÂY SƠN

5

1

Xã Bình Tân

2

Xã Tây Giang

3

Xã Tây Phú

4

Xã Tây Xuân

5

Xã Vĩnh An

VI

HUYỆN PHÙ MỸ

8

1

Xã Mỹ Châu

2

Xã Mỹ Cát

3

Xã Mỹ Lợi

4

Xã Mỹ Thọ

5

Xã Mỹ Thắng

6

Xã Mỹ An

7

Xã Mỹ Thành

8

Xã Mỹ Đức

VII

HUYỆN HOÀI NHƠN

6

1

Xã Hoài Sơn

2

Xã Hoài Hải

3

Xã Hoài Mỹ

4

Xã Hoài Thanh

5

Xã Tam Quan Nam

6

Xã Hoài Hương

VIII

THÀNH PHỐ QUY NHƠN

1

1

Xã Nhơn Châu

IX

HUYỆN PHÙ CÁT

5

1

Xã Cát Thành

2

Xã Cát Khánh

3

Xã Cát Minh

4

Xã Cát Chánh

5

Xã Cát Hải

TỈNH BÌNH PHƯỚC

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

8

TỔNG SỐ XÃ

38

I

HUYỆN BÙ ĐỐP

6

1

Xã Tân Thành

2

Xã Hưng Phước

3

Xã Tân Tiến

4

Xã Thanh Hòa

5

Xã Thiện Hưng

6

Xã Phước Thiện

II

HUYỆN CHƠN THÀNH

1

1

Xã Quang Minh

III

HUYỆN ĐÔNG PHÚ

5

1

Xã Tân Hòa

2

Xã Tân Hưng

3

Xã Tân Phước

4

Xã Đồng Tâm

5

Xã Tân Lợi

IV

HUYỆN LỘC NINH

10

1

Xã Lộc An

2

Xã Lộc Hòa

3

Xã Lộc Thạnh

4

Xã Lộc Thiện

5

Xã Lộc Thịnh

6

Xã Lộc Phú

7

Xã Lộc Khánh

8

Xã Lộc Tấn

9

Xã Lộc Quang

10

Xã Lộc Thành

V

HUYỆN BÙ ĐĂNG

3

1

Xã Phú Sơn

2

Xã Đak Nhau

3

Xã Đường 10

VI

HUYỆN HỚN QUẢN

3

1

Xã Phước An

2

Xã Thanh An

3

Xã An Khương

VII

HUYỆN BÙ GIA MẬP

9

1

Xã Bù Gia Mập

2

Xã Bình Thắng

3

Xã Đức Hạnh

4

Xã Long Hà

5

Xã Long Tân

6

Xã Phú Trung

7

Xã Phú Văn

8

Xã Phước Minh

9

Xã Đăk Ơ

VIII

THỊ XÃ BÌNH LONG

1

1

Xã Thanh Lương

TỈNH BÌNH THUẬN

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

8

TỔNG SỐ XÃ

27

I

HUYỆN TUY PHONG

3

1

Xã Phong Phú

2

Xã Phan Dũng

3

Bình Thạnh

II

HUYỆN BẮC BÌNH

6

1

Xã Bình An

2

Xã Phan Điền

3

Xã Sông Bình

4

Xã Phan Lâm

5

Xã Phan Sơn

6

Xã Phan Tiến

III

HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

5

1

Xã Thuận Hòa

2

Xã Thuận Minh

3

Xã Đông Giang

4

Xã Đông Tiến

5

Xã La Dạ

IV

HUYỆN HÀM THUẬN NAM

2

1

Xã Hàm Cần

2

Xã Mỹ Thạnh

V

HUYỆN HÀM TÂN

3

1

Xã Sông Phan

2

Xã Tân Hà

3

Xã Sơn Mỹ

VI

HUYỆN TÁNH LINH

4

1

Xã Đức Bình

2

Xã Đức Thuận

3

Xã Măng Tố

4

Xã La Ngâu

VII

HUYỆN ĐỨC LINH

1

1

Xã Trà Tân

VIII

HUYỆN PHÚ QUÝ

3

1

Xã Tam Thanh

2

Xã Ngũ Phụng

3

Xã Long Hải

 

