Công văn 4406/BTNMT-VP 2019 đẩy mạnh thực hiện gửi và nhận văn bản điện tử


Công văn 4406/BTNMT-VP 2019 đẩy mạnh thực hiện gửi và nhận văn bản điện tử

Hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ đến quý độc giả Công văn 4406/BTNMT-VP 2019 đẩy mạnh thực hiện gửi và nhận văn bản điện tử. Để giúp các bạn có thêm những thông tin về hành chính thì mời các bạn hãy theo dõi bài viết này của chúng tôi nhé!

Phụ lục

TÌNH HÌNH GỬI, NHẬN VĂN BẢN ĐIỆN TỬ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 12/08/2019)

STT

Cơ quan/Đơn vị

Hệ thống tương tác ngành

Trục liên thông Quốcgia

Tổng hợp

Đã nhận từ Bộ

Tình hình xử lý

Đã gửi đến Bộ

Đã

nhận từ Bộ

Đã gửi đến Bộ

Đã nhận

Đã gửi

Đã tiếp nhận, xử lý

Văn bản có thời hạn phải trả lời

Đã trả lời

Đúng

hạn

Chưa trả lời

1

Sở TN&MT TP. Hồ ChíMinh

491

488

 

 

13

470

248

 

739

470

2

Sở TN&MT tỉnh NinhBình

315

313

10

10

16

212

53

10

368

222

3

Sở TN&MT tỉnh Thái Bình

309

309

30

30

11

198

156

 

465

198

4

Sở TN&MT tỉnh Bình Thuận

397

396

 

 

12

134

199

47

596

181

5

Sở TN&MT tỉnh QuảngNinh

544

541

45

45

8

138

251

11

795

149

6

Sở TN&MT tỉnh Sơn La

274

274

12

12

7

146

151

 

425

146

7

Sở TN&MT tỉnh TiềnGiang

304

304

13

13

17

63

158

79

462

142

8

Sở TN&MT tỉnh NamĐịnh

296

296

20

20

14

106

173

33

469

139

9

Sở TN&MT tỉnh Thái Nguyên

344

341

14

14

12

133

187

3

531

136

10

Sở TN&MT tỉnh Hà Tĩnh

175

174

 

 

12

131

37

 

212

131

11

Sở TN&MT tỉnh Long An

406

400

 

 

21

104

218

23

624

127

12

Sở TN&MT tỉnh Cà Mau

278

278

21

21

5

118

 

 

278

118

13

Sở TN&MT tỉnh Bình Dương

466

359

11

11

3

67

258

39

724

106

14

Sở TN&MT tỉnh ĐồngNai

511

 

 

 

 

 

272

100

783

100

15

Sở TN&MT tỉnh Bắc Ninh

348

346

17

17

9

82

188

 

536

82

16

Sở TN&MT tỉnh Gia Lai

296

236

 

 

9

27

170

40

466

67

17

Sở TN&MT tỉnh Bến Tre

343

256

7

7

9

58

155

8

498

66

18

Sở TN&MT tỉnh NinhThuận

331

331

 

 

17

66

 

 

331

66

19

Sở TN&MT tỉnh Đồng Tháp

272

272

 

 

16

66

 

 

272

66

20

Sở TN&MT tỉnh Kon Tum

310

192

 

 

10

2

125

60

435

62

21

Sở TN&MT tỉnh Tây Ninh

294

228

 

 

15

60

19

 

313

60

22

Sở TN&MT tỉnh Lào Cai

375

103

 

 

8

 

184

53

559

53

23

Sở TN&MT tỉnh HậuGiang

279

279

 

 

18

50

 

 

279

50

24

Sở TN&MT TP Cần Thơ

286

26

 

 

2

 

144

48

430

48

25

Sở TN&MT TP Đà Nẵng

346

272

 

 

10

12

42

32

388

44

26

Sở TN&MT tỉnh Lai Châu

317

316

 

 

16

1

173

42

490

43

27

Sở TN&MT tỉnh CaoBằng

275

272

17

17

2

24

160

19

435

43

28

Sở TN&MT tỉnh HàGiang

292

18

 

 

 

1

165

39

457

40

29

Sở TN&MT tỉnh Nghệ An

382

98

 

 

2

 

199

36

581

36

30

Sở TN&MT tỉnh Bình phước

370

47

 

 

3

3

166

33

536

36

31

Sở TN&MT tỉnh Đắc Lắc

285

18

 

 

4

31

156

4

441

35

32

Sở TN&MT tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu

501

289

 

 

5

33

 

 

501

33

33

Sở TN&MT tỉnh VĩnhLong

254

243

 