TỈNH CÀ MAU

            DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

8

TỔNG SỐ XÃ

38

I

HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

6

1

Xã Khánh Bình Đông

2

Xã Khánh Bình Tây

3

Xã Khánh Hải

4

Xã Trần Hợi

5

Xã Khánh Bình Tây Bắc

6

Xã Khánh Hưng

II

HUYỆN U MINH

6

1

Xã Khánh Hội

2

Xã Khánh Tiến

3

Xã Khánh Hòa

4

Xã Khánh Lâm

5

Xã Khánh Thuận

6

Xã Nguyễn Phích

III

HUYỆN NGỌC HIỂN

6

1

Xã Đất Mũi

2

Xã Tân Ân

3

Xã Tân Ân Tây

4

Xã Viên An

5

Tam Giang Tây

6

Viên An Đông

IV

HUYỆN THỚI BÌNH

6

1

Xã Biển Bạch

2

Xã Hồ Thị Kỷ

3

Xã Tân Lộc

4

Xã Tân Lộc Bắc

5

Xã Tân Phú

6

Xã Thới Bình

V

HUYỆN ĐẦM DƠI

9

1

Xã Tạ An Khương

2

Xã Tạ An Khương Đông

3

Xã Tân Thuận

4

Xã Tân Tiến

5

Xã Ngọc Chánh

6

Xã Quách Phẩm Bắc

7

Xã Tân Duyệt

8

Xã Thanh Tùng

9

Xã Trần Phán

VI

HUYỆN NĂM CĂN

2

1

Xã Lâm Hải

2

Xã Tam Giang Đông

VII

HUYỆN CÁI NƯỚC

1

1

Xã Đông Thới

VIII

HUYỆN PHÚ TÂN

2

1

Xã Nguyễn Việt Khái

2

Xã Tân Hải

 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

1

TỔNG SỐ XÃ

1

I

HUYỆN CỜ ĐỎ

1

1

Xã Thới Xuân

TỈNH CAO BẰNG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

12

TỔNG SỐ XÃ

164

I

HUYỆN BẢO LÂM

14

1

Thị trấn Pác Miầu

2

Xã Đức Hạnh

3

Xã Lý Bôn

4

Xã Mông Ân

5

Xã Nam Cao

6

Xã Nam Quang

7

Xã Quảng Lâm

8

Xã Tân Việt

9

Xã Thạch Lâm

10

Xã Thái Học

11

Xã Thái Sơn

12

Xã Vĩnh Phong

13

Xã Vĩnh Quang

14

Xã Yên Thổ

II

HUYỆN HÀ QUẢNG

18

1

Thị trấn Xuân Hòa

2

Xã Phù Ngọc

3

Xã Trường Hà

4

Xã Cải Viên

5

Xã Hạ Thôn

6

Xã Hồng Sỹ

7

Xã Kéo Yên

8

Xã Lũng Nặm

9

Xã Mã Ba

10

Xã Nà Sác

11

Xã Nội Thôn

12

Xã Quý Quân

13

Xã Sóc Hà

14

Xã Sỹ Hai

15

Xã Tổng Cọt

16

Xã Thượng Thôn

17

Xã Vân An

18

Xã Vần Dính

III

HUYỆN BẢO LẠC

17

1

Thị trấn Bảo Lạc

2

Xã Hồng Trị

3

Xã Bảo Toàn

4

Xã Cô Ba

5

Xã Cốc Pàng

6

Xã Đình Phùng

7

Xã Hồng An

8

Xã Huy Giáp

9

Xã Hưng Đạo

10

Xã Hưng Thịnh

11

Xã Kim Cúc

12

Xã Khánh Xuân

13

Xã Phan Thanh

14

Xã Sơn Lập

15

Xã Sơn Lộ

16

Xã Thượng Hà

17

Xã Xuân Trường

IV

HUYỆN NGUYÊN BÌNH

18

1

Thị trấn Nguyên Bình

2

Xã Lang Môn

3

Xã Minh Thanh

4

Xã Thể Dục

5

Xã Bắc Hợp

6

Xã Ca Thành

7

Xã Hoa Thám

8

Xã Hưng Đạo

9

Xã Mai Long

10

Xã Phan Thanh

11

Xã Quang Thành

12

Xã Tam Kim

13

Xã Thái Học

14

Xã Thành Công

15

Xã Thịnh Vượng

16

Xã Triệu Nguyên

17

Xã Vũ Nông

18

Xã Yên Lạc

V

HUYỆN HÒA AN

13

1

Xã Dân Chủ

2

Xã Đại Tiến

3

Xã Lê Chung

4

Xã Nam Tuấn

5

Xã Nguyễn Huệ

6

Xã Bình Dương

7

Xã Công Trừng

8

Xã Đức Xuân

9

Xã Hà Trì

10

Xã Ngũ Lão

11

Xã Quang Trung

12

Xã Trưng Vương

13

Xã Trương Lương

VI

HUYỆN THÔNG NÔNG

11

1

Thị trấn Thông Nông

2

Xã Bình Lãng

3

Xã Cần Nông

4

Xã Cần Yên

5

Xã Đa Thông

6

Xã Lương Can

7

Xã Lương Thông

8

Xã Ngọc Động

9

Xã Thanh Long

10

Xã Vị Quang

11

Xã Yên Sơn

VII

HUYỆN HẠ LANG

13

1

Xã Quang Long

2

Xã Thị Hoa

3

Xã Việt Chu

4

Xã An Lạc

5

Xã Cô Ngân

6

Xã Đồng Loan

7

Xã Đức Quang

8

Xã Kim Loan

9

Xã Lý Quốc

10

Xã Minh Long

11

Xã Thái Đức

12

Xã Thắng Lợi

13

Xã Vinh Quý

VIII

HUYỆN THẠCH AN

16

1

Xã Đức Long

2

Thị trấn Đông Khê

3

Xã Vân Trình

4

Xã Canh Tân

5

Xã Danh Sỹ

6

Xã Đức Thông

7

Xã Đức Xuân

8

Xã Kim Đồng

9

Xã Lê Lai

10

Xã Lê Lợi

11

Xã Minh Khai

12

Xã Quang Trọng

13

Xã Thái Cường

14

Xã Thị Ngân

15

Xã Thụy Hùng

16

Xã Trọng Con

IX

HUYỆN TRÙNG KHÁNH

15

1

Xã Đàm Thủy

2

Xã Cảnh Tiên

3

Xã Chí Viễn

4

Xã Đình Phong

5

Xã Đức Hồng

6

Xã Khâm Thành

7

Xã Lăng Yên

8

Xã Phong Châu

9

Xã Thân Giáp

10

Xã Cao Thăng

11

Xã Ngọc Côn

12

Xã Ngọc Chung

13

Xã Ngọc Khê

14

Xã Phong Nặm

15

Xã Trung Phúc

X

HUYỆN TRÀ LĨNH

10

1

Thị trấn Hùng Quốc

2

Xã Quốc Toản

3

Xã Cao Chương

4

Xã Cô Mười

5

Xã Lưu Ngọc

6

Xã Quang Hán

7

Xã Quang Trung

8

Xã Quang Vinh

9

Xã Tri Phương

10

Xã Xuân Nội

XI

HUYỆN QUẢNG UYÊN

12

1

Xã Cai Bộ

2

Xã Quốc Phong

3

Xã Tự Do

4

Xã Bình Lăng

5

Xã Đoài Khôn

6

Xã Hạnh Phúc

7

Xã Hoàng Hải

8

Xã Hồng Định

9

Xã Hồng Quang

10

Xã Ngọc Động

11

Xã Phi Hải

12

Xã Quốc Dân

XII

HUYỆN PHỤC HOÀ

7

1

Xã Đại Sơn

2

Xã Cách Linh

3

Xã Hồng Đại

4

Xã Lương Thiện

5

Xã Mỹ Hưng

6

Xã Tiên Thành

7

Xã Triệu Âu

TỈNH ĐẮK NÔNG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

8

TỔNG SỐ XÃ

55

I

HUYỆN ĐẮK R’LẤP

9

1

Xã Đăk Sin

2

Xã Đăk Wer

3

Xã Đạo Nghĩa

4

Xã Nghĩa Thắng

5

Xã Nhân Cơ

6

Xã Nhân Đạo

7

Xã Quảng Tín

8

Xã Đăk Ru

9

Xã Hưng Bình

II

HUYỆN KRÔNG NÔ

12

1

Thị trấn Đăk Mâm

2

Xã Đăk Đrô

3

Xã Đăk Sôr

4

Xã Đức Xuyên

5

Xã Nam Đà

6

Xã Nâm N’Đir

7

Xã Quảng Phú

8

Xã Buôn Choăh

9

Xã Đăk Nang

10

Xã Nâm Nung

11

Xã Nam Xuân

12

Xã Tân Thành

III

HUYỆN ĐẮK GLONG

7

1

Xã Quảng Khê

2

Xã Đăk Ha

3

Xã Đăk Plao

4

Xã Đăk R’măng

5

Xã Đăk Som

6

Xã Quảng Hòa

7

Xã Quảng Sơn

IV

HUYỆN TUY ĐỨC

6

1

Xã Đăk Buk So

2

Xã Quảng Tân

3

Xã Đăk Ngo

4

Xã Đăk R’tih

5

Xã Quảng Tâm

6

Xã Quảng Trực

V

HUYỆN CƯ JÚT

5

1

Xã Cư Knia

2

Xã Đăk Đrông

3

Xã Đắk Wil

4

Xã Trúc Sơn

5

Xã EaPô

VI

THỊ XÃ GIA NGHĨA

2

1

Xã Đăk Nia

2

Xã Đăk RMoan

VII

HUYỆN ĐẮK MIL

8

1

Xã Đăk Lao

2

Xã Đăk N’drót

3

Xã Đăk R’la

4

Xã Đăk Săk

5

Xã Đức Minh

6

Xã Thuận An

7

Xã Đăk Gằn

8

Xã Long Sơn

VIII

HUYỆN ĐẮK SONG

6

1

Xã Thuận Hà

2

Xã Thuận Hạnh

3

Xã Đăk Hòa

4

Xã Đăk Môl

5

Xã Đăk N’Drung

6

Xã Trường Xuân

TỈNH ĐẮK LẮK

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

14

TỔNG SỐ XÃ

96

I

THỊ XÃ BUÔN HỒ

1

1

Xã Êa Drông

II

HUYỆN EA KAR

7

1

Xã Cư Ni

2

Xã Ea Sar

3

Xã Cư Bông

4

Xã Cư Elang

5

Xã Cu Prông

6

Xã Cư Yang

7

Xã Ea Sô

III

HUYỆN EA H’LEO

11

1

Xã Cư Mốt

2

Xã Ea Khăl

3

Xã Ea Nam

4

Xã Ea Wy

5

Xã Cư Amung

6

Xã Ea Dliêyang

7

Xã Ea Hiao

8

Xã Ea H’ Leo

9

Xã Ea Ral

10

Xã Ea Sol

11

Xã Ea Tir

IV

HUYỆN CƯ M’GAR

3

1

Xã Ea Kiết

2

Xã Ea Kuêh

3

Xã Ea Mdroh

V

HUYỆN BUÔN ĐÔN

7

1

Xã Ea Bar

2

Xã Tân Hòa

3

Xã Cuôr Knia

4

Xã Ea Huar

5

Xã Ea Nuôl

6

Xã Ea Wer

7

Xã Krông Na

VI

HUYỆN CƯ KUIN

7

1

Xã Dray Bhăng

2

Xã Ea Bhôk

3

Xã Ea Hu

4

Xã Ea Ning

5

Xã Ea Tiêu

6

Xã Hòa Hiệp

7

Xã Cư Êwi

VII

HUYỆN LẮK

8

1

Xã Buôn Triết

2

Xã Bông Krang

3

Xã Đăk Nuê

4

Xã Đăk Phơi

5

Xã Ea R’bin

6

Xã Krông Nô

7

Xã Nam Ka

8

Xã Yang Tao

VIII

HUYỆN KRÔNG BÚK

7

1

Xã Cư Né

2

Xã Cư Pơng

3

Xã Chư Kbô

4

Xã Ea Ngai

5

Xã Pơng Drang

6

Xã Tân Lập

7

Xã Ea Sin

IX

HUYỆN KRÔNG ANA

6

1

Xã Băng Adrênh

2

Xã Bình Hòa

3

Xã Dray Sáp

4

Xã Dur Kmăl

5

Xã Ea Bông

6

Xã Ea Na

X

HUYỆN KRÔNG BÔNG

9

1

Xã Hòa Lễ

2

Xã Hòa Phong

3

Xã Hòa Sơn

4

Xã Cư Drăm

5

Xã Cư Pui

6

Xã Dang Kang

7

Xã Ea Trul

8

Xã Yang Mao

9

Xã Yang Reh

XI

HUYỆN KRÔNG PẮC

7

1

Xã Ea Phê

2

Xã Hòa Tiến

3

Xã Krông Búk

4

Xã Tân Tiến

5

Xã Ea Uy

6

Xã Ea Yiêng

7

Xã Vụ Bổn

XII

HUYỆN M’ĐẮK

7

1

Xã Cư Prao

2

Xã Êa Lai

3

Xã Cư Mta

4

Xã Cư San

5

Xã Êa Trang

6

Xã Krông Á

7

Xã Krông Jing

XIII

HUYỆN EA SÚP

9

1

Xã Cư Mlan

2

Xã Ea Lê

3

Xã Ea Rốk

4

Xã Ea Bung

5

Xã Cư Kbang

6

Xã Ia Jlơi

7

Xã Ia Lốp

8

Xã Ia Rvê

9

Xã Ya Tờ Mốt

XIV

HUYỆN KRÔNG NĂNG

7

1

Thị trấn Krông Năng

2

Xã Dliêya

3

Xã Ea Hồ

4

Xã Ea Tam

5

Xã Cư Klông

6

Xã Ea Dăh

7

Xã Ea Puk

TỈNH ĐIỆN BIÊN

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

10

TỔNG SỐ XÃ

110

I

HUYỆN MƯỜNG ẢNG

9

1

Xã Ẳng Nưa

2

Xã Ẳng Cang

3

Xã Ẳng Tở

4

Xã Búng Lao

5

Xã Mường Đăng

6

Xã Mường Lạn

7

Xã Nặm Lịch

8

Xã Ngối Cáy

9

Xã Xuân Lao

II

HUYỆN TUẦN GIÁO

18

1

Xã Pú Nhung

2

Xã Tòa Tình

3

Xã Chiềng Sinh

4

Xã Chiềng Đông

5

Xã Mùn Chung

6

Xã Mường Khong

7

Xã Mường Mùn

8

Xã Mường Thín

9

Xã Nà Sáy

10

Xã Nà Tòng

11

Xã Phình Sáng

12

Xã Pú Xi

13

Xã Quài Cang

14

Xã Quài Nưa

15

Xã Quài Tở

16

Xã Rạng Đông

17

Xã Ta Ma

18

Xã Tênh Phông

III

HUYỆN TỦA CHÙA

11

1

Xã Huổi Só

2

Xã Lao Xả Phình

3

Xã Mường Báng

4

Xã Mường Đun

5

Xã Sín Chải

6

Xã Sính Phình

7

Xã Tả Phìn

8

Xã Tả Sìn Thàng

9

Xã Trung Thu

10

Xã Tủa Thàng

11

Xã Xá Nhè

IV

HUYỆN ĐIỆN BIÊN

19

1

Xã Thanh Chăn

2

Xã Thanh Hưng

3

Xã Thanh Luông

4

Xã Sam Mứn

5

Xã Thanh Nưa

6

Xã Hẹ Muông

7

Xã Hua Thanh

8

Xã Mường Lói

9

Xã Mường Nhà

10

Xã Mường Phăng

11

Xã Mường Pồn

12

Xã Nà Nhạn

13

Xã Nà Tấu

14

Xã Na Tông

15

Xã Na Ư

16

Xã Núa Ngam

17

Xã Pá Khoang

18

Xã Pa Thơm

19

Xã Phu Luông

V

HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

14

1

Thị trấn Điện Biên Đông

2

Xã Chiềng Sơ

3

Xã Háng Lìa

4

Xã Keo Lôm

5

Xã Luân Giói

6

Xã Mường Luân

7

Xã Na Son

8

Xã Nong U

9

Xã Phì Nhừ

10

Xã Phình Giàng

11

Xã Pú Hồng

12

Xã Pu Nhi

13

Xã Tìa Dình

14

Xã Xa Dung

VI

HUYỆN MƯỜNG CHÀ

11

1

Xã Hừa Ngài

2

Xã Huổi Lèng

3

Xã Huổi Mí

4

Xã Ma Thì Hồ

5

Xã Mường Mươn

6

Xã Mường Tùng

7

Xã Na Sang

8

Xã Nậm Nèn

9

Xã Pa Ham

10

Xã Sa Lông

11

Xã Sá Tổng

VII

HUYỆN MƯỜNG NHÉ

11

1

Xã Mường Nhé

2

Xã Chung Chải

3

Xã Huổi Lếch

4

Xã Leng Su Sìn

5

Xã Mường Toong

6

Xã Nậm Kè

7

Xã Nậm Vì

8

Xã Pá Mỳ

9

Xã Quảng Lâm

10

Xã Sen Thượng

11

Xã Sín Thầu

VIII

HUYỆN NẬM PÒ

15

1

Xã Chà Cang

2

Xã Chà Nưa

3

Xã Chà Tở

4

Xã Nậm Khăn

5

Xã Phìn Hồ

6

Xã Si Pa Phìn

7

Xã Nà Bủng

8

Xã Na Cô Sa

9

Xã Nà Hỳ

10

Xã Nà Khoa

11

Xã Nậm Chua

12

Xã Nậm Nhừ

13

Xã Nậm Tin

14

Xã Pa Tần

15

Xã Vàng Đán

IX

THỊ XÃ MƯỜNG LAY

1

1

Xã Lay Nưa

X

THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

1

1

Xã Thanh Minh

 

TỈNH ĐỒNG THÁP

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

3

TỔNG SỐ XÃ

8

I

HUYỆN TÂN HỒNG

1

1

Xã Thông Bình

II

THỊ XÃ HỒNG NGỰ

4

1

Xã Tân Hộ Cơ

2

Xã Bình Phú

3

Xã Tân Hội

4

Xã Bình Thạnh

III

HUYỆN HỒNG NGỰ

3

1

Xã Thường Phước 1

2

Xã Thường Thới Hậu A

3

Xã Thường Thới Hậu B

 

TỈNH GIA LAI

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

15

TỔNG SỐ XÃ

145

I

THỊ XÃ AYUN PA

4

1

Xã Ia Rbol

2

Xã Chư Băh

3

Xã Ia Rtô

4

Xã Ia Sao

II

HUYỆN CHƯ PRÔNG

13

1

Xã Bình Giáo

2

Xã Ia Boong

3

Xã Ia Drang

4

Xã Ia Lâu

5

Xã Ia Me

6

Xã Ia Pia

7

Xã Ia Piơr

8

Xã Ia Phìn

9

Xã Ia Tôr

10

Xã Ia Ga

11

Xã Ia Mơ

12

Xã Ia O

13

Xã Ia Puch

III

HUYỆN CHƯ PĂH

9

1

Xã Ia Ka

2

Xã Ia Khươl

3

Xã Ia Mơ Nông

4

Xã Ia Nhin

5

Xã Ia Phí

6

Xã Chư Đang Ya

7

Xã Đăk TơVer

8

Xã Hà Tây

9

Xã Ia Kreng

IV

HUYỆN CHƯ SÊ

11

1

Xã Bar Măih

2

Xã Bờ Ngoong

3

Xã Chư Pơng

4

Xã Dun

5

Xã Ia Blang

6

Xã Ia Pal

7

Xã Ia Tiêm

8

Xã AlBă

9

Xã Ayun

10

Xã HBông

11

Xã Kông Htok

V

HUYỆN CHƯ PƯH

6

1

Xã Ia Le

2

Xã Ia Phang

3

Xã Chư Don

4

Xã Ia Dreng

5

Xã Ia Hla

6

Xã Ia Rong

VI

HUYỆN ĐAK ĐOA

11

1

Xã ADơk

2

Xã Đak Krong

3

Xã Đak Sơmei

4

Xã H’Neng

5

Xã Ia Băng

6

Xã K’Dang

7

Xã Hà Đông

8

Xã Hnol

9

Xã la Pết

10

Xã Kon Gang

11

Xã Trang

VII

HUYỆN ĐỨC CƠ

9

1

Xã Ia Din

2

Xã Ia Krêl

3

Xã Ia Kriêng

4

Xã Ia Dom

5

Xã Ia Kla

6

Xã Ia Nan

7

Xã Ia Dơk

8

Xã Ia Lang

9

Xã Ia Pnôn

VIII

HUYỆN ĐAK PƠ

6

1

Xã An Thành

2

Thị trấn Đak Pơ

3

Xã Hà Tam

4

Xã Phú An

5

Xã Ya Hội

6

Xã Yang Bắc

IX

HUYỆN PHÚ THIỆN

7

1

Xã Ia Ake

2

Xã Ia Hiao

3

Xã Ia Peng

4

Xã Ia Piar

5

Xã Ia Sol

6

Xã Chư A Thai

7

Xã Ia Yeng

X

HUYỆN IA PA

9

1

Xã Chư Mố

2

Xã Ia Mrơn

3

Xã Chư Răng

4

Xã Ia Broăi

5

Xã Ia Kdăm

6

Xã Ia Trok

7

Xã Ia Tul

8

Xã Kim Tân

9

Xã Pờ Tó

XI

HUYỆN KBANG

13

1

Xã Đăk Hlơ

2

Xã Đak Smar

3

Xã Đông

4

Xã Nghĩa An

5

Xã Sơ Pai

6

Xã Đăk Rong

7

Xã Kon Pne

8

Xã Kông Bờ La

9

Xã Kông Lơng Khơng

10

Xã Krong

11

Xã Lơ Ku

12

Xã Sơn Lang

13

Xã Tơ Tung

XII

HUYỆN KONG CHRO

13

1

Xã An Trung

2

Xã Chư Long

3

Xã Chư Krey

4

Xã Đăk Kơ Ning

5

Xã Đăk PLing

6

Xã Đăk Pơ Pho

7

Xã Đăk Song

8

Xã Đăk Tơ Pang

9

Xã Kông Yang

10

Xã Sơ Ró

11

Xã Ya Ma

12

Xã Yang Nam

13

Xã Yang Trung

XIII

HUYỆN KRÔNG PA

13

1

Xã Chư Ngọc

2

Xã Ia MLah

3

Xã Phú Cần

4

Xã Chư Đrăng

5

Xã Chư Gu

6

Xã Chư Rcăm

7

Xã Đất Bằng

8

Xã Ia Dreh

9

Xã Ia Rmok

10

Xã Ia Rsai

11

Xã Ia Rsươm

12

Xã Krông Năng

13

Xã Uar

XIV

HUYỆN IA GRAI

11

1

Xã Ia Bă

2

Xã Ia Hrung

3

Xã la Pếch

4

Xã Ia Sao

5

Xã Ia Tô

6

Xã Ia Yok

7

Xã Ia Chiă

8

Xã Ia Grăng

9

Xã Ia Khai

10

Xã Ia Krăi

11

Xã Ia O

XV

HUYỆN MANG YANG

10

1

Xã Ayun

2

Xã Đak Ta Ley

3

Xã Đăk Yă

4

Xã HRa

5

Xã Kon Thụp

6

Xã Đak Jơ Ta

7

Xã Đăk Trôi

8

Xã Đê Ar

9

Xã Kon Chiêng

10

Xã Lơ Pang

TỈNH HÀ GIANG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

11

TỔNG SỐ XÃ

172

I

HUYỆN ĐỒNG VĂN

19

1

Thị trấn Đồng Văn

2

Thị trấn Phố Bảng

3

Xã Hố Quáng Phìn

4

Xã Lũng Cú

5

Xã Lũng Phìn

6

Xã Lũng Táo

7

Xã Lũng Thầu

8

Xã Ma Lé

9

Xã Phố Cáo

10

Xã Phố Là

11

Xã Sà Phìn

12

Xã Sảng Tủng

13

Xã Sính Lủng

14

Xã Sủng Là

15

Xã Sủng Trái

16

Xã Tả Lùng

17

Xã Tả Phìn

18

Xã Thài Phìn Tủng

19

Xã Vần Chải

II

HUYỆN MEO VẠC

18

1

Thị trấn Mèo Vạc

2

Xã Cán Chu Phìn

3

Xã Giàng Chu Phìn

4

Xã Khâu Vai

5

Xã Lũng Chinh

6

Xã Lũng Pù

7

Xã Nậm Ban

8

Xã Niêm Sơn

9

Xã Niêm Tòng

10

Xã Pả Vi

11

Xã Pải Lủng

12

Xã Sơn Vĩ

13

Xã Sủng Máng

14

Xã Sủng Trà

15

Xã Tả Lủng

16

Xã Tát Ngà

17

Xã Thượng Phùng

18

Xã Xín Cái

III

HUYỆN YÊN MINH

18

1

Thị trấn Yên Minh

2

Xã Bạch Đích

3

Xã Du Già

4

Xã Du Tiến

5

Xã Đông Minh

6

Xã Đường Thượng

7

Xã Hữu Vinh

8

Xã Lao Và Chải

9

Xã Lũng Hồ

10

Xã Mậu Duệ

11

Xã Mậu Long

12

Xã Na Khê

13

Xã Ngam La

14

Xã Ngọc Long

15

Xã Phú Lũng

16

Xã Sủng Cháng

17

Xã Sủng Thài

18

Xã Thắng Mố

IV

HUYỆN QUẢN BẠ

13

1

Thị trấn Tam Sơn

2

Xã Đông Hà

3

Xã Bát Đại Sơn

4

Xã Cán Tỷ

5

Xã Cao Mã Pờ

6

Xã Lùng Tám

7

Xã Nghĩa Thuận

8

Xã Quản Bạ

9

Xã Quyết Tiến

10

Xã Tả Ván

11

Xã Tùng Vài

12

Xã Thái An

13

Xã Thanh Vân

V

HUYỆN BẮC MÊ

13

1

Thị trấn Yên Phú

2

Xã Minh Ngọc

3

Xã Yên Định

4

Xã Đường Âm

5

Xã Đường Hồng

6

Xã Giáp Trung

7

Xã Lạc Nông

8

Xã Minh Sơn

9

Xã Phiêng Luông

10

Xã Phú Nam

11

Xã Thượng Tân

12

Xã Yên Cường

13

Xã Yên Phong

VI

HUYỆN VỊ XUYÊN

18

1

Xã Ngọc Linh

2

Xã Phú Linh

3

Xã Bạch Ngọc

4

Xã Cao Bồ

5

Xã Kim Linh

6

Xã Kim Thạch

7

Xã Lao Chải

8

Xã Linh Hồ

9

Xã Minh Tân

10

Xã Ngọc Minh

11

Xã Phong Quang

12

Xã Phương Tiến

13

Xã Quảng Ngần

14

Xã Thanh Đức

15

Xã Thanh Thủy

16

Xã Thuận Hòa

17

Xã Thượng Sơn

18

Xã Xín Chải

VII

HUYỆN BẮC QUANG

13

1

Xã Bằng Hành

2

Xã Đồng Tâm

3

Xã Hữu Sản

4

Xã Kim Ngọc

5

Xã Tân Lập

6

Xã Tiên Kiều

7

Xã Vĩnh Hảo

8

Xã Vĩnh Phúc

9

Xã Vô Điếm

10

Xã Đồng Tiến

11

Xã Đông Thành

12

Xã Đức Xuân

13

Xã Thượng Bình

VIII

HUYỆN QUANG BÌNH

14

1

Thị trấn Yên Bình

2

Xã Bằng Lang

3

Xã Tân Bắc

4

Xã Tân Trịnh

5

Xã Tiên Yên

6

Xã Vĩ Thượng

7

Xã Yên Hà

8

Xã Bản Rịa

9

Xã Hương Sơn

10

Xã Nà Khương

11

Xã Tân Nam

12

Xã Tiên Nguyên

13

Xã Xuân Minh

14

Xã Yên Thành

IX

HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

25

1

Thị trấn Vinh Quang

2

Xã Thông Nguyên

3

Xã Bản Luốc

4

Xã Bản Máy

5

Xã Bản Nhùng

6

Xã Bản Péo

7

Xã Bản Phùng

8

Xã Chiến Phố

9

Xã Đản Ván

10

Xã Hồ Thầu

11

Xã Nam Sơn

12

Xã Nàng Đôn

13

Xã Nậm Dịch

14

Xã Nậm Khòa

15

Xã Nậm Ty

16

Xã Ngàm Đăng Vài

17

Xã Pố Lồ

18

Xã Pờ Ly Ngài

19

Xã Sán Xả Hồ

20

Xã Tả Sử Choóng

21

Xã Tân Tiến

22

Xã Tụ Nhân

23

Xã Túng Sán

24

Xã Thàng Tín

25

Xã Thèn Chu Phìn

X

HUYỆN XÍN MẦN

19

1

Thị trấn Cốc Pài

2

Xã Bản Díu

3

Xã Bản Ngò

4

Xã Cốc Rế

5

Xã Chế Là

6

Xã Chí Cà

7

Xã Khuôn Lùng

8

Xã Nà Chì

9

Xã Nàn Ma

10

Xã Nàn Sỉn

11

Xã Nấm Dẩn

12

Xã Ngán Chiên

13

Xã Pà Vầy Sủ

14

Xã Quảng Nguyên

15

Xã Tả Nhìu

16

Xã Thèn Phàng

17

Xã Thu Tà

18

Xã Trung Thịnh

19

Xã Xín Mần

XI

THÀNH PHỐ HÀ GIANG

2

1

Xã Phương Độ

2

Xã Phương Thiện

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

3

TỔNG SỐ XÃ

9

I

HUYỆN BA VÌ

6

1

Xã Ba Trại

2

Xã Khánh Thượng

3

Xã Minh Quang

4

Xã Vân Hòa

5

Xã Yên Bài

6

Xã Ba Vì

II

HUYỆN QUỐC OAI

2

1

Xã Đông Xuân

2

Xã Phú Mãn

III

HUYỆN MỸ ĐỨC

1

1

Xã An Phú

 

TỈNH HÀ TĨNH

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

10

TỔNG SỐ XÃ

119

I

HUYỆN VŨ QUANG

12

1

Thị trấn Vũ Quang

2

Xã Hương Điền

3

Xã Hương Minh

4

Xã Hương Quang

5

Xã Ân Phú

6

Xã Đức Bồng

7

Xã Đức Giang

8

Xã Đức Hương

9

Xã Đức Liên

10

Xã Đức Lĩnh

11

Xã Hương Thọ

12

Xã Sơn Thọ

II

HUYỆN CẨM XUYÊN

7

1

Xã Cẩm Minh

2

Xã Cẩm Sơn

3

Xã Cẩm Thịnh

4

Xã Cẩm Lĩnh

5

Xã Cẩm Dương

6

Xã Cẩm Hòa

7

Xã Cẩm Nhượng

III

HUYỆN HƯƠNG SƠN

27

1

Xã Sơn Diệm

2

Xã Sơn Giang

3

Xã Sơn Hà

4

Xã Sơn Hồng

5

Xã Sơn Kim 1

6

Xã Sơn Kim 2

7

Xã Sơn Mỹ

8

Xã Sơn Ninh

9

Xã Sơn Phú

10

Xã Sơn Quang

11

Xã Sơn Tân

12

Xã Sơn Trung

13

Xã Sơn An

14

Xã Sơn Bình

15

Xã Sơn Hàm

16

Xã Sơn Hòa

17

Xã Sơn Lâm

18

Xã Sơn Lễ

19

Xã Sơn Lĩnh

20

Xã Sơn Long

21

Xã Sơn Mai

22

Xã Sơn Phúc

23

Xã Sơn Tiến

24

Xã Sơn Thịnh

25

Xã Sơn Thủy

26

Xã Sơn Trà

27

Xã Sơn Trường

IV

HUYỆN LỘC HÀ

2

1

Xã Hồng Lộc

2

Xã Tân Lộc

V

HUYỆN THẠCH HÀ

12

1

Xã Bắc Sơn

2

Xã Ngọc Sơn

3

Xã Thạch Điền

4

Xã Thạch Xuân

5

Xã Nam Hương

6

Xã Thạch Lạc

7

Xã Thạch Bàn

8

Xã Thạch Hải

9

Xã Thạch Trị

10

Xã Thạch Văn

11

Xã Thạch Hội

12

Xã Thạch Đỉnh

VI

HUYỆN CAN LỘC

10

1

Xã Gia Hanh

2

Xã Mỹ Lộc

3

Xã Sơn Lộc

4

Xã Thuần Thiện

5

Xã Thượng Lộc

6

Xã Phú Lộc

7

Xã Thịnh Lộc

8

Xã Thạch Bằng

9

Xã Thạch Kim

10

Xã Mai Phụ

VII

HUYỆN ĐỨC THỌ

4

1

Xã Đức Đồng

2

Xã Đức Lạng

3

Xã Đức Lập

4

Xã Tân Hương

VIII

HUYỆN KỲ ANH

19

1

Xã Kỳ Hoa

2

Xã Kỳ Phong

3

Xã Kỳ Thịnh

4

Xã Kỳ Trinh

5

Xã Kỳ Hợp

6

Xã Kỳ Lạc

7

Xã Kỳ Lâm

8

Xã Kỳ Sơn

9

Xã Kỳ Tây

10

Xã Kỳ Thượng

11

Xã Kỳ Trung

12

Xã Kỳ Ninh

13

Xã Kỳ Nam

14

Xã Kỳ Phương

15

Xã Kỳ Lợi

16

Xã Kỳ Xuân

17

Xã Kỳ Hà

18

Xã Kỳ Phú

19

Xã Kỳ Khang

IX

HUYỆN HƯƠNG KHÊ

17

1

Xã Hòa Hải

2

Xã Hương Bình

3

Xã Hương Lâm

4

Xã Hương Long

5

Xã Hương Thủy

6

Xã Hương Vĩnh

7

Xã Phú Gia

8

Xã Hà Linh

9

Xã Hương Đô

10

Xã Hương Giang

11

Xã Hương Liên

12

Xã Hương Trạch

13

Xã Hương Xuân

14

Xã Lộc Yên

15

Xã Phúc Đồng

16

Xã Phương Điền

17

Xã Phương Mỹ

X

HUYỆN NGHI XUÂN

9

1

Xã Xuân Trường

2

Xã Xuân Liên

3

Xã Xuân Yên

4

Xã Xuân Hải

5

Xã Xuân Phổ

6

Xã Xuân Hội

7

Xã Xuân Đan

8

Xã Cương Gián

9

Xã Cổ Đạm

 

TỈNH HẢI DƯƠNG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

1

TỔNG SỐ XÃ

1

I

THỊ XÃ CHÍ LINH

1

1

Xã Kênh Giang

 

TỈNH HẬU GIANG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

4

TỔNG SỐ XÃ

12

I

HUYỆN PHỤNG HIỆP

4

1

Xã Hòa Mỹ

2

Xã Long Thạnh

3

Xã Hòa An

4

Xã Tân Bình

II

HUYỆN LONG MỸ

3

1

Xã Vĩnh Viễn A

2

Xã Lương Nghĩa

3

Xã Xà Phiên

III

THÀNH PHỐ VỊ THANH

2

1

Phường III

2

Xã Vị Tân

IV

HUYỆN VỊ THỦY

3

1

Xã Vị Thủy

2

Xã Vị Trung

3

Xã Vĩnh Trung

 

TỈNH HÒA BÌNH

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

10

TỔNG SỐ XÃ

142

I

HUYỆN ĐÀ BẮC

19

1

Xã Cao Sơn

2

Xã Hào Lý

3

Xã Hiền Lương

4

Xã Toàn Sơn

5

Xã Tu Lý

6

Xã Đoàn Kết

7

Xã Đồng Chum

8

Xã Đồng Nghê

9

Xã Đồng Ruộng

10

Xã Giáp Đắt

11

Xã Mường Chiềng

12

Xã Mường Tuổng

13

Xã Suôi Nánh

14

Xã Tân Minh

15

Xã Tân Pheo

16

Xã Tiền Phong

17

Xã Trung Thành

18

Xã Vầy Nưa

19

Xã Yên Hòa

II

HUYỆN MAI CHÂU

14

1

Xã Mai Hịch

2

Xã Piềng Vế

3

Xã Thung Khe

4

Xã Xăm Khòe

5

Xã Ba Khan

6

Xã Cun Pheo

7

Xã Hang Kia

8

Xã Nà Mèo

9

Xã Noong Luông

10

Xã Pà Cò

11

Xã Pù Bin

12

Xã Phúc Sạn

13

Xã Tân Dân

14

Xã Tân Mai

III

HUYỆN TÂN LẠC

18

1

Xã Đông Lai

2

Xã Lũng Vân

3

Xã Quy Hậu

4

Xã Quy Mỹ

5

Xã Quyết Chiến

6

Xã Tuân Lộ

7

Xã Tử Nê

8

Xã Bắc Sơn

9

Xã Do Nhân

10

Xã Gia Mô

11

Xã Lỗ Sơn

12

Xã Nam Sơn

13

Xã Ngọc Mỹ

14

Xã Ngòi Hoa

15

Xã Ngổ Luông

16

Xã Phú Cường

17

Xã Phú Vinh

18

Xã Trung Hòa

IV

HUYỆN LẠC SƠN

25

1

Xã Ân Nghĩa

2

Xã Bình Cảng

3

Xã Bình Chân

4

Xã Hương Nhượng

5

Xã Nhân Nghĩa

6

Xã Tân Lập

7

Xã Tân Mỹ

8

Xã Thượng Cốc

9

Xã Văn Sơn

10

Xã Yên Nghiệp

11

Xã Yên Phú

12

Xã Bình Hẻm

13

Xã Chí Đạo

14

Xã Chí Thiện

15

Xã Định Cư

16

Xã Miền Đồi

17

Xã Mỹ Thành

18

Xã Ngọc Lâu

19

Xã Ngọc Sơn

20

Xã Phú Lương

21

Xã Phúc Tuy

22

Xã Quý Hòa

23

Xã Tuân Đạo

24

Xã Tự Do

25

Xã Văn Nghĩa

V

HUYỆN KIM BÔI

27

1

Xã Bắc Sơn

2

Xã Bình Sơn

3

Xã Đông Bắc

4

Xã Hạ Bì

5

Xã Kim Bôi

6

Xã Trung Bì

7

Xã Hợp Kim

8

Xã Kim Bình

9

Xã Kim Sơn

10

Xã Kim Tiến

11

Xã Kim Truy

12

Xã Lập Chiệng

13

Xã Mỵ Hòa

14

Xã Nam Thượng

15

Xã Nật Sơn

16

Xã Sào Báy

17

Xã Sơn Thủy

18

Xã Thượng Bì

19

Xã Vĩnh Đồng

20

Xã Cuối Hạ

21

Xã Đú Sáng

22

Xã Hợp Đồng

23

Xã Hùng Tiến

24

Xã Nuông Dăm

25

Xã Tú Sơn

26

Xã Thượng Tiến

27

Xã Vĩnh Tiến

VI

HUYỆN CAO PHONG

10

1

Xã Bắc Phong

2

Xã Bình Thanh

3

Xã Đông Phong

4

Xã Nam Phong

5

Xã Tân Phong

6

Xã Tây Phong

7

Xã Thung Nai

8

Xã Xuân Phong

9

Xã Yên Lập

10

Xã Yên Thượng

VII

HUYỆN YÊN THỦY

7

1

Xã Đoàn Kết

2

Xã Hữu Lợi

3

Xã Bảo Hiệu

4

Xã Lạc Hưng

5

Xã Lạc Lương

6

Xã Đa Phúc

7

Xã Lạc Sỹ

VIII

HUYỆN LẠC THỦY

13

1

Xã Cố Nghĩa

2

Xã Đồng Tâm

3

Xã Khoan Dụ

4

Xã Lạc Long

5

Xã Liên Hòa

6

Xã Phú Lão

7

Xã Phú Thành

8

Xã Thanh Nông

9

Xã Yên Bồng

10

Xã An Bình

11

Xã An Lạc

12

Xã Đồng Môn

13

Xã Hưng Thi

IX

HUYỆN LƯƠNG SƠN

7

1

Xã Cao Răm

2

Xã Cao Dương

3

Xã Long Sơn

4

Xã Hợp Thanh

5

Xã Tân Thành

6

Xã Trường Sơn

7

Xã Hợp Châu

X

HUYỆN KỲ SƠN

2

1

Xã Dân Hạ

2

Xã Độc Lập

 

 

TỈNH KHÁNH HÒA

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

6

TỔNG SỐ XÃ

22

I

HUYỆN KHÁNH VĨNH

12

1

Xã Cầu Bà

2

Xã Khánh Bình

3

Xã Khánh Đông

4

Xã Khánh Hiệp

5

Xã Khánh Nam

6

Xã Khánh Phú

7

Xã Khánh Thượng

8

Xã Khánh Trung

9

Xã Liên Sang

10

Xã Khánh Thành

11

Xã Giang Ly

12

Xã Sơn Thái

II

HUYỆN KHÁNH SƠN

6

1

Xã Ba Cụm Bắc

2

Xã Sơn Bình

3

Xã Sơn Hiệp

4

Xã Sơn Lâm

5

Xã Ba Cụm Nam

6

Xã Thành Sơn

III

HUYỆN CAM LÂM

1

1

Xã Sơn Tân

IV

THỊ XÃ NINH HÒA

1

1

Xã Ninh Tây

V

THÀNH PHỐ CAM RANH

1

1

Xã Cam Thịnh Tây

VI

HUYỆN VẠN NINH

1

1

Xã Vạn Thạnh

 

TỈNH KIÊN GIANG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

9

TỔNG SỐ XÃ

26

I

HUYỆN GIỒNG RIỀNG

3

1

Xã Bàn Thạch

2

Xã Thạnh Hưng

3

Xã Vĩnh Phú

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

1

Xã Minh Hòa

III

HUYỆN GIANG THÀNH

5

1

Xã Tân Khánh Hòa

2

Xã Vĩnh Điều

3

Xã Vĩnh Phú

4

Xã Phú Mỹ

5

Xã Phú Lợi

IV

HUYỆN U MINH THƯỢNG

3

1

Xã Minh Thuận

2

Xã Thạnh Yên

3

Xã Thạnh Yên A

V

HUYỆN HÒN ĐẤT

2

1

Xã Bình Giang

2

Xã Thổ Sơn

VI

HUYỆN VĨNH THUẬN

2

1

Xã Phong Đông

2

Xã Vĩnh Bình Bắc

VII

HUYỆN AN BIÊN

5

1

Xã Đông Thái

2

Xã Đông Yên

3

Xã Nam Thái

4

Nam Yên

5

Nam Thái A

VIII

HUYỆN AN MINH

4

1

Đông Hưng A

2

Thuận Hòa

3

Vân Khánh

4

Vân Khánh Đông

IX

THỊ XÃ HÀ TIÊN

1

1

Xã Mỹ Đức

 