 

10

1

129

28

383

29

34

Sở TN&MT TP. Hải Phòng

425

 

 

 

 

 

221

27

646

27

35

Sở TN&MT tỉnh Quảng Ngãi

336

332

3

3

13

26

 

 

336

26

36

Sở TN&MT tỉnh QuảngNam

399

249

 

 

11

9

199

14

598

23

37

Sở TN&MT tỉnh Đắc Nông

267

165

 

 

10

23

 

 

267

23

38

Sở TN&MT tỉnh Trà Vinh

328

94

 

 

10

19

157

3

485

22

39

Sở TN&MT tỉnh TuyênQuang

266

9

 

 

 

 

148

21

414

21

40

Sở TN&MT tỉnh Quảng Bình

290

128

 

 

14

21

 

 

290

21

41

Sở TN&MT tỉnh Hòa Bình

300

288

 

 

12

16

12

 

312

16

42

Sở TN&MT tỉnh Thừa Thiên Huế

309

51

 

 

2

 

170

13

479

13

43

Sở TN&MT tỉnh Hà Nam

316

314

 

 

12

13

53

 

369

13

44

Sở TN&MT tỉnh BắcGiang

338

338

 

 

12

11

45

 

383

11

45

Sở TN&MT tỉnh Quảng Trị

295

89

 

 

10

 

38

11

333

11

46

Sở TN&MT tỉnh An Giang

282

252

3

3

11

11

32

 

314

11

47

Sở TN&MT tỉnh Sóc Trăng

271

26

 

 

2

 

141

10

412

10

48

Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ

289

201

 

 

14

10

38

 

327

10

49

Sở TN&MT tỉnh ThanhHóa

403

184

 

 

12

9

61

 

464

9

50

Sở TN&MT tỉnh Bình Định

284

169

5

5

4

9

162

 

446

9

 

51

Sở TN&MT tỉnh Hải Dương

362

337

 

 

14

9

 

 

362

9

 

52

Sở TN&MT tỉnh Điện Biên

244

193

 

 

10

9

 

 

244

9

 

53

Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Phúc

312

133

 

 

7

6

42

 

354

6

 

54

Sở TN&MT tỉnh Phú Yên

305

303

 

 

13

5

118

 

423

5

 

55

Sở TN&MT tỉnh Hưng Yên

306

262

 

 

15

5

 

 

306

5

 

56

Sở TN&MT TP. Hà Nội

503

 

 

 

 

 

85

 

588

0

 

57

Sở TN&MT tỉnh KiênGiang

326

100

 

 

6

 

49

 

375

0

 

58

Sở TN&MT tỉnh Yên Bái

330

39

 

 

4

 

40

 

370

0

 

59

Sở TN&MT tỉnh Khánh Hòa

341

135

 

 

3

 

 

 

341

0

 

60

Sở TN&MT tỉnh Bạc Liêu

323

283

 

 

13

 

 

 

323

0

 

61

Sở TN&MT tỉnh Lạng Sơn

266

119

 

 

5

 

35

 

301

0

 

62

Sở TN&MT tỉnh Lâm Đồng

293

91

 

 

6

 

 

 

293

0

 

63

Sở TN&MT tỉnh Bắc Kạn

253

174

 

 

11

 

33

 

286

0

 

 

Tổng cộng

20.828

13.373

234

234

572

2.748

6.415

886

27.243

3.634

 

Trên đây chúng tôi đã chia sẻ đến các bạn Công văn 4406/BTNMT-VP 2019 đẩy mạnh thực hiện gửi và nhận văn bản điện tử đầy đủ và chính xác nhất. Hy vọng các bạn sẽ yêu thích và chia sẻ bài viết này của chúng tôi. Thân Ái!

Hành Chính – Tags: Công văn 4406/BTNMT-VP 2019

  • Thông Tư 46/2017/TT-BTNMT quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

  • Công Văn 1572/BHXH-VP 2019 về quản lý lưu trữ và sử dụng văn bản điện tử

  • Quyết Định 4393/QĐ-UBND Hà Nội 2019 TTHC thuộc thẩm quyền Sở Lao động Thương binh và Xã hội

  • Quyết định 676/QĐ-VPCP 2018 thực hiện 28/2018/QĐ-TTg gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính Nhà nước

  • Công văn 125/BHXH-KT về việc thực hiện chế độ báo cáo và phân công, phân cấp thực hiện công tác kiểm tra

  • Quyết định 6085/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân phường – xã địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thông báo 78/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Phó Thủ tướng tổng kết công tác cải cách hành chính năm 2017, triển khai nhiệm vụ