TỈNH KON TUM

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

9

TỔNG SỐ XÃ

75

I

HUYỆN ĐĂK GLEI

12

1

Thị trấn Đăk Glei

2

Xã Đăk Blô

3

Xã Đăk Choong

4

Xã Đăk Kroong

5

Xã Đăk Long

6

Xã Đăk Man

7

Xã Đăk Môn

8

Xã Đăk Nhoong

9

Xã Đăk Pét

10

Xã Mường Hoong

11

Xã Ngọc Linh

12

Xã Xốp

II

HUYỆN NGỌC HỒI

7

1

Xã Bờ Y

2

Xã Đăk Kan

3

Xã Đăk Nông

4

Xã Đăk Xú

5

Xã Đăk Ang

6

Xã Đăk Dục

7

Xã Sa Loong

III

HUYỆN TU MƠ RÔNG

11

1

Xã Đăk Hà

2

Xã Đăk Na

3

Xã Đăk Rơ Ông

4

Xã Đăk Sao

5

Xã Đăk Tờ Kan

6

Xã Măng Ri

7

Xã Ngọk Lây

8

Xã Ngọk Yêu

9

Xã Tê Xăng

10

Xã Tu Mơ Rông

11

Xã Văn Xuôi

IV

HUYỆN ĐĂK TÔ

6

1

Xã Diên Bình

2

Xã Đăk Rơ Nga

3

Xã Đăk Trăm

4

Xã Ngọc Tụ

5

Xã Pô Kô

6

Xã Văn Lem

V

HUYỆN KON RẪY

7

1

Thị trấn Đăk Rve

2

Xã Đăk Tơ Lung

3

Xã Tân Lập

4

Xã Đăk Kôi

5

Xã Đăk Pne

6

Xã Đăk Ruồng

7

Xã Đăk Tờ Re

VI

HUYỆN KON PLONG

9

1

Xã Đắk Long

2

Xã Đắk Nên

3

Xã Đắk Ring

4

Xã Đắk Tăng

5

Xã Hiếu

6

Xã Măng Bút

7

Xã Măng Cành

8

Xã Ngọc Tem

9

Xã Pờ Ê

VII

HUYỆN ĐĂK HÀ

7

1

Xã Đăk Hring

2

Xã Đăk La

3

Xã Đăk Mar

4

Xã Đăk Ui

5

Xã Ngọc Wang

6

Xã Đăk Pxi

7

Xã Ngọc Réo

VIII

HUYỆN SA THẦY

11

1

Thị trấn Sa Thầy

2

Xã Hơ Moong

3

Xã Mô Rai

4

Xã Rờ Kơi

5

Xã Sa Bình

6

Xã Ya Ly

7

Xã Ya Tăng

8

Xã Ya Xiêr

9

Xã Ia Đal

10

Xã Ia Dom

11

Xã Ia Tơi

IX

THÀNH PHỐ KON TUM

5

1

Xã Chư Hreng

2

Xã Đăk BLà

3

Xã Kroong

4

Xã Ngọk Bay

5

Xã Đăk Rơ Wa

TỈNH LAI CHÂU

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

8

TỔNG SỐ XÃ

99

I

THỊ XÃ LAI CHÂU

1

1

Xã Nậm Lỏong

II

HUYỆN MƯỜNG TÈ

14

1

Thị trấn Mường Tè

2

Xã Bum Nưa

3

Xã Bum Tở

4

Xã Can Hồ

5

Xã Ka Lăng

6

Xã Mù Cả

7

Xã Mường Tè

8

Xã Nậm Khao

9

Xã Pa Ủ

10

Xã Pa Vệ Sủ

11

Xã Tá Bạ

12

Xã Tà Tổng

13

Xã Thu Lũm

14

Xã Vàng San

III

HUYỆN NẬM NHÙN

11

1

Xã Lê Lợi

2

Thị trấn Nậm Nhùn

3

Xã Trung Chải

4

Xã Pú Đao

5

Xã Nậm Pì

6

Xã Nậm Manh

7

Xã Nậm Hàng

8

Xã Nậm Chà

9

Xã Nậm Ban

10

Xã Mường Mô

11

Xã Hua Bum

IV

HUYỆN SÌN HỒ

21

1

Thị trấn Sìn Hồ

2

Xã Chăn Nưa

3

Xã Nậm Tăm

4

Xã Căn Co

5

Xã Hồng Thu

6

Xã Làng Mô

7

Xã Lùng Thàng

8

Xã Ma Quai

9

Xã Nậm Cha

10

Xã Nậm Cuổi

11

Xã Nậm Hăn

12

Xã Noong Hẻo

13

Xã Pa Khóa

14

Xã Pa Tần

15

Xã Phăng Sô Lin

16

Xã Phìn Hồ

17

Xã Pu Sam Cáp

18

Xã Tả Ngảo

19

Xã Tả Phìn

20

Xã Tủa Sín Chải

21

Xã Xà Dề Phìn

V

HUYỆN TÂN UYÊN

10

1

Xã Phúc Khoa

2

Thị trấn Tân Uyên

3

Xã Pắc Ta

4

Xã Thân Thuộc

5

Xã Trung Đồng

6

Xã Hố Mít

7

Xã Mường Khoa

8

Xã Nậm Cần

9

Xã Nậm Sỏ

10

Xã Tà Mít

VI

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

13

1

Xã Bình Lư

2

Xã Bản Bo

3

Xã Bản Giang

4

Xã Bản Hon

5

Xã Giang Ma

6

Xã Hồ Thầu

7

Xã Khun Há

8

Xã Nà Tăm

9

Xã Nùng Nàng

10

Xã Sơn Bình

11

Xã Sùng Phài

12

Xã Tả Lèng

13

Xã Thèn Sin

VII

HUYỆN PHONG THỔ

18

1

Thị trấn Phong Thổ

2

Xã Hoang Thèn

3

Xã Khổng Lào

4

Xã Lản Nhì Thàng

5

Xã Mường So

6

Xã Bản Lang

7

Xã Dào San

8

Xã Huổi Luông

9

Xã Ma Ly Chải

10

Xã Ma Ly Pho

11

Xã Mồ Sì San

12

Xã Mù Sang

13

Xã Nậm Xe

14

Xã Pa Vây Sử

15

Xã Sì Lở Lầu

16

Xã Sin Súi Hồ

17

Xã Tung Qua Lìn

18

Xã Vàng Ma Chải

VIII

HUYỆN THAN UYÊN

11

1

Xã Mường Cang

2

Xã Mường Mít

3

Xã Mường Than

4

Xã Phúc Than

5

Xã Khoen On

6

Xã Mường Kim

7

Xã Pha Mu

8

Xã Ta Gia

9

Xã Tà Hừa

10

Xã Tà Mung

11

Xã Hua Nà

TỈNH LÂM ĐỒNG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

10

TỔNG SỐ XÃ

73

I

HUYỆN LẠC DƯƠNG

5

1

Xã Đạ Nhim

2

Xã Đạ Sar

3

Xã Đạ Chais

4

Xã Đưng K’Nớ

5

Xã Lát

II

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

7

1

Thị trấn D’răn

2

Xã Ka Đô

3

Xã Lạc Xuân

4

Xã Tu Tra

5

Xã Đạ ròn

6

Xã Ka Đơn

7

Xã Pró

III

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

7

1

Xã Đà Loan

2

Xã Hiệp An

3

Xã Ninh Loan

4

Xã Đa Quyn

5

Xã N’Thôn Hạ

6

Xã Tà Hine

7

Xã Tà Năng

IV

HUYỆN LÂM HÀ

11

1

Xã Đạ Đờn

2

Xã Gia Lâm

3

Xã Liên Hà

4

Xã Mê Linh

5

Xã Phi Tô

6

Xã Phú Sơn

7

Xã Phúc Thọ

8

Xã Tân Hà

9

Xã Tân Văn

10

Xã Đan Phượng

11

Xã Tân Thanh

V

HUYỆN ĐAM RÔNG

8

1

Xã Đạ K’Nàng

2

Xã Đạ Long

3

Xã Đạ M’Rong

4

Xã Đạ Rsal

5

Xã Đạ Tông

6

Xã Liêng Srônh

7

Xã Phi Liêng

8

Xã Rô Men

VI

HUYỆN DI LINH

7

1

Xã Bảo Thuận

2

Xã Đinh Trang Hòa

3

Xã Đinh Trang Thượng

4

Xã Tân Lâm

5

Xã Tân Nghĩa

6

Xã Gia Bắc

7

Xã Sơn Điền

VII

HUYỆN BẢO LÂM

9

1

Xã B’ Lá

2

Xã Lộc Tân

3

Xã Lộc Thành

4

Xã Tân Lạc

5

Xã Lộc Bảo

6

Xã Lộc Bắc

7

Xã Lộc Lâm

8

Xã Lộc Nam

9

Xã Lộc Phú

VIII

HUYỆN ĐẠ HUOAI

5

1

Xã Đạ Oai

2

Xã Mađaguôi

3

Xã Đạ P’loa

4

Xã Đoàn Kết

5

Xã Phước Lộc

IX

HUYỆN ĐẠ TẺH

7

1

Xã An Nhơn

2

Xã Đạ Lây

3

Xã Mỹ Đức

4

Xã Quốc Oai

5

Xã Đạ Pal

6

Xã Hương Lâm

7

Xã Quảng Trị

X

HUYỆN CÁT TIÊN

7

1

Thị trấn Cát Tiên

2

Xã Phước Cát 2

3

Xã Quảng Ngãi

4

Xã Tư Nghĩa

5

Xã Đồng Nai Thượng

6

Xã Mỹ Lâm

7

Xã Nam Ninh

TỈNH LẠNG SƠN

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

10

TỔNG SỐ XÃ

161

I

HUYỆN BẮC SƠN

18

1

Xã Bắc Sơn

2

Xã Hưng Vũ

3

Xã Hữu Vĩnh

4

Xã Quỳnh Sơn

5

Xã Tân Hương

6

Xã Vũ Lãng

7

Xã Tân Lập

8

Xã Chiêu Vũ

9

Xã Đồng Ý

10

Xã Long Đống

11

Xã Nhất Hòa

12

Xã Tân Lập

13

Xã Tân Thành

14

Xã Tân Tri

15

Xã Vũ Lễ

16

Xã Nhất Tiến

17

Xã Trấn Yên

18

Xã Vạn Thủy

II

HUYỆN ĐÌNH LẬP

10

1

Xã Bắc Lãng

2

Xã Bắc Xa

3

Xã Bính Xá

4

Xã Cường Lợi

5

Xã Châu Sơn

6

Xã Đình Lập

7

Xã Đồng Thắng

8

Xã Kiên Mộc

9

Xã Lâm Ca

10

Xã Thái Bình

III

HUYỆN LỘC BÌNH

18

1

Xã Tú Mịch

2

Xã Yên Khoái

3

Xã Đông Quan

4

Xã Khuất Xá

5

Xã Tú Đoạn

6

Xã Vân Mộng

7

Xã Xuân Tình

8

Xã Ái Quốc

9

Xã Hữu Lân

10

Xã Lợi Bác

11

Xã Mẫu Sơn

12

Xã Minh Phát

13

Xã Nam Quan

14

Xã Nhượng Bạn

15

Xã Sàn Viên

16

Xã Tam Gia

17

Xã Tĩnh Bắc

18

Xã Xuân Dương

IV

HUYỆN HỮU LŨNG

12

1

Xã Đô Lương

2

Xã Đồng Tiến

3

Xã Hòa Sơn

4

Xã Tân Thành

5

Xã Thanh Sơn

6

Xã Yên Sơn

7

Xã Yên Thịnh

8

Xã Hữu Liên

9

Xã Quyết Thắng

10

Xã Tân Lập

11

Xã Thiện Kỵ

12

Xã Yên Bình

V

HUYỆN TRANG ĐỊNH

20

1

Xã Đội Cấn

2

Xã Đào Viên

3

Xã Đề Thám

4

Xã Hùng Sơn

5

Xã Hùng Việt

6

Xã Kim Đồng

7

Xã Kháng Chiến

8

Xã Quốc Khánh

9

Xã Quốc Việt

10

Xã Tân Minh

11

Xã Tân Tiến

12

Xã Tri Phương

13

Xã Trung Thành

14

Xã Bắc Ái

15

Xã Cao Minh

16

Xã Chí Minh

17

Xã Đoàn Kết

18

Xã Khánh Long

19

Xã Tân Yên

20

Xã Vĩnh Tiến

VI

HUYỆN BÌNH GIA

17

1

Xã Bình La

2

Xã Hòa Bình

3

Xã Hoa Thám

4

Xã Hồng Phong

5

Xã Hồng Thái

6

Xã Hưng Đạo

7

Xã Minh Khai

8

Xã Mông Ân

9

Xã Quang Trung

10

Xã Quý Hòa

11

Xã Tân Hòa

12

Xã Tân Văn

13

Xã Thiện Hòa

14

Xã Thiện Long

15

Xã Thiện Thuật

16

Xã Vĩnh Yên

17

Xã Yên Lỗ

VII

HUYỆN VĂN QUAN

23

1

Xã Bình Phúc

2

Xã Tràng Phái

3

Xã Văn An

4

Xã Vĩnh Lại

5

Xã Xuân Mai

6

Xã Yên Phúc

7

Xã Chu Túc

8

Xã Đại An

9

Xã Đồng Giáp

10

Xã Hòa Bình

11

Xã Hữu Lễ

12

Xã Khánh Khê

13

Xã Lương Năng

14

Xã Phú Mỹ

15

Xã Song Giang

16

Xã Tân Đoàn

17

Xã Trấn Ninh

18

Xã Tràng Các

19

Xã Tràng Sơn

20

Xã Tri Lễ

21

Xã Tú Xuyên

22

Xã Vân Mộng

23

Xã Việt Yên

VIII

HUYỆN CAO LỘC

16

1

Xã Bảo Lâm

2

Xã Bình Trung

3

Xã Cao Lâu

4

Xã Hồng Phong

5

Xã Song Giáp

6

Xã Tân Liên

7

Xã Thụy Hùng

8

Xã Xuất Lễ

9

Xã Mẫu Sơn

10

Xã Yên Trạch

11

Xã Công Sơn

12

Xã Lộc Yên

13

Xã Phú Xá

14

Xã Thạch Đạn

15

Xã Thanh Lòa

16

Xã Xuân Long

IX

HUYỆN CHI LĂNG

10

1

Xã Bắc Thủy

2

Xã Bằng Hữu

3

Xã Gia Lộc

4

Xã Nhân Lý

5

Xã Quan Sơn

6

Xã Y Tịch

7

Xã Chiến Thắng

8

Xã Hữu Kiên

9

Xã Liên Sơn

10

Xã Vân An

X

HUYỆN VĂN LÃNG

17

1

Xã Tân Mỹ

2

Xã Tân Thanh

3

Xã An Hùng

4

Xã Hoàng Việt

5

Xã Thành Hòa

6

Xã Thụy Hùng

7

Xã Trùng Quán

8

Xã Bắc La

9

Xã Gia Miễn

10

Xã Hoàng Văn Thụ

11

Xã Hội Hoan

12

Xã Hồng Thái

13

Xã Nam La

14

Xã Nhạc Kỳ

15

Xã Thanh Long

16

Xã Trùng Khánh

17

Xã Tân Tác

 

TỈNH LÀO CAI

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

9

TỔNG SỐ XÃ

141

I

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

16

1

Xã Bản Lầu

2

Xã Bản Xen

3

Xã Lùng Vai

4

Thị trấn Mường Khương

5

Xã Cao Sơn

6

Xã Dìn Chin

7

Xã La Pan Tẩn

8

Xã Lùng Khấu Nhin

9

Xã Nậm Chảy

10

Xã Nấm Lư

11

Xã Pha Long

12

Xã Tả Gia Khâu

13

Xã Tả Ngài Chồ

14

Xã Tả Thàng

15

Xã Tung Chung Phố

16

Xã Thanh Bình

II

HUYỆN SA PA

16

1

Xã Bản Hồ

2

Xã Bản Khoang

3

Xã Bản Phùng

4

Xã Hầu Thào

5

Xã Lao Chải

6

Xã Nậm Sài

7

Xã Sa Pả

8

Xã San Xả Hồ

9

Xã Sử Pán

10

Xã Suối Thầu

11

Xã Tả Giàng Phìn

12

Xã Tả Phìn

13

Xã Tả Van

14

Xã Thanh Kim

15

Xã Thanh Phú

16

Xã Trung Chải

III

HUYỆN BẢO THẮNG

14

1

Thị trấn Phong Hải

2

Thị trấn Tằng Loỏng

3

Xã Bản Phiệt

4

Xã Gia Phú

5

Xã Phú Nhuận

6

Xã Sơn Hà

7

Xã Sơn Hải

8

Xã Xuân Giao

9

Xã Xuân Quang

10

Xã Bản Cầm

11

Xã Phong Niên

12

Xã Phố Lu

13

Xã Thái Niên

14

Xã Trì Quang

IV

HUYỆN BẢO YÊN

15

1

Xã Lương Sơn

2

Xã Yên Sơn

3

Xã Bảo Hà

4

Xã Cam Cọn

5

Xã Điện Quan

6

Xã Kim Sơn

7

Xã Long Phúc

8

Xã Minh Tân

9

Xã Nghĩa Đô

10

Xã Tân Dương

11

Xã Tân Tiến

12

Xã Thượng Hà

13

Xã Vĩnh Yên

14

Xã Xuân Hòa

15

Xã Xuân Thượng

V

HUYỆN VĂN BÀN

22

1

Xã Hòa Mạc

2

Xã Văn Sơn

3

Xã Võ Lao

4

Xã Chiềng Ken

5

Xã Dần Thàng

6

Xã Dương Quỳ

7

Xã Khánh Yên Hạ

8

Xã Khánh Yên Thượng

9

Xã Khánh Yên Trung

10

Xã Làng Giàng

11

Xã Liêm Phú

12

Xã Minh Lương

13

Xã Nậm Chày

14

Xã Nậm Dạng

15

Xã Nậm Mả

16

Xã Nậm Tha

17

Xã Nậm Xây

18

Xã Nậm Xé

19

Xã Sơn Thủy

20

Xã Tân An

21

Xã Tân Thượng

22

Xã Thẳm Dương

VI

HUYỆN BẮC HÀ

20

1

Xã Bảo Nhai

2

Xã Tà Chải

3

Xã Bản Cái

4

Xã Bản Già

5

Xã Bản Liền

6

Xã Bản Phố

7

Xã Cốc Lầu

8

Xã Cốc Ly

9

Xã Hoàng Thu Phố

10

Xã Lầu Thí Ngài

11

Xã Lùng Cải

12

Xã Lùng Phình

13

Xã Na Hối

14

Xã Nậm Đét

15

Xã Nậm Khánh

16

Xã Nậm Lúc

17

Xã Nậm Mòn

18

Xã Tả Củ Tỷ

19

Xã Thải Giàng Phố

20

Xã Tả Van Chư

VII

HUYỆN SI MA CAI

13

1

Xã Bản Mế

2

Xã Cán Cấu

3

Xã Cán Hồ

4

Xã Lử Thẩn

5

Xã Lùng Sui

6

Xã Mản Thẩn

7

Xã Nàn Sán

8

Xã Nàn Sín

9

Xã Quan Thần Sán

10

Xã Sán Chải

11

Xã Si Ma Cai

12

Xã Sín Chéng

13

Xã Thào Chư Phìn

VIII

HUYỆN BÁT XÁT

22

1

Xã Bản Qua

2

Xã Quang Kim

3

Xã Bản Vược

4

Xã Cốc San

5

Xã Mường Vi

6

Xã A Lù

7

Xã A Mú Sung

8

Xã Bản Xèo

9

Xã Cồc Mỳ

10

Xã Dền Sáng

11

Xã Dền Thàng

12

Xã Mường Hum

13

Xã Nậm Chạc

14

Xã Nậm Pung

15

Xã Ngải Thầu

16

Xã Pa Cheo

17

Xã Phìn Ngan

18

Xã Sàng Ma Sáo

19

Xã Tòng Sành

20

Xã Trịnh Tường

21

Xã Trung Lèng Hồ

22

Xã Y Tý

IX

THÀNH PHỐ LÀO CAI

3

1

Xã Hợp Thành

2

Xã Tả Phời

3

Xã Đông Tuyển

 

TỈNH LONG AN

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

7

TỔNG SỐ XÃ

21

I

HUYỆN TÂN HƯNG

3

1

Xã Hưng Hà

2

Xã Hưng Điền B

3

Xã Hưng Điền

II

HUYỆN VĨNH HƯNG

5

1

Xã Hưng Điền A

2

Xã Thái Trị

3

Xã Thái Bình Trung

4

Xã Tuyên Bình

5

Xã Khánh Hưng

III

HUYỆN MỘC HÓA

2

1

Xã Bình Hòa Tây

2

Xã Bình Thạnh

IV

HUYỆN THẠNH HÓA

2

1

Xã Tân Hiệp

2

Xã Thuận Bình

V

HUYỆN ĐỨC HUỆ

5

1

Xã Mỹ Quý Đông

2

Xã Mỹ Quý Tây

3

Xã Mỹ Thạnh Tây

4

Xã Bình Hòa Hưng

5

Xã Mỹ Bình

VI

HUYỆN CẦN GIUỘC

1

1

Xã Phước Vĩnh Đông

VII

THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG

3

1

Xã Bình Hiệp

2

Xã Bình Tân

3

Xã Thạnh Trị

 

TỈNH NGHỆ AN

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

15

TỔNG SỐ XÃ

174

I

HUYỆN KỲ SƠN

20

1

Xã Hữu Kiệm

2

Xã Bảo Nam

3

Xã Bảo Thắng

4

Xã Bắc Lý

5

Xã Chiêu Lưu

6

Xã Đọoc Mạy

7

Xã Huồi Tụ

8

Xã Hữu Lập

9

Xã Keng Đu

10

Xã Mường Ải

11

Xã Mường Lống

12

Xã Mường Típ

13

Xã Mỹ Lý

14

Xã Na Loi

15

Xã Na Ngoi

16

Xã Nậm Càn

17

Xã Nậm Cắn

18

Xã Phà Đánh

19

Xã Tà Cạ

20

Xã Tây Sơn

II

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

17

1

Xã Tam Thái

2

Xã Xá Lượng

3

Xã Hữu Khuông

4

Xã Lượng Minh

5

Xã Lưu Kiền

6

Xã Mai Sơn

7

Xã Nga My

8

Xã Nhôn Mai

9

Xã Tam Đình

10

Xã Tam Hợp

11

Xã Tam Quang

12

Xã Thạch Giám

13

Xã Xiêng My

14

Xã Yên Hòa

15

Xã Yên Na

16

Xã Yên Tĩnh

17

Xã Yên Thắng

III

HUYỆN CON CUÔNG

10

1

Xã Đôn Phục

2

Xã Lạng Khê

3

Xã Môn Sơn

4

Xã Yên Khê

5

Xã Bình Chuẩn

6

Xã Cam Lâm

7

Xã Châu Khê

8

Xã Lục Dạ

9

Xã Mậu Đức

10

Xã Thạch Ngàn

IV

HUYỆN QUẾ PHONG

13

1

Xã Châu Kim

2

Xã Mường Nọc

3

Xã Cắm Muộn

4

Xã Châu Thôn

5

Xã Đồng Văn

6

Xã Hạnh Dịch

7

Xã Nậm Giải

8

Xã Nậm Nhóong

9

Xã Quang Phong

10

Xã Quế Sơn

11

Xã Tiền Phong

12

Xã Thông Thụ

13

Xã Tri Lễ

V

HUYỆN QUỲ CHÂU

11

1

Xã Châu Bính

2

Xã Châu Tiến

3

Xã Châu Bình

4

Xã Châu Hạnh

5

Xã Châu Hoàn

6

Xã Châu Hội

7

Xã Châu Nga

8

Xã Châu Phong

9

Xã Châu Thắng

10

Xã Châu Thuận

11

Xã Diên Lãm

VI

HUYỆN QUỲ HỢP

19

1

Xã Châu Quang

2

Xã Đồng Hợp

3

Xã Nghĩa Xuân

4

Xã Tam Hợp

5

Xã Thọ Hợp

6

Xã Bắc Sơn

7

Xã Châu Cường

8

Xã Châu Đình

9

Xã Châu Hồng

10

Xã Châu Lộc

11

Xã Châu Lý

12

Xã Châu Tiến

13

Xã Châu Thái

14

Xã Châu Thành

15

Xã Hạ Sơn

16

Xã Liên Hợp

17

Xã Nam Sơn

18

Xã Văn Lợi

19

Xã Yên Hợp

VII

HUYỆN NGHĨA ĐÀN

17

1

Xã Nghĩa An

2

Xã Nghĩa Hội

3

Xã Nghĩa Hưng

4

Xã Nghĩa Lâm

5

Xã Nghĩa Liên

6

Xã Nghĩa Long

7

Xã Nghĩa Lộc

8

Xã Nghĩa Minh

9

Xã Nghĩa Thắng

10

Xã Nghĩa Thịnh

11

Xã Nghĩa Trung

12

Xã Nghĩa Yên

13

Xã Nghĩa Đức

14

Xã Nghĩa Lạc

15

Xã Nghĩa Lợi

16

Xã Nghĩa Mai

17

Xã Nghĩa Thọ

VIII

HUYỆN TÂN KỲ

16

1

Xã Kỳ Sơn

2

Xã Nghĩa Bình

3

Xã Nghĩa Dũng

4

Xã Nghĩa Hành

5

Xã Nghĩa Hoàn

6

Xã Nghĩa Hợp

7

Xã Nghĩa Thái

8

Xã Tân Xuân

9

Xã Đồng Văn

10

Xã Giai Xuân

11

Xã Hương Sơn

12

Xã Nghĩa Phúc

13

Xã Phú Sơn

14

Xã Tân Hợp

15

Xã Tân Hương

16

Xã Tiên Kỳ

IX

HUYỆN ANH SƠN

8

1

Xã Long Sơn

2

Xã Phúc Sơn

3

Xã Bình Sơn

4

Xã Cao Sơn

5

Xã Lạng Sơn

6

Xã Tam Sơn

7

Xã Thành Sơn

8

Xã Thọ Sơn

X

HUYỆN THANH CHƯƠNG

19

1

Xã Hạnh Lâm

2

Xã Thanh Chi

3

Xã Thanh Đức

4

Xã Thanh Hà

5

Xã Thanh Hương

6

Xã Thanh Khê

7

Xã Thanh Lâm

8

Xã Thanh Liên

9

Xã Thanh Long

10

Xã Thanh Tiên

11

Xã Thanh Thịnh

12

Xã Thanh Thủy

13

Xã Ngọc Lâm

14

Xã Thanh An

15

Xã Thanh Mai

16

Xã Thanh Mỹ

17

Xã Thanh Sơn

18

Xã Thanh Tùng

19

Xã Thanh Xuân

XI

HUYỆN YÊN THÀNH

10

1

Xã Đại Thành

2

Xã Đức Thành

3

Xã Kim Thành

4

Xã Lý Thành

5

Xã Minh Thành

6

Xã Quang Thành

7

Xã Tân Thành

8

Xã Tây Thành

9

Xã Tiến Thành

10

Xã Thịnh Thành

XII

HUYỆN DIỄN CHÂU

6

1

Xã Diễn Vạn

2

Xã Diễn Trung

3

Xã Diễn Bích

4

Xã Diễn Hải

5

Xã Diễn Hùng

6

Xã Diễn Kim

XIII

HUYỆN QUỲNH LƯU

3

1

Xã Quỳnh Thắng

2

Xã Tân Thắng

3

Xã Quỳnh Thọ

XIV

HUYỆN NGHI LỘC

4

1

Xã Nghi Yên

2

Xã Nghi Tiến

3

Xã Nghi Thiết

4

Xã Nghi Quang

XV

THỊ XÃ CỬA LÒ

1

1

Xã Nghi Tân

 

 

TỈNH NINH BÌNH

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

3

TỔNG SỐ XÃ

32

I

HUYỆN YÊN MÔ

1

1

Xã Yên Thái

II

HUYỆN NHO QUAN

25

1

Xã Đức Long

2

Xã Gia Lâm

3

Xã Gia Sơn

4

Xã Gia Thủy

5

Xã Gia Tường

6

Xã Lạc Vân

7

Xã Lạng Phong

8

Xã Phú Lộc

9

Xã Phú Sơn

10

Xã Quỳnh Lưu

11

Xã Sơn Hà

12

Xã Sơn Lai

13

Xã Sơn Thành

14

Xã Thanh Lạc

15

Xã Thượng Hòa

16

Xã Văn Phong

17

Xã Văn Phú

18

Xã Văn Phương

19

Xã Xích Thổ

20

Xã Yên Quang

21

Xã Cúc Phương

22

Xã Kỳ Phú

23

Xã Phú Long

24

Xã Quảng Lạc

25

Xã Thạch Bình

III

HUYỆN KIM SƠN

6

1

Xã Cồn Thoi

2

Xã Kim Tân

3

Xã Kim Mỹ

4

Xã Kim Hải

5

Xã Kim Trung

6

Xã Kim Đông

TỈNH NINH THUẬN

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

6

TỔNG SỐ XÃ

24

I

HUYỆN THUẬN BẮC

4

1

Xã Lợi Hải

2

Xã Bắc Sơn

3

Xã Phước Chiến

4

Xã Phước Kháng

II

HUYỆN NINH PHƯỚC

2

1

Xã Phước Thái

2

Xã Phước Hải

III

HUYỆN BÁC ÁI

9

1

Xã Phước Bình

2

Xã Phước Chính

3

Xã Phước Đại

4

Xã Phước Hòa

5

Xã Phước Tân

6

Xã Phước Thắng

7

Xã Phước Thành

8

Xã Phước Tiến

9

Xã Phước Trung

IV

HUYỆN NINH SƠN

6

1

Xã Lâm Sơn

2

Xã Lương Sơn

3

Xã Mỹ Sơn

4

Xã Quảng Sơn

5

Xã Hòa Sơn

6

Xã Ma Nới

V

HUYỆN THUẬN NAM

2

1

Xã Phước Hà

2

Xã Phước Dinh

VI

HUYỆN NINH HẢI

1

1

Xã Vĩnh Hải

 

 

TỈNH PHÚ THỌ

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

10

TỔNG SỐ XÃ

140

I

HUYỆN THANH SƠN

21

1

Xã Cự Đồng

2

Xã Cự Thắng

3

Xã Địch Quả

4

Xã Giáp Lai

5

Xã Hương Cần

6

Xã Khả Cửu

7

Xã Lương Nha

8

Xã Sơn Hùng

9

Xã Tân Lập

10

Xã Tân Minh

11

Xã Tinh Nhuệ

12

Xã Thạch Khoán

13

Xã Võ Miếu

14

Xã Đông Cửu

15

Xã Tất Thắng

16

Xã Thắng Sơn

17

Xã Thượng Cửu

18

Xã Văn Miếu

19

Xã Yên Lãng

20

Xã Yên Lương

21

Xã Yên Sơn

II

HUYỆN TÂN SƠN

17

1

Xã Minh Đài

2

Xã Mỹ Thuận

3

Xã Tân Phú

4

Xã Thu Ngạc

5

Xã Văn Luông

6

Xã Đồng Sơn

7

Xã Kiệt Sơn

8

Xã Kim Thượng

9

Xã Lai Đồng

10

Xã Long Cốc

11

Xã Tam Thanh

12

Xã Tân Sơn

13

Xã Thạch Kiệt

14

Xã Thu Cúc

15

Xã Vinh Tiền

16

Xã Xuân Đài

17

Xã Xuân Sơn

III

HUYỆN YÊN LẬP

17

1

Xã Nga Hoàng

2

Xã Ngọc Lập

3

Xã Phúc Khánh

4

Thị trấn Yên Lập

5

Xã Thượng Long

6

Xã Xuân Thủy

7

Xã Đồng Lạc

8

Xã Đồng Thịnh

9

Xã Hưng Long

10

Xã Lương Sơn

11

Xã Minh Hòa

12

Xã Mỹ Lung

13

Xã Mỹ Lương

14

Xã Ngọc Đồng

15

Xã Trung Sơn

16

Xã Xuân An

17

Xã Xuân Viên

IV

HUYỆN CẨM KHÊ

24

1

Xã Đồng Lương

2

Xã Hương Lung

3

Xã Ngô Xá

4

Xã Phú Lạc

5

Xã Tình Cương

6

Xã Tuy Lộc

7

Xã Thanh Nga

8

Xã Thụy Liễu

9

Xã Văn Bán

10

Xã Cấp Dẫn

11

Xã Chương Xá

12

Xã Điêu Lương

13

Xã Phú Khê

14

Xã Phượng Vĩ

15

Xã Sơn Nga

16

Xã Sơn Tình

17

Xã Tạ Xá

18

Xã Tam Sơn

19

Xã Tiên Lương

20

Xã Tùng Khê

21

Xã Văn Khúc

22

Xã Xương Thịnh

23

Xã Yên Dưỡng

24

Xã Yên Tập

V

HUYỆN THANH BA

18

1

Xã Chí Tiên

2

Xã Đông Lĩnh

3

Xã Đông Thành

4

Xã Đông Xuân

5

Xã Hanh Cù

6

Xã Hoàng Cương

7

Xã Khải Xuân

8

Xã Ninh Dân

9

Xã Sơn Cương

10

Xã Thanh Vân

11

Xã Võ Lao

12

Xã Đại An

13

Xã Mạn Lạn

14

Xã Năng Yên

15

Xã Quảng Nạp

16

Xã Thái Ninh

17

Xã Yển Khê

18

Xã Yên Nội

VI

HUYỆN ĐOAN HÙNG

18

1

Xã Ca Đình

2

Xã Đại Nghĩa

3

Xã Đông Khê

4

Xã Hùng Quan

5

Xã Minh Lương

6

Xã Phong Phú

7

Xã Phú Thứ

8

Xã Phúc Lai

9

Xã Quế Lâm

10

Xã Tây Cốc

11

Xã Vân Đồn

12

Xã Vụ Quang

13

Xã Yên Kiện

14

Xã Bằng Doãn

15

Xã Hùng Long

16

Xã Hữu Đô

17

Xã Minh Phú

18

Xã Nghinh Xuyên

VII

HUYỆN HẠ HÒA

11

1

Xã Đại Phạm

2

Xã Đan Hà

3

Xã Hà Lương

4

Xã Lang Sơn

5

Xã Lệnh Khanh

6

Xã Minh Côi

7

Xã Phụ Khánh

8

Xã Vô Tranh

9

Xã Xuân Áng

10

Xã Cáo Điền

11

Xã Liên Phương

VIII

HUYỆN THANH THỦY

8

1

Xã Đào Xá

2

Xã Phượng Mao

3

Xã Sơn Thủy

4

Xã Tân Phương

5

Xã Tu Vũ

6

Xã Thạch Đồng

7

Xã Trung Thịnh

8

Xã Yến Mao

IX

HUYỆN TAM NÔNG

5

1

Xã Hiền Quan

2

Xã Hương Nha

3

Xã Thanh Uyên

4

Xã Văn Lương

5

Xã Xuân Quang

X

HUYỆN PHÙ NINH

1

1

Xã Gia Thanh

 

TỈNH PHÚ YÊN

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

9

TỔNG SỐ XÃ

53

I

HUYỆN SƠN HÒA

11

1

Xã Sơn Định

2

Xã Sơn Hà

3

Xã Sơn Nguyên

4

Xã Suối Bạc

5

Xã Suối Trai

6

Xã Cà Lúi

7

Xã Ea Chà Rang

8

Xã Krông Pa

9

Xã Phước Tân

10

Xã Sơn Hội

11

Xã Sơn Phước

II

HUYỆN SÔNG HINH

10

1

Xã Đức Bình Đông

2

Xã Đức Bình Tây

3

Xã Sơn Giang

4

Xã Ea Bá

5

Xã Ea Bar

6

Xã Ea Bia

7

Xã Ea Lâm

8

Xã Ea Ly

9

Xã Ea Trol

10

Xã Sông Hinh

III

HUYỆN ĐỒNG XUÂN

10

1

Xã Xuân Long

2

Xã Xuân Phước

3

Xã Xuân Quang 3

4

Xã Xuân Sơn Bắc

5

Xã Xuân Sơn Nam

6

Xã Đa Lộc

7

Xã Phú Mỡ

8

Xã Xuân Lãnh

9

Xã Xuân Quang 1

10

Xã Xuân Quang 2

IV

HUYỆN TÂY HÒA

1

1

Xã Sơn Thành Tây

V

HUYỆN PHÚ HÒA

1

1

Xã Hòa Hội

VI

HUYỆN TUY AN

11

1

Xã An Lĩnh

2

Xã An Thọ

3

Xã An Xuân

4

Xã An Hải

5

Xã An Hòa

6

Xã An Ninh Đông

7

Xã An Mỹ

8

Xã An Ninh Tây

9

Xã An Cư

10

Xã An Chấn

11

Xã An Hiệp

VII

THỊ XÃ SÔNG CẦU

6

1

Xã Xuân Lâm

2

Xã Xuân Thịnh

3

Xã Xuân Thọ 2

4

Xã Xuân Phương

5

Xã Xuân Cảnh

6

Xã Xuân Hải

VIII

THÀNH PHỐ TUY HÒA

1

1

Xã An Phú

IX

HUYỆN ĐÔNG HÒA

2

1

Xã Hòa Hiệp Nam

2

Xã Hòa Tâm

TỈNH QUẢNG BÌNH

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

6

TỔNG SỐ XÃ

71

I

HUYỆN MINH HÓA

14

1

Xã Dân Hóa

2

Xã Hóa Họp

3

Xã Hóa Phúc

4

Xã Hóa Sơn

5

Xã Hóa Thanh

6

Xã Hóa Tiến

7

Xã Hồng Hóa

8

Xã Minh Hóa

9

Xã Tân Hóa

10

Xã Thượng Hóa

11

Xã Trọng Hóa

12

Xã Trung Hóa

13

Xã Xuân Hóa

14

Xã Yên Hóa

II

HUYỆN TUYÊN HÓA

18

1

Xã Châu Hóa

2

Xã Đồng Lê

3

Xã Hương Hóa

4

Xã Mai Hóa

5

Xã Tiến Hóa

6

Xã Văn Hóa

7

Xã Cao Quảng

8

Xã Đồng Hóa

9

Xã Kim Hóa

10

Xã Lâm Hóa

11

Xã Lê Hóa

12

Xã Nam Hóa

13

Xã Ngư Hóa

14

Xã Sơn Hóa

15

Xã Thạch Hóa

16

Xã Thanh Hóa

17

Xã Thanh Thạch

18

Xã Thuận Hóa

III

HUYỆN QUẢNG TRẠCH

14

1

Xã Cảnh Hóa

2

Xã Quảng Châu

3

Xã Quảng Hợp

4

Xã Quảng Kim

5

Xã Quảng Tiến

6

Xã Quảng Thạch

7

Xã Phù Hóa

8

Xã Quảng Minh

9

Xã Quảng Hưng

10

Xã Quảng Phú

11

Xã Quảng Lộc

12

Xã Quảng Đông

13

Xã Quảng Văn

14

Xã Quảng Hải

IV

HUYỆN BỐ TRẠCH

11

1

Xã Hưng Trạch

2

Xã Sơn Lộc

3

Xã Sơn Trạch

4

Xã Lâm Trạch

5

Xã Liên Trạch

6

Xã Phúc Trạch

7

Xã Tân Trạch

8

Xã Thượng Trạch

9

Xã Xuân Trạch

10

Xã Mỹ Trạch

11

Xã Phú Trạch

V

HUYỆN QUẢNG NINH

3

1

Xã Trường Sơn

2

Xã Trường Xuân

3

Xã Hải Linh

VI

HUYỆN LỆ THỦY

11

1

Xã Văn Thủy

2

Xã Kim Thủy

3

Xã Lâm Thủy

4

Xã Ngân Thủy

5

Xã Thái Thủy

6

Xã Hồng Thủy

7

Xã Hưng Thủy

8

Xã Ngư Thủy Trung

9

Xã Ngư Thủy Nam

10

Xã Ngư Thủy Bắc

11

Xã Sen Thủy

TỈNH QUẢNG NAM

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

15

TỔNG SỐ XÃ

122

I

HUYỆN BẮC TRÀ MY

11

1

Xã Trà Giang

2

Xã Trà Sơn

3

Xã Trà Bui

4

Xã Trà Đốc

5

Xã Trà Đông

6

Xã Trà Giác

7

Xã Trà Giáp

8

Xã Trà Ka

9

Xã Trà Kót

10

Xã Trà Nú

11

Xã Trà Tân

II

HUYỆN HIỆP ĐỨC

9

1

Xã Bình Lâm

2

Xã Hiệp Hòa

3

Xã Quế Thọ

4

Xã Bình Sơn

5

Xã Phước Gia

6

Xã Phước Trà

7

Xã Quế Lưu

8

Xã Sông Trà

9

Xã Thăng Phước

III

HUYỆN ĐÔNG GIANG

11

1

Thị trấn Prao

2

Xã Ba

3

Xã Za Hung

4

Xã ARooi

5

Xã Ating

6

Xã Jơ Ngây

7

Xã Kà Dăng

8

Xã Mà Cooih

9

Xã Sông Kôn

10

Xã Tà Lu

11

Xã Tư

IV

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

12

1

Xã Tiên Cảnh

2

Xã Tiên Châu

3

Xã Tiên Hiệp

4

Xã Tiên Lộc

5

Xã Tiên Mỹ

6

Xã Tiên Sơn

7

Xã Tiên Thọ

8

Xã Tiên Ngọc

9

Xã Tiên An

10

Xã Tiên Hà

11

Xã Tiên Lãnh

12

Xã Tiên Lập

V

HUYỆN ĐẠI LỘC

4

1

Xã Đại Hưng

2

Xã Đại Chánh

3

Xã Đại Sơn

4

Xã Đại Thạnh

VI

HUYỆN QUẾ SƠN

1

1

Xã Quế Phong

VII

HUYỆN NAM GIANG

12

1

Thị trấn Thạnh Mỹ

2

Xã La Dê

3

Xã Tà Bhing

4

Xã Cà Dy

5

Xã Chà Vàl

6

Xã Chơ Chun

7

Xã Đắc Pre

8

Xã Đắc Pring

9

Xã Đắc Tôi

10

Xã La ÊÊ

11

Xã Tà Pơơ

12

Xã Zuôih

VIII

HUYỆN NÔNG SƠN

7

1

Xã Quế Lộc

2

Xã Quế Trung

3

Xã Sơn Viên

4

Xã Phước Ninh

5

Xã Quế Lâm

6

Xã Quế Ninh

7

Xã Quế Phước

IX

HUYỆN PHƯỚC SƠN

12

1

Thị trấn Khâm Đức

2

Xã Phước Hòa

3

Xã Phước Chánh

4

Xã Phước Công

5

Xã Phước Đức

6

Xã Phước Hiệp

7

Xã Phước Kim

8

Xã Phước Lộc

9

Xã Phước Mỹ

10

Xã Phước Năng

11

Xã Phước Thành

12

Xã Phước Xuân

X

HUYỆN NAM TRÀ MY

10

1

Xã Trà Cang

2

Xã Trà Don

3

Xã Trà Dơn

4

Xã Trà Leng

5

Xã Trà Linh

6

Xã Trà Mai

7

Xã Trà Nam

8

Xã Trà Tập

9

Xã Trà Vân

10

Xã Trà Vinh

XI

HUYỆN TÂY GIANG

10

1

Xã Anông

2

Xã Atiêng

3

Xã Avương

4

Xã Axan

5

Xã Bhalêê

6

Xã Ch’ơm

7

Xã Dang

8

Xã Gari

9

Xã Lăng

10

Xã Tr’hy

XII

HUYỆN NÚI THÀNH

8

1

Xã Tam Thanh

2

Xã Tam Trà

3

Xã Tam Tiến

4

Xã Tam Anh Bắc

5

Xã Tam Hòa

6

Xã Tam Hải

7

Xã Tam Anh Nam

8

Xã Tam Giang

XIII

HUYỆN THĂNG BÌNH

9

1

Xã Bình Lãnh

2

Xã Bình Dương

3

Xã Bình Minh

4

Xã Bình Hải

5

Xã Bình Nam

6

Xã Bình Đào

7

Xã Bình Sa

8

Xã Bình Triều

9

Xã Bình Giang

XIV

HUYỆN DUY XUYÊN

5

1

Xã Duy Phú

2

Xã Duy Thành

3

Xã Duy Vinh

4

Xã Duy Nghĩa

5

Xã Duy Hải

XV

THÀNH PHỐ TAM KỲ

1

1

Xã Tam Thăng

TỈNH QUẢNG NGÃI

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

14

TỔNG SỐ XÃ

96

I

HUYỆN BA TƠ

20

1

Thị trấn Ba Tơ

2

Xã Ba Cung

3

Xã Ba Chùa

4

Xã Ba Dinh

5

Xã Ba Động

6

Xã Ba Liên

7

Xã Ba Tô

8

Xã Ba Vì

9

Xã Ba Bích

10

Xã Ba Điền

11

Xã Ba Giang

12

Xã Ba Khâm

13

Xã Ba Lế

14

Xã Ba Nam

15

Xã Ba Ngạc

16

Xã Ba Tiêu

17

Xã Ba Thành

18

Xã Ba Trang

19

Xã Ba Vinh

20

Xã Ba Xa

II

HUYỆN MINH LONG

5

1

Xã Long Hiệp

2

Xã Long Mai

3

Xã Long Môn

4

Xã Long Sơn

5

Xã Thanh An

III

HUYỆN SƠN HÀ

14

1

Thị trấn Di Lăng

2

Xã Sơn Hạ

3

Xã Sơn Thành

4

Xã Sơn Ba

5

Xã Sơn Bao

6

Xã Sơn Cao

7

Xã Sơn Giang

8

Xã Son Hải

9

Xã Sơn Kỳ

10

Xã Sơn Linh

11

Xã Sơn Nham

12

Xã Sơn Thủy

13

Xã Sơn Thượng

14

Xã Sơn Trung

IV

HUYỆN SƠN TÂY

9

1

Xã Sơn Mùa

2

Xã Sơn Bua

3

Xã Sơn Dung

4

Xã Sơn Lập

5

Xã Sơn Liên

6

Xã Sơn Long

7

Xã Sơn Màu

8

Xã Sơn Tân

9

Xã Sơn Tinh

V

HUYỆN TÂY TRÀ

9

1

Xã Trà Khê

2

Xã Trà Lãnh

3

Xã Trà Nham

4

Xã Trà Phong

5

Xã Trà Quân

6

Xã Trà Thanh

7

Xã Trà Thọ

8

Xã Trà Trung

9

Xã Trà Xinh

VI

HUYỆN TRÀ BỒNG

9

1

Xã Trà Bình

2

Xã Trà Bùi

3

Xã Trà Giang

4

Xã Trà Hiệp

5

Xã Trà Lâm

6

Xã Trà Phú

7

Xã Trà Sơn

8

Xã Trà Tân

9

Xã Trà Thủy

VII

HUYỆN BÌNH SƠN

7

1

Xã Bình An

2

Xã Bình Hải

3

Xã Bình Châu

4

Xã Bình Trị

5

Xã Bình Thạnh

6

Xã Bình Đông

7

Xã Bình Chánh

VIII

HUYỆN TƯ NGHĨA

1

1

Xã Nghĩa Thọ

IX

HUYỆN NGHĨA HÀNH

2

1

Xã Hành Tín Đông

2

Xã Hành Tín Tây

X

HUYỆN SƠN TỊNH

3

1

Xã Tịnh Đông

2

Xã Tịnh Giang

3

Xã Tịnh Hiệp

XI

THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

2

1

Xã Tịnh Kỳ

2

Xã Tịnh Hòa

XII

HUYỆN MỘ ĐỨC

5

1

Xã Đức Minh

2

Xã Đức Lợi

3

Xã Đức Thắng

4

Xã Đức Chánh

5

Xã Đức Phong

XIII

HUYỆN ĐỨC PHỔ

7

1

Xã Phổ Nhơn

2

Xã Phổ Phong

3

Xã Phổ An

4

Xã Phổ Châu

5

Xã Phổ Vinh

6

Xã Phổ Quang

7

Xã Phổ Thạnh

XIV

HUYỆN LÝ SƠN

3

1

Xã An Bình

2

Xã An Vĩnh

3

Xã An Hải

TỈNH QUẢNG NINH

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

9

TỔNG SỐ XÃ

47

I

HUYỆN HOÀNH BỒ

4

1

Xã Tân Dân

2

Xã Đồng Lâm

3

Xã Đồng Sơn

4

Xã Kỳ Thượng

II

HUYỆN BA CHẼ

7

1

Xã Lương Mông

2

Xã Minh Cầm

3

Xã Đạp Thanh

4

Xã Đồn Đạc

5

Xã Nam Sơn

6

Xã Thanh Lâm

7

Xã Thanh Sơn

III

HUYỆN VÂN ĐỒN

6

1

Xã Bản Sen

2

Xã Ngọc Vừng

3

Xã Thắng Lợi

4

Xã Bình Dân

5

Xã Đài Xuyên

6

Xã Vạn Yên

IV

HUYỆN TIÊN YÊN

5

1

Xã Phong Dụ

2

Xã Đại Dực

3

Xã Đại Thành

4

Xã Điền Xá

5

Xã Hà Lâu

V

HUYỆN BÌNH LIÊU

7

1

Xã Hoành Mô

2

Xã Húc Động

3

Xã Đồng Tâm

4

Xã Đồng Văn

5

Xã Lục Hồn

6

Xã Tình Húc

7

Xã Vô Ngại

VI

HUYỆN ĐẦM HÀ

4

1

Xã Quảng Tân

2

Xã Quảng An

3

Xã Quảng Lâm

4

Xã Quảng Lợi

VII

HUYỆN HẢI HÀ

4

1

Quảng Phong

2

Quảng Thịnh

3

Quảng Đức

4

Quảng Sơn

VIII

THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

9

1

Phường Hải Hòa

2

Phường Hải Yên

3

Phường Ninh Dương

4

Xã Bắc Sơn

5

Xã Hải Sơn

6

Phường Trà Cổ

7

Phường Bình Ngọc

8

Phường Trần Phú

9

Phường Ka Long

IX

HUYỆN CÔ TÔ

1

1

Xã Đồng Tiến

TỈNH QUẢNG TRỊ

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

8

TỔNG SỐ XÃ

53

I

HUYỆN HƯỚNG HÓA

19

1

Xã Tân Long

2

Xã Tân Thành

3

Xã Thuận

4

Xã A Xing

5

Xã Ba Tầng

6

Xã Hướng Phùng

7

Xã Tân Hợp

8

Xã Tân Lập

9

Xã A Dơi

10

Xã A Túc

11

Xã Húc

12

Xã Hướng Lập

13

Xã Hướng Linh

14

Xã Hướng Lộc

15

Xã Hướng Sơn

16

Xã Hướng Tân

17

Xã Hướng Việt

18

Xã Thanh

19

Xã Xy

II

HUYỆN ĐAKRÔNG

14

1

Thị trấn Krông Klang

2

Xã Ba Lòng

3

Xã Hải Phúc

4

Xã Hướng Hiệp

5

Xã Mò Ó

6

Xã Triệu Nguyên

7

Xã A Bung

8

Xã A Ngo

9

Xã A Vao

10

Xã Ba Nang

11

Xã Đakrông

12

Xã Húc Nghì

13

Xã Tà Long

14

Xã Tà Rụt

III

HUYỆN CAM LỘ

1

1

Xã Cam Tuyền

IV

HUYỆN GIO LINH

6

1

Xã Hải Thái

2

Xã Linh Thượng

3

Xã Vĩnh Trường

4

Xã Trung Giang

5

Xã Gio Hải

6

Xã Gio Việt

V

HUYỆN VĨNH LINH

6

1

Xã Vĩnh Hà

2

Xã Vĩnh Khê

3

Xã Vĩnh Ô

4

Xã Vĩnh Thái

5

Xã Vĩnh Thạch

6

Xã Vĩnh Giang

VI

HUYỆN HẢI LĂNG

2

1

Xã Hải An

2

Xã Hải Khê

VII

HUYỆN TRIỆU PHONG

4

1

Xã Triệu Vân

2

Xã Triệu An

3

Xã Triệu Lăng

4

Xã Triệu Phước

VIII

HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ

1

1

Huyện đảo Cồn Cỏ

TỈNH SÓC TRĂNG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

10

TỔNG SỐ XÃ

85

I

HUYỆN CHÂU THÀNH

8

1

Thị trấn Châu Thành

2

Xã An Hiệp

3

Xã An Ninh

4

Xã Hồ Đắc Kiện

5

Xã Phú Tâm

6

Xã Phú Tân

7

Xã Thiện Mỹ

8

Xã Thuận Hòa

II

HUYỆN LONG PHÚ

11

1

Xã Châu Khánh

2

Xã Hậu Thạnh

3

Xã Phú Hữu

4

Xã Tân Thạnh

5

Thị trấn Đại Ngãi

6

Thị trấn Long Phú

7

Xã Long Phú

8

Xã Tân Hưng

9

Xã Trường Khánh

10

Xã Long Đức

11

Xã Song Phụng

III

HUYỆN TRẦN ĐỀ

8

1

Xã Liêu Tú

2

Xã Tài Văn

3

Xã Thạnh Thới An

4

Xã Thạnh Thới Thuận

5

Xã Viên An

6

Xã Đại Ân 2

7

Xã Lịch Hội Thượng

8

Xã Trung Bình

IV

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

9

1

Xã Hòa Đông

2

Xã Lai Hòa

3

Phường 2

4

Phường Khánh Hòa

5

Phường Vĩnh Phước

6

Xã Lạc Hòa

7

Xã Vĩnh Hiệp

8

Xã Vĩnh Tân

9

Xã Vĩnh Hải

V

HUYỆN MỸ TÚ

8

1

Xã Hưng Phú

2

Xã Long Hưng

3

Xã Mỹ Hương

4

Xã Mỹ Phước

5

Xã Mỹ Thuận

6

Xã Mỹ Tú

7

Xã Phú Mỹ

8

Xã Thuận Hưng

VI

HUYỆN THẠNH TRỊ

7

1

Xã Lâm Tân

2

Thị trấn Hưng Lợi

3

Thị trấn Phú Lộc

4

Xã Châu Hưng

5

Xã Lâm Kiết

6

Xã Thạnh Tân

7

Xã Tuân Tức

VII

THỊ XÃ NGÃ NĂM

8

1

Phường 2

2

Xã Mỹ Quới

3

Phường 1

4

Xã Long Bình

5

Xã Mỹ Bình

6

Xã Tân Long

7

Phường 3

8

Xã Vĩnh Quới

VIII

HUYỆN MỸ XUYÊN

8

1

Xã Gia Hòa 1

2

Xã Ngọc Tố

3

Xã Ngọc Đông

4

Xã Đại Tâm

5

Xã Hòa Tú 2

6

Xã Tham Đôn

7

Xã Thạnh Phú

8

Xã Thạnh Quới

IX

HUYỆN CÙ LAO DUNG

5

1

Xã An Thạnh 3

2

Xã An Thạnh Đông

3

Xã An Thạnh Nam

4

Xã Đại Ân 1

5

Xã An Thạnh Tây

X

HUYỆN KẾ SÁCH

13

1

Thị trấn Kế Sách

2

Xã Ba Trinh

3

Xã Đại Hải

4

Xã Kế An

5

Xã Phong Nam

6

Xã Xuân Hòa

7

Xã An Mỹ

8

Xã Kế Thành

9

Xã Thới An Hội

10

Xã Trinh Phú

11

Xã Nhơn Mỹ

12

Thị trấn An Lạc Thôn

13

Xã An Lạc Tây

TỈNH SƠN LA

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

12

TỔNG SỐ XÃ

157

I

HUYỆN BẮC YÊN

16

1

Thị trấn Bắc Yên

2

Xã Chiềng Sại

3

Xã Chim Vàn

4

Xã Hang Chú

5

Xã Háng Đồng

6

Xã Hồng Ngài

7

Xã Hua Nhàn

8

Xã Làng Chếu

9

Xã Mường Khoa

10

Xã Pắc Ngà

11

Xã Phiêng Ban

12

Xã Phiêng Côn

13

Xã Song Pe

14

Xã Tạ Khoa

15

Xã Tà Xùa

16

Xã Xím Vàng

II

HUYỆN QUỲNH NHAI

11

1

Xã Chiềng Bằng

2

Xã Chiềng Khoang

3

Xã Chiềng Ơn

4

Xã Mường Chiên

5

Xã Mường Giàng

6

Xã Mường Giôn

7

Xã Mường Sại

8

Xã Pắc Ma Pha Khinh

9

Xã Cà Nàng

10

Xã Chiềng Khay

11

Xã Nặm Ét

III

HUYỆN SỐP CỘP

8

1

Xã Sốp Cộp

2

Xã Dồm Cang

3

Xã Mường Lạn

4

Xã Mường Lèo

5

Xã Mường Và

6

Xã Nậm Lạnh

7

Xã Púng Bánh

8

Xã Sam Kha

IV

HUYỆN PHÙ YÊN

17

1

Xã Huy Tường

2

Xã Mường Cơi

3

Xã Quang Huy

4

Xã Tân Lang

5

Xã Tường Phong

6

Xã Mường Lang

7

Xã Bắc Phong

8

Xã Đá Đỏ

9

Xã Kim Bon

10

Xã Mường Bang

11

Xã Mường Do

12

Xã Mường Thải

13

Xã Nam Phong

14

Xã Sập Xa

15

Xã Suối Bau

16

Xã Suối Tọ

17

Xã Tân Phong

V

HUYỆN YÊN CHÂU

9

1

Xã Chiềng Hặc

2

Xã Sặp Vạt

3

Xã Tú Nang

4

Xã Chiềng Tương

5

Xã Chiềng Đông

6

Xã Chiềng On

7

Xã Lóng Phiêng

8

Xã Mường Lựm

9

Xã Phiêng Khoài

VI

HUYỆN THUẬN CHÂU

28

1

Xã Bó Mười

2

Xã Bon Phặng

3

Xã Chiềng Ly

4

Xã Chiềng Pấc

5

Xã Chiềng Pha

6

Xã Liệp Tè

7

Xã Muồi Nọi

8

Xã Mường Khiêng

9

Xã Noong Lay

10

Xã Phồng Lái

11

Xã Phồng Lăng

12

Xã Tông Cọ

13

Xã Tông Lạnh

14

Xã Thôn Mòn

15

Xã Bản Lầm

16

Xã Co Mạ

17

Xã Co Tòng

18

Xã Chiềng Bôm

19

Xã Chiềng La

20

Xã Chiềng Ngàm

21

Xã É Tòng

22

Xã Long Hẹ

23

Xã Mường Bám

24

Xã Mường É

25

Xã Nậm Lầu

26

Xã Pá Lông

27

Xã Púng Tra

28

Xã Phổng Lập

VII

HUYỆN SÔNG MÃ

17

1

Xã Chiềng Khương

2

Xã Chiềng Khoong

3

Xã Mường Hung

4

Xã Mường Lầm

5

Xã Bó Sinh

6

Xã Chiềng En

7

Xã Chiềng Phung

8

Xã Chiềng Sơ

9

Xã Đứa Mòn

10

Xã Huổi Một

11

Xã Mường Cai

12

Xã Mường Sai

13

Xã Nà Nghịu

14

Xã Nậm Mằn

15

Xã Nậm Ty

16

Xã Pú Bẩu

17

Xã Yên Hưng

VIII

HUYỆN MAI SƠN

13

1

Xã Chiềng Chăn

2

Xã Chiềng Chung

3

Xã Chiềng Dong

4

Xã Chiềng Kheo

5

Xã Chiềng Lương

6

Xã Chiềng Mai

7

Xã Chiềng Ve

8

Xã Mường Chanh

9

Xã Chiềng Nơi

10

Xã Nà Ớt

11

Xã Phiêng Cằm

12

Xã Phiêng Pằn

13

Xã Tà Hộc

IX

THÀNH PHỐ SƠN LA

1

1

Xã Chiềng Đen

X

HUYỆN MỘC CHÂU

10

1

Xã Chiềng Hắc

2

Xã Chiềng Sơn

3

Xã Đông Sang

4

Xã Hua Păng

5

Xã Nà Mường

6

Xã Tân Hợp

7

Xã Chiềng Khừa

8

Xã Lóng Sập

9

Xã Quy Hướng

10

Xã Tà Lại

XI

HUYỆN VÂN HỒ

14

1

Xã Xuân Nha

2

Xã Chiềng Xuân

3

Xã Chiềng Yên

4

Xã Liên Hòa

5

Xã Mường Men

6

Xã Mường Tè

7

Xã Quang Minh

8

Xã Song Khủa

9

Xã Suối Bàng

10

Xã Tân Xuân

11

Xã Tô Múa

12

Xã Chiềng Khoa

13

Xã Lóng Luông

14

Xã Vân Hồ

XII

HUYỆN MƯỜNG LA

13

1

Xã Chiềng San

2

Xã Mường Trai

3

Xã Nặm Păm

4

Xã Pi Tong

5

Xã Tạ Bú

6

Xã Chiềng Ân

7

Xã Chiềng Công

8

Xã Chiềng Hoa

9

Xã Chiềng Lao

10

Xã Chiềng Muôn

11

Xã Hua Trai

12

Xã Nặm Giôn

13

Xã Ngọc Chiến

TỈNH TÂY NINH

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

5

TỔNG SỐ XÃ

20

I

HUYỆN TÂN CHÂU

4

1

Xã Tân Đông

2

Xã Tân Hòa

3

Xã Suối Ngô

4

Xã Tân Hà

II

HUYỆN TÂN BIÊN

3

1

Xã Tân Bình

2

Xã Hòa Hiệp

3

Xã Tân Lập

III

HUYỆN CHÂU THÀNH

6

1

Xã Biên Giới

2

Xã Hòa Hội

3

Xã Hòa Thạnh

4

Xã Ninh Điền

5

Xã Thành Long

6

Xã Phước Vinh

IV

HUYỆN BẾN CẦU

5

1

Xã Long Phước

2

Xã Long Khánh

3

Xã Tiên Thuận

4

Xã Lợi Thuận

5

Xã Long Thuận

V

HUYỆN TRẢNG BÀNG

2

1

Xã Phước Chỉ

2

Xã Bình Thạnh

TỈNH THÁI NGUYÊN

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

8

TỔNG SỐ XÃ

99

I

HUYỆN VÕ NHAI

15

1

Thị trấn Đình Cả

2

Xã Dân Tiến

3

Xã La Hiên

4

Xã Lâu Thượng

5

Xã Phú Thượng

6

Xã Tràng Xá

7

Xã Bình Long

8

Xã Cúc Đường

9

Xã Liên Minh

10

Xã Nghinh Tường

11

Xã Phương Giao

12

Xã Sảng Mộc

13

Xã Thần Sa

14

Xã Thượng Nung

15

Xã Vũ Chấn

II

HUYỆN ĐỊNH HÓA

23

1

Xã Đồng Thịnh

2

Xã Kim Phượng

3

Xã Phú Tiến

4

Xã Phúc Chu

5

Xã Tân Dương

6

Xã Trung Hội

7

Xã Bảo Cường

8

Xã Bảo Linh

9

Xã Bình Thành

10

Xã Bình Yên

11

Xã Bộc Nhiêu

12

Xã Điềm Mặc

13

Xã Định Biên

14

Xã Kim Sơn

15

Xã Lam Vỹ

16

Xã Linh Thông

17

Xã Phú Đình

18

Xã Phượng Tiến

19

Xã Quy Kỳ

20

Xã Sơn Phú

21

Xã Tân Thịnh

22

Xã Thanh Định

23

Xã Trung Lương

III

HUYỆN ĐẠI TỪ

25

1

Xã Hà Thượng

2

Xã Hoàng Nông

3

Xã Hùng Sơn

4

Xã Ký Phú

5

Xã Khôi Kỳ

6

Xã La Bằng

7

Xã Lục Ba

8

Xã Tiên Hội

9

Xã Bản Ngoại

10

Xã Cát Nê

11

Xã Minh Tiến

12

Xã Mỹ Yên

13

Xã Na Mao

14

Xã Phú Cường

15

Xã Phú Lạc

16

Xã Phú Thịnh

17

Xã Phú Xuyên

18

Xã Phục Linh

19

Xã Tân Linh

20

Xã Vạn Thọ

21

Xã Văn Yên

22

Xã Yên Lãng

23

Xã Đức Lương

24

Xã Phúc Lương

25

Xã Quân Chu

IV

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

10

1

Xã Động Đạt

2

Xã Ôn Lương

3

Xã Tức Tranh

4

Xã Yên Đổ

5

Xã Hợp Thành

6

Xã Phú Đô

7

Xã Phủ Lý

8

Xã Yên Lạc

9

Xã Yên Ninh

10

Xã Yên Trạch

V

HUYỆN ĐỒNG HỶ

12

1

Xã Huống Thượng

2

Xã Khe Mo

3

Xã Linh Sơn

4

Xã Minh Lập

5

Xã Quang Sơn

6

Xã Văn Hán

7

Xã Cây Thị

8

Xã Hợp Tiến

9

Xã Nam Hòa

10

Xã Tân Long

11

Xã Tân Lợi

12

Xã Văn Lăng

VI

HUYỆN PHÚ BÌNH

6

1

Xã Tân Khánh

2

Xã Bàn Đạt

3

Xã Tân Hòa

4

Xã Tân Kim

5

Xã Tân Thành

6

Xã Kha Sơn

VII

HUYỆN PHỔ YÊN

7

1

Thị trấn Bắc Sơn

2

Xã Minh Đức

3

Xã Phúc Thuận

4

Xã Phúc Tân

5

Xã Thành Công

6

Xã Vạn Phái

7

Xã Tiên Phong

VIII

THỊ XÃ SÔNG CÔNG

1

1

Xã Bình Sơn

TỈNH THANH HÓA

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

22

TỔNG SỐ XÃ

220

I

HUYỆN MƯỜNG LÁT

9

1

Thị trấn Mường Lát

2

Xã Mường Chanh

3

Xã Mường Lý

4

Xã Nhi Sơn

5

Xã Pù Nhi

6

Xã Quang Chiểu

7

Xã Tam Chung

8

Xã Tén Tằn

9

Xã Trung Lý

II

HUYỆN QUAN SƠN

13

1

Xã Sơn Lư

2

Thị trấn Quan Sơn

3

Xã Trung Thượng

4

Xã Mường Mìn

5

Xã Na Mèo

6

Xã Sơn Điện

7

Xã Sơn Hà

8

Xã Sơn Thủy

9

Xã Tam Lư

10

Xã Tam Thanh

11

Xã Trung Hạ

12

Xã Trung Tiến

13

Xã Trung Xuân

III

HUYỆN QUAN HÓA

18

1

Xã Hồi Xuân

2

Thị trấn Quan Hóa

3

Xã Hiền Chung

4

Xã Hiền Kiệt

5

Xã Nam Động

6

Xã Nam Tiến

7

Xã Nam Xuân

8

Xã Phú Lệ

9

Xã Phú Nghiêm

10

Xã Phú Sơn

11

Xã Phú Thanh

12

Xã Phú Xuân

13

Xã Thành Sơn

14

Xã Thanh Xuân

15

Xã Thiên Phủ

16

Xã Trung Sơn

17

Xã Trung Thành

18

Xã Xuân Phú

IV

HUYỆN LANG CHÁNH

9

1

Xã Quang Hiến

2

Xã Đồng Lương

3

Xã Giao Thiện

4

Xã Lâm Phú

5

Xã Tam Văn

6

Xã Tân Phúc

7

Xã Trí Nang

8

Xã Yên Khương

9

Xã Yên Thắng

V

HUYỆN BÁ THƯỚC

19

1

Xã Ái Thượng

2

Xã Điền Lư

3

Xã Lâm Xa

4

Xã Lương Nội

5

Xã Lương Trung

6

Xã Thiết Kế

7

Xã Ban Công

8

Xã Cổ Lũng

9

Xã Điền Hạ

10

Xã Điền Quang

11

Xã Điền Thượng

12

Xã Hạ Trung

13

Xã Kỳ Tân

14

Xã Lũng Cao

15

Xã Lũng Niêm

16

Xã Thành Lâm

17

Xã Thành Sơn

18

Xã Thiết Ông

19

Xã Văn Nho

VI

HUYỆN CẨM THỦY

14

1

Xã Cẩm Bình

2

Xã Cẩm Giang

3

Xã Cẩm Long

4

Xã Cẩm Lương

5

Xã Cẩm Quý

6

Xã Cẩm Sơn

7

Xã Cẩm Tâm

8

Xã Cẩm Tú

9

Xã Cẩm Thạch

10

Xã Cẩm Yên

11

Xã Cẩm Châu

12

Xã Cẩm Liên

13

Xã Cẩm Phú

14

Xã Cẩm Thành

VII

HUYỆN NGỌC LẶC

20

1

Xã Cao Ngọc

2

Xã Cao Thịnh

3

Xã Đồng Thịnh

4

Xã Kiên Thọ

5

Xã Minh Sơn

6

Xã Ngọc Khê

7

Xã Ngọc Liên

8

Xã Ngọc Trung

9

Xã Nguyệt Ấn

10

Xã Phùng Minh

11

Xã Quang Trung

12

Xã Lộc Thịnh

13

Xã Minh Tiến

14

Xã Mỹ Tân

15

Xã Ngọc Sơn

16

Xã Phúc Thịnh

17

Xã Phùng Giáo

18

Xã Thạch Lập

19

Xã Thúy Sơn

20

Xã Vân Am

VIII

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

13

1

Xã Luận Thành

2

Xã Lương Sơn

3

Xã Xuân Cao

4

Xã Xuân Cẩm

5

Xã Bát Mọt

6

Xã Luận Khê

7

Xã Tân Thành

8

Xã Vạn Xuân

9

Xã Xuân Chinh

10

Xã Xuân Lẹ

11

Xã Xuân Lộc

12

Xã Xuân Thắng

13

Xã Yên Nhân

IX

HUYỆN NHƯ XUÂN

16

1

Xã Thượng Ninh

2

Xã Bình Lương

3

Xã Cát Tân

4

Xã Cát Vân

5

Xã Hóa Quỳ

6

Xã Tân Bình

7

Xã Thanh Hòa

8

Xã Thanh Lâm

9

Xã Thanh Phong

10

Xã Thanh Quân

11

Xã Thanh Sơn

12

Xã Thanh Xuân

13

Xã Xuân Bình

14

Xã Xuân Hòa

15

Xã Xuân Quỳ

16

Xã Yên Lễ

X

HUYỆN NHƯ THANH

15

1

Xã Hải Long

2

Xã Phú Nhuận

3

Xã Xuân Du

4

Xã Yên Thọ

5

Xã Cán Khê

6

Xã Mậu Lâm

7

Xã Phúc Đường

8

Xã Phượng Nghi

9

Xã Thanh Kỳ

10

Xã Thanh Tân

11

Xã Xuân Khang

12

Xã Xuân Phúc

13

Xã Xuân Thái

14

Xã Xuân Thọ

15

Xã Yên Lạc

XI

HUYỆN THẠCH THÀNH

14

1

Xã Ngọc Trạo

2

Xã Thạch Cẩm

3

Xã Thạch Đồng

4

Xã Thạch Long

5

Xã Thành Tâm

6

Xã Thành Tiến

7

Xã Thành Vinh

8

Xã Thạch Lâm

9

Xã Thạch Tượng

10

Xã Thành Công

11

Xã Thành Minh

12

Xã Thành Mỹ

13

Xã Thành Tân

14

Xã Thành Yên

XII

HUYỆN THỌ XUÂN

2

1

Xã Xuân Phú

2

Xã Xuân Thắng

XIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

4

1

Xã Thọ Sơn

2

Xã Triệu Thành

3

Xã Bình Sơn

4

Xã Thọ Bình

XIV

HUYỆN VĨNH LỘC

6

1

Xã Vĩnh An

2

Xã Vĩnh Hùng

3

Xã Vĩnh Hưng

4

Xã Vĩnh Long

5

Xã Vĩnh Quang

6

Xã Vĩnh Thịnh

XV

HUYỆN TĨNH GIA

17

1

Xã Phú Lâm

2

Xã Trường Lâm

3

Xã Phú Sơn

4

Xã Tân Trường

5

Xã Tân Dân

6

Xã Hải Hòa

7

Xã Hải Hà

8

Xã Hải Châu

9

Xã Ninh Hải

10

Xã Tĩnh Hải

11

Xã Hải Lĩnh

12

Xã Hải Ninh

13

Xã Hải An

14

Xã Hải Yến

15

Xã Nghi Sơn

16

Xã Bình Minh

17

Xã Hải Thượng

XVI

HUYỆN HÀ TRUNG

6

1

Xã Hà Đông

2

Xã Hà Lĩnh

3

Xã Hà Long

4

Xã Hà Sơn

5

Xã Hà Tân

6

Xã Hà Tiến

XVII

HUYỆN YÊN ĐỊNH

1

1

Xã Yên Lâm

XVIII

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

9

1

Xã Quảng Vinh

2

Xã Quảng Hùng

3

Xã Quảng Hải

4

Xã Quảng Đại

5

Xã Quảng Nham

6

Xã Quảng Lưu

7

Xã Quảng Thạch

8

Xã Quảng Lợi

9

Xã Quảng Thái

XIX

HUYỆN HẬU LỘC

5

1

Xã Hưng Lộc

2

Xã Hải Lộc

3

Xã Minh Lộc

4

Xã Ngư Lộc

5

Xã Đa Lộc

XX

HUYỆN HOẰNG HÓA

6

1

Xã Hoằng Châu

2

Xã Hoằng Hải

3

Xã Hoằng Thanh

4

Xã Hoằng Trường

5

Xã Hoằng Tiến

6

Xã Hoằng Phụ

XXI

HUYỆN NGA SƠN

3

1

Xã Nga Thủy

2

Xã Nga Tiến

3

Xã Nga Tân

XXII

THỊ XÃ SẦM SƠN

1

1

Xã Quảng Cư

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

7

TỔNG SỐ XÃ

58

I

HUYỆN A LƯỚI

16

1

Xã Hương Phong

2

Xã Bắc Sơn

3

Xã Hồng Kim

4

Xã Hồng Thượng

5

Xã Hồng Trung

6

Xã Hồng Vân

7

Xã A Đớt

8

Xã A Roàng

9

Xã Đông Sơn

10

Xã Hồng Bắc

11

Xã Hồng Hạ

12

Xã Hồng Quảng

13

Xã Hồng Thái

14

Xã Hồng Thủy

15

Xã Hương Nguyên

16

Xã Nhâm

II

HUYỆN NAM ĐÔNG

4

1

Xã Hương Hữu

2

Xã Thượng Long

3

Xã Thượng Lộ

4

Xã Thượng Nhật

III

HUYỆN PHONG ĐIỀN

8

1

Xã Phong Sơn

2

Xã Phong Xuân

3

Xã Phong Mỹ

4

Xã Phong Chương

5

Xã Điền Hương

6

Xã Phong BÌnh

7

Xã Điền Hòa

8

Xã Điền Môn

IV

HUYỆN PHÚ LỘC

11

1

Xã Lộc Bình

2

Xã Lộc Bổn

3

Xã Lộc Hòa

4

Xã Lộc Trì

5

Xã Xuân Lộc

6

Xã Vinh Hải

7

Xã Lộc Vĩnh

8

Xã Vinh Mỹ

9

Xã Vinh Hiền

10

Xã Vinh Giang

11

Xã Vinh Hưng

V

HUYỆN HƯƠNG TRÀ

1

1

Xã Hồng Tiến

VI

HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

7

1

Xã Quảng Lợi

2

Xã Quảng An

3

Xã Quảng Phước

4

Xã Quảng Thái

5

Xã Quảng Công

6

Xã Quảng Ngạn

7

Xã Quảng Thành

VII

HUYỆN PHÚ VANG

11

1

Xã Phú An

2

Xã Phú Mỹ

3

Xã Vinh An

4

Xã Vinh Thanh

5

Xã Vinh Thái

6

Xã Vinh Phú

7

Xã Vinh Hà

8

Xã Phú Xuân

9

Xã Phú Thanh

10

Xã Phú Diên

11

Xã Vinh Xuân

TỈNH TIỀN GIANG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

4

TỔNG SỐ XÃ

11

I

THỊ XÃ GÒ CÔNG

2

1

Xã Bình Xuân

2

Xã Bình Đông

II

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

3

1

Xã Gia Thuận

2

Xã Kiểng Phước

3

Xã Phước Trung

III

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

1

1

Xã Phú Đông

IV

TÂN PHÚ ĐÔNG

5

1

Xã Tân Thới

2

Xã Tân Phú

3

Xã Phú Thạnh

4

Xã Phú Tân

5

Xã Tân Thạnh

TỈNH TRÀ VINH

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

7

TỔNG SỐ XÃ

57

I

HUYỆN CHÂU THÀNH

11

1

Xã Nguyệt Hóa

2

Xã Phước Hảo

3

Xã Thanh Mỹ

4

Xã Đa Lộc

5

Xã Hòa Lợi

6

Xã Lương Hòa

7

Xã Mỹ Chánh

8

Xã Song Lộc

9

Xã Long Hòa

10

Xã Hoà Minh

11

Xã Hòa Thuận

II

HUYỆN CẦU KÈ

6

1

Xã Châu Điền

2

Xã Hòa Ân

3

Xã Phong Thạnh

4

Xã Phong Phú

5

Xã Hoà Tân

6

Xã Ninh Thới

III

HUYỆN CÀNG LONG

4

1

Xã Bình Phú

2

Xã Phương Thạnh

3

Xã Huyền Hội

4

Xã Đại Phước

IV

HUYỆN TRÀ CÚ

17

1

Xã Ngãi Xuyên

2

Xã Tân Sơn

3

Xã Tập Sơn

4

Xã An Quảng Hữu

5

Xã Đại An

6

Xã Đôn Châu

7

Xã Đôn Xuân

8

Xã Hàm Giang

9

Xã Long Hiệp

10

Xã Ngọc Biên

11

Xã Phước Hưng

12

Xã Tân Hiệp

13

Xã Thanh Sơn

14

Xã Kim Sơn

15

Xã Định An

16

Xã Lưu Nghiệp Anh

17

Xã Hàm Tân

V

HUYỆN TIỂU CẦN

9

1

Xã Hiếu Tử

2

Xã Hiếu Trung

3

Xã Phú Cần

4

Xã Tập Ngãi

5

Xã Hùng Hòa

6

Xã Long Thới

7

Xã Ngãi Hùng

8

Xã Tân Hòa

9

Xã Tân Hùng

VI

HUYỆN CẦU NGANG

6

1

Xã Kim Hòa

2

Xã Long Sơn

3

Xã Nhị Trường

4

Xã Thạnh Hòa Sơn

5

Xã Thuận Hòa

6

Xã Trường Thọ

VII

HUYỆN DUYÊN HẢI

4

1

Thị trấn Long Thành

2

Xã Ngũ Lạc

3

Xã Long Vĩnh

4

Xã Long Khánh

TỈNH TUYÊN QUANG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

6

TỔNG SỐ XÃ

106

I

HUYỆN LÂM BÌNH

8

1

Xã Thổ Bình

2

Xã Bình An

3

Xã Hồng Quang

4

Xã Khuôn Hà

5

Xã Lăng Can

6

Xã Phúc Yên

7

Xã Thượng Lâm

8

Xã Xuân Lập

II

HUYỆN NA HANG

11

1

Xã Năng Khả

2

Xã Thanh Tương

3

Xã Côn Lôn

4

Xã Đà Vị

5

Xã Hồng Thái

6

Xã Khâu Tinh

7

Xã Sinh Long

8

Xã Sơn Phú

9

Xã Thượng Giáp

10

Xã Thượng Nông

11

Xã Yên Hoa

III

HUYỆN CHIÊM HÓA

21

1

Xã Hòa An

2

Xã Hùng Mỹ

3

Xã Ngọc Hội

4

Xã Nhân Lý

5

Xã Tân Thịnh

6

Xã Vinh Quang

7

Xã Xuân Quang

8

Xã Hà Lang

9

Xã Phú Bình

10

Xã Bình Nhân

11

Xã Bình Phú

12

Xã Kiên Đài

13

Xã Kim Bình

14

Xã Linh Phú

15

Xã Minh Quang

16

Xã Phúc Sơn

17

Xã Tân An

18

Xã Tân Mỹ

19

Xã Tri Phủ

20

Xã Trung Hà

21

Xã Yên Lập

IV

HUYỆN HÀM YÊN

15

1

Xã Bằng Cốc

2

Xã Bình Xa

3

Xã Minh Dân

4

Xã Nhân Mục

5

Xã Phù Lưu

6

Xã Thái Sơn

7

Xã Yên Phú

8

Xã Bạch Xa

9

Xã Hùng Đức

10

Xã Minh Hương

11

Xã Minh Khương

12

Xã Tân Thành

13

Xã Thành Long

14

Xã Yên Lâm

15

Xã Yên Thuận

V

HUYỆN YÊN SƠN

27

1

Xã Chân Sơn

2

Xã Chiêu Yên

3

Xã Đội Bình

4

Xã Hoàng Khai

5

Xã Lực Hành

6

Xã Mỹ Bằng

7

Xã Nhữ Hán

8

Xã Nhữ Khê

9

Xã Phú Lâm

10

Xã Phúc Ninh

11

Xã Tân Long

12

Xã Tân Tiến

13

Xã Thắng Quân

14

Xã Tiến Bộ

15

Xã Tứ Quận

16

Xã Xuân Vân

17

Xã Công Đa

18

Xã Đạo Viện

19

Xã Hùng Lợi

20

Xã Kiến Thiết

21

Xã Kim Quan

22

Xã Lang Quán

23

Xã Phú Thịnh

24

Xã Quý Quân

25

Xã Trung Minh

26

Xã Trung Sơn

27

Xã Trung Trực

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG

24

1

Xã Hợp Thành

2

Xã Chi Thiết

3

Xã Đại Phú

4

Xã Đông Lợi

5

Xã Đông Thọ

6

Xã Hợp Hòa

7

Xã Kháng Nhật

8

Xã Phúc Ứng

9

Xã Quyết Thắng

10

Xã San Nam

11

Xã Tam Đa

12

Xã Tân Trào

13

Xã Thiện Kế

14

Xã Tuân Lộ

15

Xã Văn Phú

16

Xã Vân Sơn

17

Xã Vĩnh Lợi

18

Xã Bình Yên

19

Xã Đồng Quý

20

Xã Lâm Xuyên

21

Xã Lương Thiện

22

Xã Minh Thanh

23

Xã Thanh Phát

24

Xã Trung Yên

TỈNH VĨNH LONG

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

3

TỔNG SỐ XÃ

5

I

THỊ XÃ BÌNH MINH

2

1

Xã Đông Bình

2

Xã Đông Thành

II

HUYỆN TAM BÌNH

1

1

Xã Loan Mỹ

III

HUYỆN TRÀ ÔN

2

1

Xã Trà Côn

2

Xã Tân Mỹ

TỈNH VĨNH PHÚC

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

1

TỔNG SỐ XÃ

3

I

HUYỆN TAM ĐẢO

3

1

Xã Bồ Lý

2

Xã Đạo Trù

3

Xã Yên Dương

TỈNH YÊN BÁI

DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN

 

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

TỔNG SỐ HUYỆN

8

TỔNG SỐ XÃ

132

I

HUYỆN MÙ CANG CHẢI

13

1

Xã Cao Phạ

2

Xã Chế Cu Nha

3

Xã Chế Tạo

4

Xã Dế Xu Phình

5

Xã Hồ Bốn

6

Xã Kim Nọi

7

Xã Khao Mang

8

Xã La Pán Tẩn

9

Xã Lao Chải

10

Xã Mồ Dề

11

Xã Nậm Có

12

Xã Nậm Khắt

13

Xã Púng Luông

II

HUYỆN TRẠM TẤU

12

1

Thị trấn Trạm Tấu

2

Xã Bản Công

3

Xã Bản Mù

4

Xã Hát Lừu

5

Xã Làng Nhì

6

Xã Pá Hu

7

Xã Pá Lau

8

Xã Phình Hồ

9

Xã Tà Xi Láng

10

Xã Túc Đán

11

Xã Trạm Tấu

12

Xã Xà Hồ

III

HUYỆN VĂN CHẤN

27

1

Xã Bình Thuận

2

Xã Chấn Thịnh

3

Xã Đồng Khê

4

Xã Nghĩa Tâm

5

Xã Phù Nham

6

Xã Sơn A

7

Xã Sơn Thịnh

8

Xã Tân Thịnh

9

Xã Thanh Lương

10

Xã Thượng Bằng La

11

Xã An Lương

12

Xã Cát Thịnh

13

Xã Gia Hội

14

Xã Hạnh Sơn

15

Xã Minh An

16

Xã Nậm Búng

17

Xã Nậm Lành

18

Xã Nậm Mười

19

Xã Nghĩa Sơn

20

Xã Phúc Sơn

21

Xã Sơn Lương

22

Xã Sùng Đô

23

Xã Suối Bu

24

Xã Suối Giàng

25

Xã Suối Quyền

26

Xã Tú Lệ

27

Xã Thạch Lương

IV

HUYỆN VĂN YÊN

24

1

Xã An Bình

2

Xã An Thịnh

3

Xã Đông An

4

Xã Hoàng Thắng

5

Xã Lâm Giang

6

Xã Mậu Đông

7

Xã Ngòi A

8

Xã Quang Minh

9

Xã Tân Hợp

10

Xã Xuân Ái

11

Xã Yên Hợp

12

Xã Yên Hưng

13

Xã Yên Phú

14

Xã Yên Thái

15

Xã Châu Quế Hạ

16

Xã Châu Quế Thượng

17

Xã Đại Sơn

18

Xã Lang Thíp

19

Xã Mỏ Vàng

20

Xã Nà Hẩu

21

Xã Phong Dụ Hạ

22

Xã Phong Dụ Thượng

23

Xã Viễn Sơn

24

Xã Xuân Tầm

V

HUYỆN TRẤN YÊN

15

1

Xã Cường Thịnh

2

Xã Hòa Cuông

3

Xã Hưng Khánh

4

Xã Hưng Thịnh

5

Xã Kiên Thành

6

Xã Lương Thịnh

7

Xã Minh Quán

8

Xã Minh Tiến

9

Xã Quy Mông

10

Xã Tân Đồng

11

Xã Việt Cường

12

Xã Y Can

13

Xã Hồng Ca

14

Xã Vân Hội

15

Xã Việt Hồng

VI

HUYỆN LỤC YÊN

21

1

Xã An Lạc

2

Xã Khai Trung

3

Xã Lâm Thượng

4

Xã Mai Sơn

5

Xã Minh Tiến

6

Xã Mường Lai

7

Xã Tân Lĩnh

8

Xã Tô Mậu

9

Xã Trúc Lâu

10

Xã Vĩnh Lạc

11

Xã Yên Thắng

12

Xã An Phú

13

Xã Động Quan

14

Xã Khánh Hòa

15

Xã Khánh Thiện

16

Xã Minh Chuẩn

17

Xã Phan Thanh

18

Xã Phúc Lợi

19

Xã Tân Lập

20

Xã Tân Phượng

21

Xã Trung Tâm

VII

HUYỆN YÊN BÌNH

17

1

Xã Bạch Hà

2

Xã Bảo Ái

3

Xã Cảm Nhân

4

Xã Mỹ Gia

5

Xã Tân Hương

6

Xã Tân Nguyên

7

Xã Tích Cốc

8

Xã Văn Lãng

9

Xã Vĩnh Kiên

10

Xã Vũ Linh

11

Xã Yên Bình

12

Xã Phúc An

13

Xã Ngọc Chấn

14

Xã Phúc Ninh

15

Xã Xuân Lai

16

Xã Xuân Long

17

Xã Yên Thành

VIII

THỊ XÃ NGHĨA LỘ

3

1

Xã Nghĩa Phúc

2

Xã Nghĩa An

3

Xã Nghĩa Lợi

Trên đây là Quyết định 1049/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn mà chúng tôi cập nhật để bạn tham khảo. Hãy tải xuống máy đường link dưới đây để có thêm tài liệu giúp bạn tìm hiểu sâu hơn nhé!

Chính Sách – Tags: Quyết định 1049/QĐ-TTg

  • Luật Thanh niên năm 2005

  • Quyết định 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

  • Nghị định 62/2011/NĐ-CP về thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận

  • Thông tư 37/2010/TT-BCA về Quy trình đăng ký xe

  • Quyết Định 760/QĐ-BTC về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ cứu đói cho Quảng Bình, Sơn La, Thanh Hóa trong thời gian giáp hạt năm 2013

  • Quyết Định 1474/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch hành động quốc gia về biến đổi khí hậu giai đoạn 2012 – 2020

  • Nghị Quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo