Quyết định 1049/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
Quyết định 1049/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn. Thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế – xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng trong cả nước, bảo đảm quốc phòng an ninh.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-Số: 1049/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
———————–
THỦ TƯỚNG CHÍNH PH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 – 2015;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013 – 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn giai đoạn 2014 – 2015, làm căn cứ thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế – xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng trong cả nước, bảo đảm quốc phòng an ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; thay thế Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn và các Quyết định liên quan khác của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận các xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Tỉnh ủy, HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– UB Giám sát tài chính QG;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: Văn thư, V.III (3b).THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TỔNG CÁC TỈNH
53
(Tỉnh)
TỔNG CÁC HUYỆN
420
(Huyện)
TỔNG CÁC XÃ
3815
(Xã)
STT
TỈNH
HUYỆN
XÃ
1
AN GIANG
5
24
2
BÀ RỊA – VŨNG TÀU
2
8
3
BẮC GIANG
6
78
4
BẮC KẠN
7
81
5
BẠC LIÊU
6
30
6
BẾN TRE
3
16
7
BÌNH ĐỊNH
9
58
8
BÌNH PHƯỚC
8
38
9
BÌNH THUẬN
8
27
10
CÀ MAU
8
38
11
CẦN THƠ
1
1
12
CAO BẰNG
12
164
13
ĐẮK NÔNG
8
55
14
ĐẮK LẮK
14
96
15
ĐIỆN BIÊN
10
110
16
ĐỒNG THÁP
3
8
17
GIA LAI
15
145
18
HÀ GIANG
11
172
19
HÀ NỘI
3
9
20
HÀ TĨNH
10
119
21
HẢI DƯƠNG
1
1
22
HẬU GIANG
4
12
23
HÒA BÌNH
10
142
24
KHÁNH HÒA
6
22
25
KIÊN GIANG
9
26
26
KOM TUM
9
75
27
LAI CHÂU
8
99
28
LÂM ĐỒNG
10
73
29
LẠNG SƠN
10
161
30
LÀO CAI
9
141
31
LONG AN
7
21
32
NGHỆ AN
15
174
33
NINH BÌNH
3
32
34
NINH THUẬN
6
24
35
PHÚ THỌ
10
140
36
PHÚ YÊN
9
53
37
QUẢNG BÌNH
6
71
38
QUẢNG NAM
15
122
39
QUẢNG NGÃI
14
96
40
QUẢNG NINH
9
47
41
QUẢNG TRỊ
8
53
42
SÓC TRĂNG
10
85
43
SƠN LA
12
157
44
TÂY NINH
5
20
45
THÁI NGUYÊN
8
99
46
THANH HÓA
22
220
47
THỪA THIÊN HUẾ
7
58
48
TIỀN GIANG
4
11
49
TRÀ VINH
7
57
50
TUYÊN QUANG
6
106
51
VĨNH LONG
3
5
52
VĨNH PHÚC
1
3
53
YÊN BÁI
8
132
TỈNH AN GIANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
5
TỔNG SỐ XÃ
24
I
HUYỆN TRI TÔN
7
1
Xã An Tức
2
Xã Cô Tô
3
Xã Châu Lăng
4
Xã Ô Lâm
5
Xã Núi Tô
6
Xã Lạc Quới
7
Xã Vĩnh Gia
II
HUYỆN TỊNH BIÊN
6
1
Xã An Cư
2
Xã Tân Lợi
3
Xã An Nông
4
Xã An Phú
5
Xã Nhơn Hưng
6
Xã Văn Giáo
III
HUYỆN AN PHÚ
7
1
Xã Khánh Bình
2
Xã Nhơn Hội
3
Xã Phú Hội
4
Xã Quốc Thái
5
Xã Khánh An
6
Xã Vĩnh Hội Đông
7
Xã Phú Hữu
IV
THỊ XÃ TÂN CHÂU
3
1
Xã Vĩnh Xương
2
Xã Phú Lộc
3
Xã Vĩnh Phương
V
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
1
1
Xã Vĩnh Tế
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
2
TỔNG SỐ XÃ
8
I
HUYỆN XUYÊN MỘC
5
1
Xã Bàu Lâm
2
Xã Bình Châu
3
Xã Phước Tân
4
Xã Tân Lâm
5
Xã Hòa Hiệp
II
HUYỆN CHÂU ĐỨC
3
1
Xã Bình Trung
2
Xã Đá Bạc
3
Xã Suối Rao
TỈNH BẮC GIANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
6
TỔNG SỐ XÃ
78
I
HUYỆN SƠN ĐỘNG
21
1
Thị trấn Thanh Sơn
2
Xã An Châu
3
Xã An Lập
4
Xã Bồng Am
5
Xã Long Sơn
6
Xã Yên Định
7
Xã An Bá
8
Xã An Lạc
9
Xã Cẩm Đàn
10
Xã Chiên Sơn
11
Xã Dương Hưu
12
Xã Giáo Liêm
13
Xã Hữu Sản
14
Xã Lệ Viễn
15
Xã Phúc Thắng
16
Xã Quế Sơn
17
Xã Tuấn Mậu
18
Xã Thạch Sơn
19
Xã Thanh Luận
20
Xã Vân Sơn
21
Xã Vĩnh Khương
II
HUYỆN LỤC NGẠN
21
1
Xã Biển Động
2
Xã Biên Sơn
3
Xã Đồng Cốc
4
Xã Giáp Sơn
5
Xã Kiên Thành
6
Xã Phì Điền
7
Xã Tân Hoa
8
Xã Tân Mộc
9
Xã Thanh Hải
10
Xã Cẩm Sơn
11
Xã Đèo Gia
12
Xã Hộ Đáp
13
Xã Kiên Lao
14
Xã Kim Sơn
15
Xã Phong Minh
16
Xã Phong Vân
17
Xã Phú Nhuận
18
Xã Sa Lý
19
Xã Sơn Hải
20
Xã Tân Lập
21
Xã Tân Sơn
III
HUYỆN LỤC NAM
9
1
Xã Bảo Sơn
2
Xã Đông Phú
3
Xã Nghĩa Phương
4
Xã Tam Dị
5
Xã Bình Sơn
6
Xã Lục Sơn
7
Xã Trường Giang
8
Xã Trường Sơn
9
Xã Vô Tranh
IV
HUYỆN YÊN THỂ
10
1
Xã Đông Sơn
2
Xã Đồng Vương
3
Xã Hồng Kỳ
4
Xã Tam Hiệp
5
Xã Tam Tiến
6
Xã Xuân Lương
7
Xã Canh Nậu
8
Xã Đồng Hưu
9
Xã Đồng Tiến
10
Xã Tiến Thắng
V
HUYỆN LẠNG GIANG
1
1
Xã Hương Sơn
VI
HUYỆN HIỆP HÒA
16
1
Xã Đồng Tân
2
Xã Hòa Sơn
3
Xã Hoàng An
4
Xã Hoàng Thanh
5
Xã Hoàng Vân
6
Xã Hùng Sơn
7
Xã Thái Sơn
8
Xã Thanh Vân
9
Xã Mai Đình
10
Xã Hương Lâm
11
Xã Hợp Thịnh
12
Xã Hoàng Lương
13
Xã Quang Minh
14
Xã Mai Trung
15
Xã Xuân Cẩm
16
Xã Đại Thành
TỈNH BẮC KẠN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
7
TỔNG SỐ XÃ
81
I
HUYỆN PẮC NẬM
10
1
Xã An Thắng
2
Xã Bằng Thành
3
Xã Bộc Bố
4
Xã Cao Tân
5
Xã Cổ Linh
6
Xã Công Bằng
7
Xã Giáo Hiệu
8
Xã Nghiên Loan
9
Xã Nhạn Môn
10
Xã Xuân La
II
HUYỆN BẠCH THÔNG
6
1
Xã Đôn Phong
2
Xã Mỹ Thanh
3
Xã Sỹ Bình
4
Xã Tú Trĩ
5
Xã Vũ Muộn
6
Xã Cao Sơn
III
HUYỆN NGÂN SƠN
9
1
Thị trấn Nà Phặc
2
Xã Hương Nê
3
Xã Vân Tùng
4
Xã Cốc Đán
5
Xã Lãng Ngâm
6
Xã Thuần Mang
7
Xã Thượng Ân
8
Xã Thượng Quan
9
Xã Trung Hòa
IV
HUYỆN CHỢ MỚI
12
1
Xã Hòa Mục
2
Xã Như Cố
3
Xã Nông Hạ
4
Xã Thanh Bình
5
Xã Cao Kỳ
6
Xã Quảng Chu
7
Xã Thanh Mai
8
Xã Thanh Vận
9
Xã Yên Hân
10
Xã Bình Văn
11
Xã Mai Lạp
12
Xã Yên Cư
V
HUYỆN BA BÉ
12
1
Xã Địa Linh
2
Xã Khang Ninh
3
Xã Bành Trạch
4
Xã Cao Thượng
5
Xã Cao Trĩ
6
Xã Chu Hương
7
Xã Đồng Phúc
8
Xã Hoàng Trĩ
9
Xã Nam Mẫu
10
Xã Phúc Lộc
11
Xã Quảng Khê
12
Xã Yến Dương
VI
HUYỆN CHỢ ĐÔN
12
1
Xã Bằng Lãng
2
Xã Lương Bằng
3
Xã Yên Thượng
4
Xã Bản Thi
5
Xã Bình Trung
6
Xã Nghĩa Tá
7
Xã Tân Lập
8
Xã Yên Nhuận
9
Xã Yên Thịnh
10
Xã Bằng Phúc
11
Xã Xuân Lạc
12
Xã Yên Mỹ
VII
HUYỆN NA RÌ
20
1
Thị trấn Yên Lạc
2
Xã Cư Lễ
3
Xã Cường Lợi
4
Xã Hảo Nghĩa
5
Xã Kim Lư
6
Xã Lương Hạ
7
Xã Lương Thành
8
Xã Lương Thượng
9
Xã Ân Tình
10
Xã Côn Minh
11
Xã Đổng Xá
12
Xã Hữu Thác
13
Xã Kim Hỷ
14
Xã Lam Sơn
15
Xã Lạng San
16
Xã Liêm Thủy
17
Xã Quang Phong
18
Xã Văn Minh
19
Xã Vũ Loan
20
Xã Xuân Dương
TỈNH BẠC LIÊU
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
6
TỔNG SỐ XÃ
30
I
HUYỆN HỒNG DÂN
6
1
Xã Lộc Ninh
2
Xã Ninh Hòa
3
Xã Vĩnh Lộc
4
Xã Vĩnh Lộc A
5
Xã Ninh Quới
6
Xã Ninh Thạnh Lợi
II
HUYỆN VĨNH LỢI
5
1
Xã Châu Hưng A
2
Xã Hưng Hội
3
Xã Long Thạnh
4
Xã Vĩnh Hưng
5
Xã Vĩnh Hưng A
III
HUYỆN HÒA BÌNH
4
1
Xã Minh Diệu
2
Xã Vĩnh Thịnh
3
Xã Vĩnh Hậu
4
Xã Vĩnh Hậu A
IV
HUYỆN GIÁ RAI
5
1
Thị trấn Giá Rai
2
Thị trấn Phòng Hộ
3
Xã Phong Thạnh A
4
Xã Tân Thạnh
5
Xã Phong Thạnh Đông
V
HUYỆN ĐÔNG HẢI
8
1
Xã An Trạch
2
Xã An Trạch A
3
Xã Long Điền
4
Xã Long Điền Đông A
5
Xã An Phúc
6
Xã Long Điền Đông
7
Xã Long Điền Tây
8
Xã Điền Hải
VI
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
2
1
Xã Hiệp Thành
2
Xã Vĩnh Trạch Đông
TỈNH BẾN TRE
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
3
TỔNG SỐ XÃ
16
I
HUYỆN THẠNH PHÚ
8
1
An Quy
2
An Thuận
3
An Nhơn
4
Thạnh Phong
5
Thạnh Hải
6
Mỹ An
7
Bình Thạnh
8
An Điền
II
HUYỆN BA TRI
6
1
An Đức
2
An Hiệp
3
Tân Thủy
4
Bảo Thạnh
5
An Thủy
6
Bảo Thuận
III
HUYỆN BÌNH ĐẠI
2
1
Thạnh Trị
2
Thừa Đức
TỈNH BÌNH ĐỊNH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
9
TỔNG SỐ XÃ
58
I
HUYỆN AN LÃO
10
1
Thị trấn An Lão
2
Xã An Tân
3
Xã An Dũng
4
Xã An Hòa
5
Xã An Hưng
6
Xã An Nghĩa
7
Xã An Quang
8
Xã An Toàn
9
Xã An Trung
10
Xã An Vinh
II
HUYỆN VĨNH THẠNH
9
1
Thị trấn Vĩnh Thạnh
2
Xã Vĩnh Sơn
3
Xã Vĩnh Hảo
4
Xã Vĩnh Hiệp
5
Xã Vĩnh Hòa
6
Xã Vĩnh Kim
7
Xã Vĩnh Quang
8
Xã Vĩnh Thịnh
9
Xã Vĩnh Thuận
III
HUYỆN VÂN CANH
7
1
Thị trấn Vân Canh
2
Xã Canh Hiển
3
Xã Canh Vinh
4
Xã Canh Hiệp
5
Xã Canh Hòa
6
Xã Canh Liên
7
Xã Canh Thuận
IV
HUYỆN HOÀI ÂN
7
1
Xã Ân Hảo Tây
2
Xã Ân Hữu
3
Xã Ân Tường Đông
4
Xã Ân Nghĩa
5
Xã Ân Sơn
6
Xã Bok Tới
7
Xã Đắk Mang
V
HUYỆN TÂY SƠN
5
1
Xã Bình Tân
2
Xã Tây Giang
3
Xã Tây Phú
4
Xã Tây Xuân
5
Xã Vĩnh An
VI
HUYỆN PHÙ MỸ
8
1
Xã Mỹ Châu
2
Xã Mỹ Cát
3
Xã Mỹ Lợi
4
Xã Mỹ Thọ
5
Xã Mỹ Thắng
6
Xã Mỹ An
7
Xã Mỹ Thành
8
Xã Mỹ Đức
VII
HUYỆN HOÀI NHƠN
6
1
Xã Hoài Sơn
2
Xã Hoài Hải
3
Xã Hoài Mỹ
4
Xã Hoài Thanh
5
Xã Tam Quan Nam
6
Xã Hoài Hương
VIII
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
1
1
Xã Nhơn Châu
IX
HUYỆN PHÙ CÁT
5
1
Xã Cát Thành
2
Xã Cát Khánh
3
Xã Cát Minh
4
Xã Cát Chánh
5
Xã Cát Hải
TỈNH BÌNH PHƯỚC
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
8
TỔNG SỐ XÃ
38
I
HUYỆN BÙ ĐỐP
6
1
Xã Tân Thành
2
Xã Hưng Phước
3
Xã Tân Tiến
4
Xã Thanh Hòa
5
Xã Thiện Hưng
6
Xã Phước Thiện
II
HUYỆN CHƠN THÀNH
1
1
Xã Quang Minh
III
HUYỆN ĐÔNG PHÚ
5
1
Xã Tân Hòa
2
Xã Tân Hưng
3
Xã Tân Phước
4
Xã Đồng Tâm
5
Xã Tân Lợi
IV
HUYỆN LỘC NINH
10
1
Xã Lộc An
2
Xã Lộc Hòa
3
Xã Lộc Thạnh
4
Xã Lộc Thiện
5
Xã Lộc Thịnh
6
Xã Lộc Phú
7
Xã Lộc Khánh
8
Xã Lộc Tấn
9
Xã Lộc Quang
10
Xã Lộc Thành
V
HUYỆN BÙ ĐĂNG
3
1
Xã Phú Sơn
2
Xã Đak Nhau
3
Xã Đường 10
VI
HUYỆN HỚN QUẢN
3
1
Xã Phước An
2
Xã Thanh An
3
Xã An Khương
VII
HUYỆN BÙ GIA MẬP
9
1
Xã Bù Gia Mập
2
Xã Bình Thắng
3
Xã Đức Hạnh
4
Xã Long Hà
5
Xã Long Tân
6
Xã Phú Trung
7
Xã Phú Văn
8
Xã Phước Minh
9
Xã Đăk Ơ
VIII
THỊ XÃ BÌNH LONG
1
1
Xã Thanh Lương
TỈNH BÌNH THUẬN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
8
TỔNG SỐ XÃ
27
I
HUYỆN TUY PHONG
3
1
Xã Phong Phú
2
Xã Phan Dũng
3
Bình Thạnh
II
HUYỆN BẮC BÌNH
6
1
Xã Bình An
2
Xã Phan Điền
3
Xã Sông Bình
4
Xã Phan Lâm
5
Xã Phan Sơn
6
Xã Phan Tiến
III
HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
5
1
Xã Thuận Hòa
2
Xã Thuận Minh
3
Xã Đông Giang
4
Xã Đông Tiến
5
Xã La Dạ
IV
HUYỆN HÀM THUẬN NAM
2
1
Xã Hàm Cần
2
Xã Mỹ Thạnh
V
HUYỆN HÀM TÂN
3
1
Xã Sông Phan
2
Xã Tân Hà
3
Xã Sơn Mỹ
VI
HUYỆN TÁNH LINH
4
1
Xã Đức Bình
2
Xã Đức Thuận
3
Xã Măng Tố
4
Xã La Ngâu
VII
HUYỆN ĐỨC LINH
1
1
Xã Trà Tân
VIII
HUYỆN PHÚ QUÝ
3
1
Xã Tam Thanh
2
Xã Ngũ Phụng
3
Xã Long Hải
TỈNH CÀ MAU
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
8
TỔNG SỐ XÃ
38
I
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
6
1
Xã Khánh Bình Đông
2
Xã Khánh Bình Tây
3
Xã Khánh Hải
4
Xã Trần Hợi
5
Xã Khánh Bình Tây Bắc
6
Xã Khánh Hưng
II
HUYỆN U MINH
6
1
Xã Khánh Hội
2
Xã Khánh Tiến
3
Xã Khánh Hòa
4
Xã Khánh Lâm
5
Xã Khánh Thuận
6
Xã Nguyễn Phích
III
HUYỆN NGỌC HIỂN
6
1
Xã Đất Mũi
2
Xã Tân Ân
3
Xã Tân Ân Tây
4
Xã Viên An
5
Tam Giang Tây
6
Viên An Đông
IV
HUYỆN THỚI BÌNH
6
1
Xã Biển Bạch
2
Xã Hồ Thị Kỷ
3
Xã Tân Lộc
4
Xã Tân Lộc Bắc
5
Xã Tân Phú
6
Xã Thới Bình
V
HUYỆN ĐẦM DƠI
9
1
Xã Tạ An Khương
2
Xã Tạ An Khương Đông
3
Xã Tân Thuận
4
Xã Tân Tiến
5
Xã Ngọc Chánh
6
Xã Quách Phẩm Bắc
7
Xã Tân Duyệt
8
Xã Thanh Tùng
9
Xã Trần Phán
VI
HUYỆN NĂM CĂN
2
1
Xã Lâm Hải
2
Xã Tam Giang Đông
VII
HUYỆN CÁI NƯỚC
1
1
Xã Đông Thới
VIII
HUYỆN PHÚ TÂN
2
1
Xã Nguyễn Việt Khái
2
Xã Tân Hải
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
1
TỔNG SỐ XÃ
1
I
HUYỆN CỜ ĐỎ
1
1
Xã Thới Xuân
TỈNH CAO BẰNG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
12
TỔNG SỐ XÃ
164
I
HUYỆN BẢO LÂM
14
1
Thị trấn Pác Miầu
2
Xã Đức Hạnh
3
Xã Lý Bôn
4
Xã Mông Ân
5
Xã Nam Cao
6
Xã Nam Quang
7
Xã Quảng Lâm
8
Xã Tân Việt
9
Xã Thạch Lâm
10
Xã Thái Học
11
Xã Thái Sơn
12
Xã Vĩnh Phong
13
Xã Vĩnh Quang
14
Xã Yên Thổ
II
HUYỆN HÀ QUẢNG
18
1
Thị trấn Xuân Hòa
2
Xã Phù Ngọc
3
Xã Trường Hà
4
Xã Cải Viên
5
Xã Hạ Thôn
6
Xã Hồng Sỹ
7
Xã Kéo Yên
8
Xã Lũng Nặm
9
Xã Mã Ba
10
Xã Nà Sác
11
Xã Nội Thôn
12
Xã Quý Quân
13
Xã Sóc Hà
14
Xã Sỹ Hai
15
Xã Tổng Cọt
16
Xã Thượng Thôn
17
Xã Vân An
18
Xã Vần Dính
III
HUYỆN BẢO LẠC
17
1
Thị trấn Bảo Lạc
2
Xã Hồng Trị
3
Xã Bảo Toàn
4
Xã Cô Ba
5
Xã Cốc Pàng
6
Xã Đình Phùng
7
Xã Hồng An
8
Xã Huy Giáp
9
Xã Hưng Đạo
10
Xã Hưng Thịnh
11
Xã Kim Cúc
12
Xã Khánh Xuân
13
Xã Phan Thanh
14
Xã Sơn Lập
15
Xã Sơn Lộ
16
Xã Thượng Hà
17
Xã Xuân Trường
IV
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
18
1
Thị trấn Nguyên Bình
2
Xã Lang Môn
3
Xã Minh Thanh
4
Xã Thể Dục
5
Xã Bắc Hợp
6
Xã Ca Thành
7
Xã Hoa Thám
8
Xã Hưng Đạo
9
Xã Mai Long
10
Xã Phan Thanh
11
Xã Quang Thành
12
Xã Tam Kim
13
Xã Thái Học
14
Xã Thành Công
15
Xã Thịnh Vượng
16
Xã Triệu Nguyên
17
Xã Vũ Nông
18
Xã Yên Lạc
V
HUYỆN HÒA AN
13
1
Xã Dân Chủ
2
Xã Đại Tiến
3
Xã Lê Chung
4
Xã Nam Tuấn
5
Xã Nguyễn Huệ
6
Xã Bình Dương
7
Xã Công Trừng
8
Xã Đức Xuân
9
Xã Hà Trì
10
Xã Ngũ Lão
11
Xã Quang Trung
12
Xã Trưng Vương
13
Xã Trương Lương
VI
HUYỆN THÔNG NÔNG
11
1
Thị trấn Thông Nông
2
Xã Bình Lãng
3
Xã Cần Nông
4
Xã Cần Yên
5
Xã Đa Thông
6
Xã Lương Can
7
Xã Lương Thông
8
Xã Ngọc Động
9
Xã Thanh Long
10
Xã Vị Quang
11
Xã Yên Sơn
VII
HUYỆN HẠ LANG
13
1
Xã Quang Long
2
Xã Thị Hoa
3
Xã Việt Chu
4
Xã An Lạc
5
Xã Cô Ngân
6
Xã Đồng Loan
7
Xã Đức Quang
8
Xã Kim Loan
9
Xã Lý Quốc
10
Xã Minh Long
11
Xã Thái Đức
12
Xã Thắng Lợi
13
Xã Vinh Quý
VIII
HUYỆN THẠCH AN
16
1
Xã Đức Long
2
Thị trấn Đông Khê
3
Xã Vân Trình
4
Xã Canh Tân
5
Xã Danh Sỹ
6
Xã Đức Thông
7
Xã Đức Xuân
8
Xã Kim Đồng
9
Xã Lê Lai
10
Xã Lê Lợi
11
Xã Minh Khai
12
Xã Quang Trọng
13
Xã Thái Cường
14
Xã Thị Ngân
15
Xã Thụy Hùng
16
Xã Trọng Con
IX
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
15
1
Xã Đàm Thủy
2
Xã Cảnh Tiên
3
Xã Chí Viễn
4
Xã Đình Phong
5
Xã Đức Hồng
6
Xã Khâm Thành
7
Xã Lăng Yên
8
Xã Phong Châu
9
Xã Thân Giáp
10
Xã Cao Thăng
11
Xã Ngọc Côn
12
Xã Ngọc Chung
13
Xã Ngọc Khê
14
Xã Phong Nặm
15
Xã Trung Phúc
X
HUYỆN TRÀ LĨNH
10
1
Thị trấn Hùng Quốc
2
Xã Quốc Toản
3
Xã Cao Chương
4
Xã Cô Mười
5
Xã Lưu Ngọc
6
Xã Quang Hán
7
Xã Quang Trung
8
Xã Quang Vinh
9
Xã Tri Phương
10
Xã Xuân Nội
XI
HUYỆN QUẢNG UYÊN
12
1
Xã Cai Bộ
2
Xã Quốc Phong
3
Xã Tự Do
4
Xã Bình Lăng
5
Xã Đoài Khôn
6
Xã Hạnh Phúc
7
Xã Hoàng Hải
8
Xã Hồng Định
9
Xã Hồng Quang
10
Xã Ngọc Động
11
Xã Phi Hải
12
Xã Quốc Dân
XII
HUYỆN PHỤC HOÀ
7
1
Xã Đại Sơn
2
Xã Cách Linh
3
Xã Hồng Đại
4
Xã Lương Thiện
5
Xã Mỹ Hưng
6
Xã Tiên Thành
7
Xã Triệu Âu
TỈNH ĐẮK NÔNG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
8
TỔNG SỐ XÃ
55
I
HUYỆN ĐẮK R’LẤP
9
1
Xã Đăk Sin
2
Xã Đăk Wer
3
Xã Đạo Nghĩa
4
Xã Nghĩa Thắng
5
Xã Nhân Cơ
6
Xã Nhân Đạo
7
Xã Quảng Tín
8
Xã Đăk Ru
9
Xã Hưng Bình
II
HUYỆN KRÔNG NÔ
12
1
Thị trấn Đăk Mâm
2
Xã Đăk Đrô
3
Xã Đăk Sôr
4
Xã Đức Xuyên
5
Xã Nam Đà
6
Xã Nâm N’Đir
7
Xã Quảng Phú
8
Xã Buôn Choăh
9
Xã Đăk Nang
10
Xã Nâm Nung
11
Xã Nam Xuân
12
Xã Tân Thành
III
HUYỆN ĐẮK GLONG
7
1
Xã Quảng Khê
2
Xã Đăk Ha
3
Xã Đăk Plao
4
Xã Đăk R’măng
5
Xã Đăk Som
6
Xã Quảng Hòa
7
Xã Quảng Sơn
IV
HUYỆN TUY ĐỨC
6
1
Xã Đăk Buk So
2
Xã Quảng Tân
3
Xã Đăk Ngo
4
Xã Đăk R’tih
5
Xã Quảng Tâm
6
Xã Quảng Trực
V
HUYỆN CƯ JÚT
5
1
Xã Cư Knia
2
Xã Đăk Đrông
3
Xã Đắk Wil
4
Xã Trúc Sơn
5
Xã EaPô
VI
THỊ XÃ GIA NGHĨA
2
1
Xã Đăk Nia
2
Xã Đăk RMoan
VII
HUYỆN ĐẮK MIL
8
1
Xã Đăk Lao
2
Xã Đăk N’drót
3
Xã Đăk R’la
4
Xã Đăk Săk
5
Xã Đức Minh
6
Xã Thuận An
7
Xã Đăk Gằn
8
Xã Long Sơn
VIII
HUYỆN ĐẮK SONG
6
1
Xã Thuận Hà
2
Xã Thuận Hạnh
3
Xã Đăk Hòa
4
Xã Đăk Môl
5
Xã Đăk N’Drung
6
Xã Trường Xuân
TỈNH ĐẮK LẮK
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
14
TỔNG SỐ XÃ
96
I
THỊ XÃ BUÔN HỒ
1
1
Xã Êa Drông
II
HUYỆN EA KAR
7
1
Xã Cư Ni
2
Xã Ea Sar
3
Xã Cư Bông
4
Xã Cư Elang
5
Xã Cu Prông
6
Xã Cư Yang
7
Xã Ea Sô
III
HUYỆN EA H’LEO
11
1
Xã Cư Mốt
2
Xã Ea Khăl
3
Xã Ea Nam
4
Xã Ea Wy
5
Xã Cư Amung
6
Xã Ea Dliêyang
7
Xã Ea Hiao
8
Xã Ea H’ Leo
9
Xã Ea Ral
10
Xã Ea Sol
11
Xã Ea Tir
IV
HUYỆN CƯ M’GAR
3
1
Xã Ea Kiết
2
Xã Ea Kuêh
3
Xã Ea Mdroh
V
HUYỆN BUÔN ĐÔN
7
1
Xã Ea Bar
2
Xã Tân Hòa
3
Xã Cuôr Knia
4
Xã Ea Huar
5
Xã Ea Nuôl
6
Xã Ea Wer
7
Xã Krông Na
VI
HUYỆN CƯ KUIN
7
1
Xã Dray Bhăng
2
Xã Ea Bhôk
3
Xã Ea Hu
4
Xã Ea Ning
5
Xã Ea Tiêu
6
Xã Hòa Hiệp
7
Xã Cư Êwi
VII
HUYỆN LẮK
8
1
Xã Buôn Triết
2
Xã Bông Krang
3
Xã Đăk Nuê
4
Xã Đăk Phơi
5
Xã Ea R’bin
6
Xã Krông Nô
7
Xã Nam Ka
8
Xã Yang Tao
VIII
HUYỆN KRÔNG BÚK
7
1
Xã Cư Né
2
Xã Cư Pơng
3
Xã Chư Kbô
4
Xã Ea Ngai
5
Xã Pơng Drang
6
Xã Tân Lập
7
Xã Ea Sin
IX
HUYỆN KRÔNG ANA
6
1
Xã Băng Adrênh
2
Xã Bình Hòa
3
Xã Dray Sáp
4
Xã Dur Kmăl
5
Xã Ea Bông
6
Xã Ea Na
X
HUYỆN KRÔNG BÔNG
9
1
Xã Hòa Lễ
2
Xã Hòa Phong
3
Xã Hòa Sơn
4
Xã Cư Drăm
5
Xã Cư Pui
6
Xã Dang Kang
7
Xã Ea Trul
8
Xã Yang Mao
9
Xã Yang Reh
XI
HUYỆN KRÔNG PẮC
7
1
Xã Ea Phê
2
Xã Hòa Tiến
3
Xã Krông Búk
4
Xã Tân Tiến
5
Xã Ea Uy
6
Xã Ea Yiêng
7
Xã Vụ Bổn
XII
HUYỆN M’ĐẮK
7
1
Xã Cư Prao
2
Xã Êa Lai
3
Xã Cư Mta
4
Xã Cư San
5
Xã Êa Trang
6
Xã Krông Á
7
Xã Krông Jing
XIII
HUYỆN EA SÚP
9
1
Xã Cư Mlan
2
Xã Ea Lê
3
Xã Ea Rốk
4
Xã Ea Bung
5
Xã Cư Kbang
6
Xã Ia Jlơi
7
Xã Ia Lốp
8
Xã Ia Rvê
9
Xã Ya Tờ Mốt
XIV
HUYỆN KRÔNG NĂNG
7
1
Thị trấn Krông Năng
2
Xã Dliêya
3
Xã Ea Hồ
4
Xã Ea Tam
5
Xã Cư Klông
6
Xã Ea Dăh
7
Xã Ea Puk
TỈNH ĐIỆN BIÊN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
10
TỔNG SỐ XÃ
110
I
HUYỆN MƯỜNG ẢNG
9
1
Xã Ẳng Nưa
2
Xã Ẳng Cang
3
Xã Ẳng Tở
4
Xã Búng Lao
5
Xã Mường Đăng
6
Xã Mường Lạn
7
Xã Nặm Lịch
8
Xã Ngối Cáy
9
Xã Xuân Lao
II
HUYỆN TUẦN GIÁO
18
1
Xã Pú Nhung
2
Xã Tòa Tình
3
Xã Chiềng Sinh
4
Xã Chiềng Đông
5
Xã Mùn Chung
6
Xã Mường Khong
7
Xã Mường Mùn
8
Xã Mường Thín
9
Xã Nà Sáy
10
Xã Nà Tòng
11
Xã Phình Sáng
12
Xã Pú Xi
13
Xã Quài Cang
14
Xã Quài Nưa
15
Xã Quài Tở
16
Xã Rạng Đông
17
Xã Ta Ma
18
Xã Tênh Phông
III
HUYỆN TỦA CHÙA
11
1
Xã Huổi Só
2
Xã Lao Xả Phình
3
Xã Mường Báng
4
Xã Mường Đun
5
Xã Sín Chải
6
Xã Sính Phình
7
Xã Tả Phìn
8
Xã Tả Sìn Thàng
9
Xã Trung Thu
10
Xã Tủa Thàng
11
Xã Xá Nhè
IV
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
19
1
Xã Thanh Chăn
2
Xã Thanh Hưng
3
Xã Thanh Luông
4
Xã Sam Mứn
5
Xã Thanh Nưa
6
Xã Hẹ Muông
7
Xã Hua Thanh
8
Xã Mường Lói
9
Xã Mường Nhà
10
Xã Mường Phăng
11
Xã Mường Pồn
12
Xã Nà Nhạn
13
Xã Nà Tấu
14
Xã Na Tông
15
Xã Na Ư
16
Xã Núa Ngam
17
Xã Pá Khoang
18
Xã Pa Thơm
19
Xã Phu Luông
V
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
14
1
Thị trấn Điện Biên Đông
2
Xã Chiềng Sơ
3
Xã Háng Lìa
4
Xã Keo Lôm
5
Xã Luân Giói
6
Xã Mường Luân
7
Xã Na Son
8
Xã Nong U
9
Xã Phì Nhừ
10
Xã Phình Giàng
11
Xã Pú Hồng
12
Xã Pu Nhi
13
Xã Tìa Dình
14
Xã Xa Dung
VI
HUYỆN MƯỜNG CHÀ
11
1
Xã Hừa Ngài
2
Xã Huổi Lèng
3
Xã Huổi Mí
4
Xã Ma Thì Hồ
5
Xã Mường Mươn
6
Xã Mường Tùng
7
Xã Na Sang
8
Xã Nậm Nèn
9
Xã Pa Ham
10
Xã Sa Lông
11
Xã Sá Tổng
VII
HUYỆN MƯỜNG NHÉ
11
1
Xã Mường Nhé
2
Xã Chung Chải
3
Xã Huổi Lếch
4
Xã Leng Su Sìn
5
Xã Mường Toong
6
Xã Nậm Kè
7
Xã Nậm Vì
8
Xã Pá Mỳ
9
Xã Quảng Lâm
10
Xã Sen Thượng
11
Xã Sín Thầu
VIII
HUYỆN NẬM PÒ
15
1
Xã Chà Cang
2
Xã Chà Nưa
3
Xã Chà Tở
4
Xã Nậm Khăn
5
Xã Phìn Hồ
6
Xã Si Pa Phìn
7
Xã Nà Bủng
8
Xã Na Cô Sa
9
Xã Nà Hỳ
10
Xã Nà Khoa
11
Xã Nậm Chua
12
Xã Nậm Nhừ
13
Xã Nậm Tin
14
Xã Pa Tần
15
Xã Vàng Đán
IX
THỊ XÃ MƯỜNG LAY
1
1
Xã Lay Nưa
X
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
1
1
Xã Thanh Minh
TỈNH ĐỒNG THÁP
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
3
TỔNG SỐ XÃ
8
I
HUYỆN TÂN HỒNG
1
1
Xã Thông Bình
II
THỊ XÃ HỒNG NGỰ
4
1
Xã Tân Hộ Cơ
2
Xã Bình Phú
3
Xã Tân Hội
4
Xã Bình Thạnh
III
HUYỆN HỒNG NGỰ
3
1
Xã Thường Phước 1
2
Xã Thường Thới Hậu A
3
Xã Thường Thới Hậu B
TỈNH GIA LAI
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
15
TỔNG SỐ XÃ
145
I
THỊ XÃ AYUN PA
4
1
Xã Ia Rbol
2
Xã Chư Băh
3
Xã Ia Rtô
4
Xã Ia Sao
II
HUYỆN CHƯ PRÔNG
13
1
Xã Bình Giáo
2
Xã Ia Boong
3
Xã Ia Drang
4
Xã Ia Lâu
5
Xã Ia Me
6
Xã Ia Pia
7
Xã Ia Piơr
8
Xã Ia Phìn
9
Xã Ia Tôr
10
Xã Ia Ga
11
Xã Ia Mơ
12
Xã Ia O
13
Xã Ia Puch
III
HUYỆN CHƯ PĂH
9
1
Xã Ia Ka
2
Xã Ia Khươl
3
Xã Ia Mơ Nông
4
Xã Ia Nhin
5
Xã Ia Phí
6
Xã Chư Đang Ya
7
Xã Đăk TơVer
8
Xã Hà Tây
9
Xã Ia Kreng
IV
HUYỆN CHƯ SÊ
11
1
Xã Bar Măih
2
Xã Bờ Ngoong
3
Xã Chư Pơng
4
Xã Dun
5
Xã Ia Blang
6
Xã Ia Pal
7
Xã Ia Tiêm
8
Xã AlBă
9
Xã Ayun
10
Xã HBông
11
Xã Kông Htok
V
HUYỆN CHƯ PƯH
6
1
Xã Ia Le
2
Xã Ia Phang
3
Xã Chư Don
4
Xã Ia Dreng
5
Xã Ia Hla
6
Xã Ia Rong
VI
HUYỆN ĐAK ĐOA
11
1
Xã ADơk
2
Xã Đak Krong
3
Xã Đak Sơmei
4
Xã H’Neng
5
Xã Ia Băng
6
Xã K’Dang
7
Xã Hà Đông
8
Xã Hnol
9
Xã la Pết
10
Xã Kon Gang
11
Xã Trang
VII
HUYỆN ĐỨC CƠ
9
1
Xã Ia Din
2
Xã Ia Krêl
3
Xã Ia Kriêng
4
Xã Ia Dom
5
Xã Ia Kla
6
Xã Ia Nan
7
Xã Ia Dơk
8
Xã Ia Lang
9
Xã Ia Pnôn
VIII
HUYỆN ĐAK PƠ
6
1
Xã An Thành
2
Thị trấn Đak Pơ
3
Xã Hà Tam
4
Xã Phú An
5
Xã Ya Hội
6
Xã Yang Bắc
IX
HUYỆN PHÚ THIỆN
7
1
Xã Ia Ake
2
Xã Ia Hiao
3
Xã Ia Peng
4
Xã Ia Piar
5
Xã Ia Sol
6
Xã Chư A Thai
7
Xã Ia Yeng
X
HUYỆN IA PA
9
1
Xã Chư Mố
2
Xã Ia Mrơn
3
Xã Chư Răng
4
Xã Ia Broăi
5
Xã Ia Kdăm
6
Xã Ia Trok
7
Xã Ia Tul
8
Xã Kim Tân
9
Xã Pờ Tó
XI
HUYỆN KBANG
13
1
Xã Đăk Hlơ
2
Xã Đak Smar
3
Xã Đông
4
Xã Nghĩa An
5
Xã Sơ Pai
6
Xã Đăk Rong
7
Xã Kon Pne
8
Xã Kông Bờ La
9
Xã Kông Lơng Khơng
10
Xã Krong
11
Xã Lơ Ku
12
Xã Sơn Lang
13
Xã Tơ Tung
XII
HUYỆN KONG CHRO
13
1
Xã An Trung
2
Xã Chư Long
3
Xã Chư Krey
4
Xã Đăk Kơ Ning
5
Xã Đăk PLing
6
Xã Đăk Pơ Pho
7
Xã Đăk Song
8
Xã Đăk Tơ Pang
9
Xã Kông Yang
10
Xã Sơ Ró
11
Xã Ya Ma
12
Xã Yang Nam
13
Xã Yang Trung
XIII
HUYỆN KRÔNG PA
13
1
Xã Chư Ngọc
2
Xã Ia MLah
3
Xã Phú Cần
4
Xã Chư Đrăng
5
Xã Chư Gu
6
Xã Chư Rcăm
7
Xã Đất Bằng
8
Xã Ia Dreh
9
Xã Ia Rmok
10
Xã Ia Rsai
11
Xã Ia Rsươm
12
Xã Krông Năng
13
Xã Uar
XIV
HUYỆN IA GRAI
11
1
Xã Ia Bă
2
Xã Ia Hrung
3
Xã la Pếch
4
Xã Ia Sao
5
Xã Ia Tô
6
Xã Ia Yok
7
Xã Ia Chiă
8
Xã Ia Grăng
9
Xã Ia Khai
10
Xã Ia Krăi
11
Xã Ia O
XV
HUYỆN MANG YANG
10
1
Xã Ayun
2
Xã Đak Ta Ley
3
Xã Đăk Yă
4
Xã HRa
5
Xã Kon Thụp
6
Xã Đak Jơ Ta
7
Xã Đăk Trôi
8
Xã Đê Ar
9
Xã Kon Chiêng
10
Xã Lơ Pang
TỈNH HÀ GIANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
11
TỔNG SỐ XÃ
172
I
HUYỆN ĐỒNG VĂN
19
1
Thị trấn Đồng Văn
2
Thị trấn Phố Bảng
3
Xã Hố Quáng Phìn
4
Xã Lũng Cú
5
Xã Lũng Phìn
6
Xã Lũng Táo
7
Xã Lũng Thầu
8
Xã Ma Lé
9
Xã Phố Cáo
10
Xã Phố Là
11
Xã Sà Phìn
12
Xã Sảng Tủng
13
Xã Sính Lủng
14
Xã Sủng Là
15
Xã Sủng Trái
16
Xã Tả Lùng
17
Xã Tả Phìn
18
Xã Thài Phìn Tủng
19
Xã Vần Chải
II
HUYỆN MEO VẠC
18
1
Thị trấn Mèo Vạc
2
Xã Cán Chu Phìn
3
Xã Giàng Chu Phìn
4
Xã Khâu Vai
5
Xã Lũng Chinh
6
Xã Lũng Pù
7
Xã Nậm Ban
8
Xã Niêm Sơn
9
Xã Niêm Tòng
10
Xã Pả Vi
11
Xã Pải Lủng
12
Xã Sơn Vĩ
13
Xã Sủng Máng
14
Xã Sủng Trà
15
Xã Tả Lủng
16
Xã Tát Ngà
17
Xã Thượng Phùng
18
Xã Xín Cái
III
HUYỆN YÊN MINH
18
1
Thị trấn Yên Minh
2
Xã Bạch Đích
3
Xã Du Già
4
Xã Du Tiến
5
Xã Đông Minh
6
Xã Đường Thượng
7
Xã Hữu Vinh
8
Xã Lao Và Chải
9
Xã Lũng Hồ
10
Xã Mậu Duệ
11
Xã Mậu Long
12
Xã Na Khê
13
Xã Ngam La
14
Xã Ngọc Long
15
Xã Phú Lũng
16
Xã Sủng Cháng
17
Xã Sủng Thài
18
Xã Thắng Mố
IV
HUYỆN QUẢN BẠ
13
1
Thị trấn Tam Sơn
2
Xã Đông Hà
3
Xã Bát Đại Sơn
4
Xã Cán Tỷ
5
Xã Cao Mã Pờ
6
Xã Lùng Tám
7
Xã Nghĩa Thuận
8
Xã Quản Bạ
9
Xã Quyết Tiến
10
Xã Tả Ván
11
Xã Tùng Vài
12
Xã Thái An
13
Xã Thanh Vân
V
HUYỆN BẮC MÊ
13
1
Thị trấn Yên Phú
2
Xã Minh Ngọc
3
Xã Yên Định
4
Xã Đường Âm
5
Xã Đường Hồng
6
Xã Giáp Trung
7
Xã Lạc Nông
8
Xã Minh Sơn
9
Xã Phiêng Luông
10
Xã Phú Nam
11
Xã Thượng Tân
12
Xã Yên Cường
13
Xã Yên Phong
VI
HUYỆN VỊ XUYÊN
18
1
Xã Ngọc Linh
2
Xã Phú Linh
3
Xã Bạch Ngọc
4
Xã Cao Bồ
5
Xã Kim Linh
6
Xã Kim Thạch
7
Xã Lao Chải
8
Xã Linh Hồ
9
Xã Minh Tân
10
Xã Ngọc Minh
11
Xã Phong Quang
12
Xã Phương Tiến
13
Xã Quảng Ngần
14
Xã Thanh Đức
15
Xã Thanh Thủy
16
Xã Thuận Hòa
17
Xã Thượng Sơn
18
Xã Xín Chải
VII
HUYỆN BẮC QUANG
13
1
Xã Bằng Hành
2
Xã Đồng Tâm
3
Xã Hữu Sản
4
Xã Kim Ngọc
5
Xã Tân Lập
6
Xã Tiên Kiều
7
Xã Vĩnh Hảo
8
Xã Vĩnh Phúc
9
Xã Vô Điếm
10
Xã Đồng Tiến
11
Xã Đông Thành
12
Xã Đức Xuân
13
Xã Thượng Bình
VIII
HUYỆN QUANG BÌNH
14
1
Thị trấn Yên Bình
2
Xã Bằng Lang
3
Xã Tân Bắc
4
Xã Tân Trịnh
5
Xã Tiên Yên
6
Xã Vĩ Thượng
7
Xã Yên Hà
8
Xã Bản Rịa
9
Xã Hương Sơn
10
Xã Nà Khương
11
Xã Tân Nam
12
Xã Tiên Nguyên
13
Xã Xuân Minh
14
Xã Yên Thành
IX
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
25
1
Thị trấn Vinh Quang
2
Xã Thông Nguyên
3
Xã Bản Luốc
4
Xã Bản Máy
5
Xã Bản Nhùng
6
Xã Bản Péo
7
Xã Bản Phùng
8
Xã Chiến Phố
9
Xã Đản Ván
10
Xã Hồ Thầu
11
Xã Nam Sơn
12
Xã Nàng Đôn
13
Xã Nậm Dịch
14
Xã Nậm Khòa
15
Xã Nậm Ty
16
Xã Ngàm Đăng Vài
17
Xã Pố Lồ
18
Xã Pờ Ly Ngài
19
Xã Sán Xả Hồ
20
Xã Tả Sử Choóng
21
Xã Tân Tiến
22
Xã Tụ Nhân
23
Xã Túng Sán
24
Xã Thàng Tín
25
Xã Thèn Chu Phìn
X
HUYỆN XÍN MẦN
19
1
Thị trấn Cốc Pài
2
Xã Bản Díu
3
Xã Bản Ngò
4
Xã Cốc Rế
5
Xã Chế Là
6
Xã Chí Cà
7
Xã Khuôn Lùng
8
Xã Nà Chì
9
Xã Nàn Ma
10
Xã Nàn Sỉn
11
Xã Nấm Dẩn
12
Xã Ngán Chiên
13
Xã Pà Vầy Sủ
14
Xã Quảng Nguyên
15
Xã Tả Nhìu
16
Xã Thèn Phàng
17
Xã Thu Tà
18
Xã Trung Thịnh
19
Xã Xín Mần
XI
THÀNH PHỐ HÀ GIANG
2
1
Xã Phương Độ
2
Xã Phương Thiện
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
3
TỔNG SỐ XÃ
9
I
HUYỆN BA VÌ
6
1
Xã Ba Trại
2
Xã Khánh Thượng
3
Xã Minh Quang
4
Xã Vân Hòa
5
Xã Yên Bài
6
Xã Ba Vì
II
HUYỆN QUỐC OAI
2
1
Xã Đông Xuân
2
Xã Phú Mãn
III
HUYỆN MỸ ĐỨC
1
1
Xã An Phú
TỈNH HÀ TĨNH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
10
TỔNG SỐ XÃ
119
I
HUYỆN VŨ QUANG
12
1
Thị trấn Vũ Quang
2
Xã Hương Điền
3
Xã Hương Minh
4
Xã Hương Quang
5
Xã Ân Phú
6
Xã Đức Bồng
7
Xã Đức Giang
8
Xã Đức Hương
9
Xã Đức Liên
10
Xã Đức Lĩnh
11
Xã Hương Thọ
12
Xã Sơn Thọ
II
HUYỆN CẨM XUYÊN
7
1
Xã Cẩm Minh
2
Xã Cẩm Sơn
3
Xã Cẩm Thịnh
4
Xã Cẩm Lĩnh
5
Xã Cẩm Dương
6
Xã Cẩm Hòa
7
Xã Cẩm Nhượng
III
HUYỆN HƯƠNG SƠN
27
1
Xã Sơn Diệm
2
Xã Sơn Giang
3
Xã Sơn Hà
4
Xã Sơn Hồng
5
Xã Sơn Kim 1
6
Xã Sơn Kim 2
7
Xã Sơn Mỹ
8
Xã Sơn Ninh
9
Xã Sơn Phú
10
Xã Sơn Quang
11
Xã Sơn Tân
12
Xã Sơn Trung
13
Xã Sơn An
14
Xã Sơn Bình
15
Xã Sơn Hàm
16
Xã Sơn Hòa
17
Xã Sơn Lâm
18
Xã Sơn Lễ
19
Xã Sơn Lĩnh
20
Xã Sơn Long
21
Xã Sơn Mai
22
Xã Sơn Phúc
23
Xã Sơn Tiến
24
Xã Sơn Thịnh
25
Xã Sơn Thủy
26
Xã Sơn Trà
27
Xã Sơn Trường
IV
HUYỆN LỘC HÀ
2
1
Xã Hồng Lộc
2
Xã Tân Lộc
V
HUYỆN THẠCH HÀ
12
1
Xã Bắc Sơn
2
Xã Ngọc Sơn
3
Xã Thạch Điền
4
Xã Thạch Xuân
5
Xã Nam Hương
6
Xã Thạch Lạc
7
Xã Thạch Bàn
8
Xã Thạch Hải
9
Xã Thạch Trị
10
Xã Thạch Văn
11
Xã Thạch Hội
12
Xã Thạch Đỉnh
VI
HUYỆN CAN LỘC
10
1
Xã Gia Hanh
2
Xã Mỹ Lộc
3
Xã Sơn Lộc
4
Xã Thuần Thiện
5
Xã Thượng Lộc
6
Xã Phú Lộc
7
Xã Thịnh Lộc
8
Xã Thạch Bằng
9
Xã Thạch Kim
10
Xã Mai Phụ
VII
HUYỆN ĐỨC THỌ
4
1
Xã Đức Đồng
2
Xã Đức Lạng
3
Xã Đức Lập
4
Xã Tân Hương
VIII
HUYỆN KỲ ANH
19
1
Xã Kỳ Hoa
2
Xã Kỳ Phong
3
Xã Kỳ Thịnh
4
Xã Kỳ Trinh
5
Xã Kỳ Hợp
6
Xã Kỳ Lạc
7
Xã Kỳ Lâm
8
Xã Kỳ Sơn
9
Xã Kỳ Tây
10
Xã Kỳ Thượng
11
Xã Kỳ Trung
12
Xã Kỳ Ninh
13
Xã Kỳ Nam
14
Xã Kỳ Phương
15
Xã Kỳ Lợi
16
Xã Kỳ Xuân
17
Xã Kỳ Hà
18
Xã Kỳ Phú
19
Xã Kỳ Khang
IX
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
17
1
Xã Hòa Hải
2
Xã Hương Bình
3
Xã Hương Lâm
4
Xã Hương Long
5
Xã Hương Thủy
6
Xã Hương Vĩnh
7
Xã Phú Gia
8
Xã Hà Linh
9
Xã Hương Đô
10
Xã Hương Giang
11
Xã Hương Liên
12
Xã Hương Trạch
13
Xã Hương Xuân
14
Xã Lộc Yên
15
Xã Phúc Đồng
16
Xã Phương Điền
17
Xã Phương Mỹ
X
HUYỆN NGHI XUÂN
9
1
Xã Xuân Trường
2
Xã Xuân Liên
3
Xã Xuân Yên
4
Xã Xuân Hải
5
Xã Xuân Phổ
6
Xã Xuân Hội
7
Xã Xuân Đan
8
Xã Cương Gián
9
Xã Cổ Đạm
TỈNH HẢI DƯƠNG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
1
TỔNG SỐ XÃ
1
I
THỊ XÃ CHÍ LINH
1
1
Xã Kênh Giang
TỈNH HẬU GIANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
4
TỔNG SỐ XÃ
12
I
HUYỆN PHỤNG HIỆP
4
1
Xã Hòa Mỹ
2
Xã Long Thạnh
3
Xã Hòa An
4
Xã Tân Bình
II
HUYỆN LONG MỸ
3
1
Xã Vĩnh Viễn A
2
Xã Lương Nghĩa
3
Xã Xà Phiên
III
THÀNH PHỐ VỊ THANH
2
1
Phường III
2
Xã Vị Tân
IV
HUYỆN VỊ THỦY
3
1
Xã Vị Thủy
2
Xã Vị Trung
3
Xã Vĩnh Trung
TỈNH HÒA BÌNH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
10
TỔNG SỐ XÃ
142
I
HUYỆN ĐÀ BẮC
19
1
Xã Cao Sơn
2
Xã Hào Lý
3
Xã Hiền Lương
4
Xã Toàn Sơn
5
Xã Tu Lý
6
Xã Đoàn Kết
7
Xã Đồng Chum
8
Xã Đồng Nghê
9
Xã Đồng Ruộng
10
Xã Giáp Đắt
11
Xã Mường Chiềng
12
Xã Mường Tuổng
13
Xã Suôi Nánh
14
Xã Tân Minh
15
Xã Tân Pheo
16
Xã Tiền Phong
17
Xã Trung Thành
18
Xã Vầy Nưa
19
Xã Yên Hòa
II
HUYỆN MAI CHÂU
14
1
Xã Mai Hịch
2
Xã Piềng Vế
3
Xã Thung Khe
4
Xã Xăm Khòe
5
Xã Ba Khan
6
Xã Cun Pheo
7
Xã Hang Kia
8
Xã Nà Mèo
9
Xã Noong Luông
10
Xã Pà Cò
11
Xã Pù Bin
12
Xã Phúc Sạn
13
Xã Tân Dân
14
Xã Tân Mai
III
HUYỆN TÂN LẠC
18
1
Xã Đông Lai
2
Xã Lũng Vân
3
Xã Quy Hậu
4
Xã Quy Mỹ
5
Xã Quyết Chiến
6
Xã Tuân Lộ
7
Xã Tử Nê
8
Xã Bắc Sơn
9
Xã Do Nhân
10
Xã Gia Mô
11
Xã Lỗ Sơn
12
Xã Nam Sơn
13
Xã Ngọc Mỹ
14
Xã Ngòi Hoa
15
Xã Ngổ Luông
16
Xã Phú Cường
17
Xã Phú Vinh
18
Xã Trung Hòa
IV
HUYỆN LẠC SƠN
25
1
Xã Ân Nghĩa
2
Xã Bình Cảng
3
Xã Bình Chân
4
Xã Hương Nhượng
5
Xã Nhân Nghĩa
6
Xã Tân Lập
7
Xã Tân Mỹ
8
Xã Thượng Cốc
9
Xã Văn Sơn
10
Xã Yên Nghiệp
11
Xã Yên Phú
12
Xã Bình Hẻm
13
Xã Chí Đạo
14
Xã Chí Thiện
15
Xã Định Cư
16
Xã Miền Đồi
17
Xã Mỹ Thành
18
Xã Ngọc Lâu
19
Xã Ngọc Sơn
20
Xã Phú Lương
21
Xã Phúc Tuy
22
Xã Quý Hòa
23
Xã Tuân Đạo
24
Xã Tự Do
25
Xã Văn Nghĩa
V
HUYỆN KIM BÔI
27
1
Xã Bắc Sơn
2
Xã Bình Sơn
3
Xã Đông Bắc
4
Xã Hạ Bì
5
Xã Kim Bôi
6
Xã Trung Bì
7
Xã Hợp Kim
8
Xã Kim Bình
9
Xã Kim Sơn
10
Xã Kim Tiến
11
Xã Kim Truy
12
Xã Lập Chiệng
13
Xã Mỵ Hòa
14
Xã Nam Thượng
15
Xã Nật Sơn
16
Xã Sào Báy
17
Xã Sơn Thủy
18
Xã Thượng Bì
19
Xã Vĩnh Đồng
20
Xã Cuối Hạ
21
Xã Đú Sáng
22
Xã Hợp Đồng
23
Xã Hùng Tiến
24
Xã Nuông Dăm
25
Xã Tú Sơn
26
Xã Thượng Tiến
27
Xã Vĩnh Tiến
VI
HUYỆN CAO PHONG
10
1
Xã Bắc Phong
2
Xã Bình Thanh
3
Xã Đông Phong
4
Xã Nam Phong
5
Xã Tân Phong
6
Xã Tây Phong
7
Xã Thung Nai
8
Xã Xuân Phong
9
Xã Yên Lập
10
Xã Yên Thượng
VII
HUYỆN YÊN THỦY
7
1
Xã Đoàn Kết
2
Xã Hữu Lợi
3
Xã Bảo Hiệu
4
Xã Lạc Hưng
5
Xã Lạc Lương
6
Xã Đa Phúc
7
Xã Lạc Sỹ
VIII
HUYỆN LẠC THỦY
13
1
Xã Cố Nghĩa
2
Xã Đồng Tâm
3
Xã Khoan Dụ
4
Xã Lạc Long
5
Xã Liên Hòa
6
Xã Phú Lão
7
Xã Phú Thành
8
Xã Thanh Nông
9
Xã Yên Bồng
10
Xã An Bình
11
Xã An Lạc
12
Xã Đồng Môn
13
Xã Hưng Thi
IX
HUYỆN LƯƠNG SƠN
7
1
Xã Cao Răm
2
Xã Cao Dương
3
Xã Long Sơn
4
Xã Hợp Thanh
5
Xã Tân Thành
6
Xã Trường Sơn
7
Xã Hợp Châu
X
HUYỆN KỲ SƠN
2
1
Xã Dân Hạ
2
Xã Độc Lập
TỈNH KHÁNH HÒA
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
6
TỔNG SỐ XÃ
22
I
HUYỆN KHÁNH VĨNH
12
1
Xã Cầu Bà
2
Xã Khánh Bình
3
Xã Khánh Đông
4
Xã Khánh Hiệp
5
Xã Khánh Nam
6
Xã Khánh Phú
7
Xã Khánh Thượng
8
Xã Khánh Trung
9
Xã Liên Sang
10
Xã Khánh Thành
11
Xã Giang Ly
12
Xã Sơn Thái
II
HUYỆN KHÁNH SƠN
6
1
Xã Ba Cụm Bắc
2
Xã Sơn Bình
3
Xã Sơn Hiệp
4
Xã Sơn Lâm
5
Xã Ba Cụm Nam
6
Xã Thành Sơn
III
HUYỆN CAM LÂM
1
1
Xã Sơn Tân
IV
THỊ XÃ NINH HÒA
1
1
Xã Ninh Tây
V
THÀNH PHỐ CAM RANH
1
1
Xã Cam Thịnh Tây
VI
HUYỆN VẠN NINH
1
1
Xã Vạn Thạnh
TỈNH KIÊN GIANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
9
TỔNG SỐ XÃ
26
I
HUYỆN GIỒNG RIỀNG
3
1
Xã Bàn Thạch
2
Xã Thạnh Hưng
3
Xã Vĩnh Phú
II
HUYỆN CHÂU THÀNH
1
1
Xã Minh Hòa
III
HUYỆN GIANG THÀNH
5
1
Xã Tân Khánh Hòa
2
Xã Vĩnh Điều
3
Xã Vĩnh Phú
4
Xã Phú Mỹ
5
Xã Phú Lợi
IV
HUYỆN U MINH THƯỢNG
3
1
Xã Minh Thuận
2
Xã Thạnh Yên
3
Xã Thạnh Yên A
V
HUYỆN HÒN ĐẤT
2
1
Xã Bình Giang
2
Xã Thổ Sơn
VI
HUYỆN VĨNH THUẬN
2
1
Xã Phong Đông
2
Xã Vĩnh Bình Bắc
VII
HUYỆN AN BIÊN
5
1
Xã Đông Thái
2
Xã Đông Yên
3
Xã Nam Thái
4
Nam Yên
5
Nam Thái A
VIII
HUYỆN AN MINH
4
1
Đông Hưng A
2
Thuận Hòa
3
Vân Khánh
4
Vân Khánh Đông
IX
THỊ XÃ HÀ TIÊN
1
1
Xã Mỹ Đức
TỈNH KON TUM
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
9
TỔNG SỐ XÃ
75
I
HUYỆN ĐĂK GLEI
12
1
Thị trấn Đăk Glei
2
Xã Đăk Blô
3
Xã Đăk Choong
4
Xã Đăk Kroong
5
Xã Đăk Long
6
Xã Đăk Man
7
Xã Đăk Môn
8
Xã Đăk Nhoong
9
Xã Đăk Pét
10
Xã Mường Hoong
11
Xã Ngọc Linh
12
Xã Xốp
II
HUYỆN NGỌC HỒI
7
1
Xã Bờ Y
2
Xã Đăk Kan
3
Xã Đăk Nông
4
Xã Đăk Xú
5
Xã Đăk Ang
6
Xã Đăk Dục
7
Xã Sa Loong
III
HUYỆN TU MƠ RÔNG
11
1
Xã Đăk Hà
2
Xã Đăk Na
3
Xã Đăk Rơ Ông
4
Xã Đăk Sao
5
Xã Đăk Tờ Kan
6
Xã Măng Ri
7
Xã Ngọk Lây
8
Xã Ngọk Yêu
9
Xã Tê Xăng
10
Xã Tu Mơ Rông
11
Xã Văn Xuôi
IV
HUYỆN ĐĂK TÔ
6
1
Xã Diên Bình
2
Xã Đăk Rơ Nga
3
Xã Đăk Trăm
4
Xã Ngọc Tụ
5
Xã Pô Kô
6
Xã Văn Lem
V
HUYỆN KON RẪY
7
1
Thị trấn Đăk Rve
2
Xã Đăk Tơ Lung
3
Xã Tân Lập
4
Xã Đăk Kôi
5
Xã Đăk Pne
6
Xã Đăk Ruồng
7
Xã Đăk Tờ Re
VI
HUYỆN KON PLONG
9
1
Xã Đắk Long
2
Xã Đắk Nên
3
Xã Đắk Ring
4
Xã Đắk Tăng
5
Xã Hiếu
6
Xã Măng Bút
7
Xã Măng Cành
8
Xã Ngọc Tem
9
Xã Pờ Ê
VII
HUYỆN ĐĂK HÀ
7
1
Xã Đăk Hring
2
Xã Đăk La
3
Xã Đăk Mar
4
Xã Đăk Ui
5
Xã Ngọc Wang
6
Xã Đăk Pxi
7
Xã Ngọc Réo
VIII
HUYỆN SA THẦY
11
1
Thị trấn Sa Thầy
2
Xã Hơ Moong
3
Xã Mô Rai
4
Xã Rờ Kơi
5
Xã Sa Bình
6
Xã Ya Ly
7
Xã Ya Tăng
8
Xã Ya Xiêr
9
Xã Ia Đal
10
Xã Ia Dom
11
Xã Ia Tơi
IX
THÀNH PHỐ KON TUM
5
1
Xã Chư Hreng
2
Xã Đăk BLà
3
Xã Kroong
4
Xã Ngọk Bay
5
Xã Đăk Rơ Wa
TỈNH LAI CHÂU
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
8
TỔNG SỐ XÃ
99
I
THỊ XÃ LAI CHÂU
1
1
Xã Nậm Lỏong
II
HUYỆN MƯỜNG TÈ
14
1
Thị trấn Mường Tè
2
Xã Bum Nưa
3
Xã Bum Tở
4
Xã Can Hồ
5
Xã Ka Lăng
6
Xã Mù Cả
7
Xã Mường Tè
8
Xã Nậm Khao
9
Xã Pa Ủ
10
Xã Pa Vệ Sủ
11
Xã Tá Bạ
12
Xã Tà Tổng
13
Xã Thu Lũm
14
Xã Vàng San
III
HUYỆN NẬM NHÙN
11
1
Xã Lê Lợi
2
Thị trấn Nậm Nhùn
3
Xã Trung Chải
4
Xã Pú Đao
5
Xã Nậm Pì
6
Xã Nậm Manh
7
Xã Nậm Hàng
8
Xã Nậm Chà
9
Xã Nậm Ban
10
Xã Mường Mô
11
Xã Hua Bum
IV
HUYỆN SÌN HỒ
21
1
Thị trấn Sìn Hồ
2
Xã Chăn Nưa
3
Xã Nậm Tăm
4
Xã Căn Co
5
Xã Hồng Thu
6
Xã Làng Mô
7
Xã Lùng Thàng
8
Xã Ma Quai
9
Xã Nậm Cha
10
Xã Nậm Cuổi
11
Xã Nậm Hăn
12
Xã Noong Hẻo
13
Xã Pa Khóa
14
Xã Pa Tần
15
Xã Phăng Sô Lin
16
Xã Phìn Hồ
17
Xã Pu Sam Cáp
18
Xã Tả Ngảo
19
Xã Tả Phìn
20
Xã Tủa Sín Chải
21
Xã Xà Dề Phìn
V
HUYỆN TÂN UYÊN
10
1
Xã Phúc Khoa
2
Thị trấn Tân Uyên
3
Xã Pắc Ta
4
Xã Thân Thuộc
5
Xã Trung Đồng
6
Xã Hố Mít
7
Xã Mường Khoa
8
Xã Nậm Cần
9
Xã Nậm Sỏ
10
Xã Tà Mít
VI
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
13
1
Xã Bình Lư
2
Xã Bản Bo
3
Xã Bản Giang
4
Xã Bản Hon
5
Xã Giang Ma
6
Xã Hồ Thầu
7
Xã Khun Há
8
Xã Nà Tăm
9
Xã Nùng Nàng
10
Xã Sơn Bình
11
Xã Sùng Phài
12
Xã Tả Lèng
13
Xã Thèn Sin
VII
HUYỆN PHONG THỔ
18
1
Thị trấn Phong Thổ
2
Xã Hoang Thèn
3
Xã Khổng Lào
4
Xã Lản Nhì Thàng
5
Xã Mường So
6
Xã Bản Lang
7
Xã Dào San
8
Xã Huổi Luông
9
Xã Ma Ly Chải
10
Xã Ma Ly Pho
11
Xã Mồ Sì San
12
Xã Mù Sang
13
Xã Nậm Xe
14
Xã Pa Vây Sử
15
Xã Sì Lở Lầu
16
Xã Sin Súi Hồ
17
Xã Tung Qua Lìn
18
Xã Vàng Ma Chải
VIII
HUYỆN THAN UYÊN
11
1
Xã Mường Cang
2
Xã Mường Mít
3
Xã Mường Than
4
Xã Phúc Than
5
Xã Khoen On
6
Xã Mường Kim
7
Xã Pha Mu
8
Xã Ta Gia
9
Xã Tà Hừa
10
Xã Tà Mung
11
Xã Hua Nà
TỈNH LÂM ĐỒNG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
10
TỔNG SỐ XÃ
73
I
HUYỆN LẠC DƯƠNG
5
1
Xã Đạ Nhim
2
Xã Đạ Sar
3
Xã Đạ Chais
4
Xã Đưng K’Nớ
5
Xã Lát
II
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
7
1
Thị trấn D’răn
2
Xã Ka Đô
3
Xã Lạc Xuân
4
Xã Tu Tra
5
Xã Đạ ròn
6
Xã Ka Đơn
7
Xã Pró
III
HUYỆN ĐỨC TRỌNG
7
1
Xã Đà Loan
2
Xã Hiệp An
3
Xã Ninh Loan
4
Xã Đa Quyn
5
Xã N’Thôn Hạ
6
Xã Tà Hine
7
Xã Tà Năng
IV
HUYỆN LÂM HÀ
11
1
Xã Đạ Đờn
2
Xã Gia Lâm
3
Xã Liên Hà
4
Xã Mê Linh
5
Xã Phi Tô
6
Xã Phú Sơn
7
Xã Phúc Thọ
8
Xã Tân Hà
9
Xã Tân Văn
10
Xã Đan Phượng
11
Xã Tân Thanh
V
HUYỆN ĐAM RÔNG
8
1
Xã Đạ K’Nàng
2
Xã Đạ Long
3
Xã Đạ M’Rong
4
Xã Đạ Rsal
5
Xã Đạ Tông
6
Xã Liêng Srônh
7
Xã Phi Liêng
8
Xã Rô Men
VI
HUYỆN DI LINH
7
1
Xã Bảo Thuận
2
Xã Đinh Trang Hòa
3
Xã Đinh Trang Thượng
4
Xã Tân Lâm
5
Xã Tân Nghĩa
6
Xã Gia Bắc
7
Xã Sơn Điền
VII
HUYỆN BẢO LÂM
9
1
Xã B’ Lá
2
Xã Lộc Tân
3
Xã Lộc Thành
4
Xã Tân Lạc
5
Xã Lộc Bảo
6
Xã Lộc Bắc
7
Xã Lộc Lâm
8
Xã Lộc Nam
9
Xã Lộc Phú
VIII
HUYỆN ĐẠ HUOAI
5
1
Xã Đạ Oai
2
Xã Mađaguôi
3
Xã Đạ P’loa
4
Xã Đoàn Kết
5
Xã Phước Lộc
IX
HUYỆN ĐẠ TẺH
7
1
Xã An Nhơn
2
Xã Đạ Lây
3
Xã Mỹ Đức
4
Xã Quốc Oai
5
Xã Đạ Pal
6
Xã Hương Lâm
7
Xã Quảng Trị
X
HUYỆN CÁT TIÊN
7
1
Thị trấn Cát Tiên
2
Xã Phước Cát 2
3
Xã Quảng Ngãi
4
Xã Tư Nghĩa
5
Xã Đồng Nai Thượng
6
Xã Mỹ Lâm
7
Xã Nam Ninh
TỈNH LẠNG SƠN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
10
TỔNG SỐ XÃ
161
I
HUYỆN BẮC SƠN
18
1
Xã Bắc Sơn
2
Xã Hưng Vũ
3
Xã Hữu Vĩnh
4
Xã Quỳnh Sơn
5
Xã Tân Hương
6
Xã Vũ Lãng
7
Xã Tân Lập
8
Xã Chiêu Vũ
9
Xã Đồng Ý
10
Xã Long Đống
11
Xã Nhất Hòa
12
Xã Tân Lập
13
Xã Tân Thành
14
Xã Tân Tri
15
Xã Vũ Lễ
16
Xã Nhất Tiến
17
Xã Trấn Yên
18
Xã Vạn Thủy
II
HUYỆN ĐÌNH LẬP
10
1
Xã Bắc Lãng
2
Xã Bắc Xa
3
Xã Bính Xá
4
Xã Cường Lợi
5
Xã Châu Sơn
6
Xã Đình Lập
7
Xã Đồng Thắng
8
Xã Kiên Mộc
9
Xã Lâm Ca
10
Xã Thái Bình
III
HUYỆN LỘC BÌNH
18
1
Xã Tú Mịch
2
Xã Yên Khoái
3
Xã Đông Quan
4
Xã Khuất Xá
5
Xã Tú Đoạn
6
Xã Vân Mộng
7
Xã Xuân Tình
8
Xã Ái Quốc
9
Xã Hữu Lân
10
Xã Lợi Bác
11
Xã Mẫu Sơn
12
Xã Minh Phát
13
Xã Nam Quan
14
Xã Nhượng Bạn
15
Xã Sàn Viên
16
Xã Tam Gia
17
Xã Tĩnh Bắc
18
Xã Xuân Dương
IV
HUYỆN HỮU LŨNG
12
1
Xã Đô Lương
2
Xã Đồng Tiến
3
Xã Hòa Sơn
4
Xã Tân Thành
5
Xã Thanh Sơn
6
Xã Yên Sơn
7
Xã Yên Thịnh
8
Xã Hữu Liên
9
Xã Quyết Thắng
10
Xã Tân Lập
11
Xã Thiện Kỵ
12
Xã Yên Bình
V
HUYỆN TRANG ĐỊNH
20
1
Xã Đội Cấn
2
Xã Đào Viên
3
Xã Đề Thám
4
Xã Hùng Sơn
5
Xã Hùng Việt
6
Xã Kim Đồng
7
Xã Kháng Chiến
8
Xã Quốc Khánh
9
Xã Quốc Việt
10
Xã Tân Minh
11
Xã Tân Tiến
12
Xã Tri Phương
13
Xã Trung Thành
14
Xã Bắc Ái
15
Xã Cao Minh
16
Xã Chí Minh
17
Xã Đoàn Kết
18
Xã Khánh Long
19
Xã Tân Yên
20
Xã Vĩnh Tiến
VI
HUYỆN BÌNH GIA
17
1
Xã Bình La
2
Xã Hòa Bình
3
Xã Hoa Thám
4
Xã Hồng Phong
5
Xã Hồng Thái
6
Xã Hưng Đạo
7
Xã Minh Khai
8
Xã Mông Ân
9
Xã Quang Trung
10
Xã Quý Hòa
11
Xã Tân Hòa
12
Xã Tân Văn
13
Xã Thiện Hòa
14
Xã Thiện Long
15
Xã Thiện Thuật
16
Xã Vĩnh Yên
17
Xã Yên Lỗ
VII
HUYỆN VĂN QUAN
23
1
Xã Bình Phúc
2
Xã Tràng Phái
3
Xã Văn An
4
Xã Vĩnh Lại
5
Xã Xuân Mai
6
Xã Yên Phúc
7
Xã Chu Túc
8
Xã Đại An
9
Xã Đồng Giáp
10
Xã Hòa Bình
11
Xã Hữu Lễ
12
Xã Khánh Khê
13
Xã Lương Năng
14
Xã Phú Mỹ
15
Xã Song Giang
16
Xã Tân Đoàn
17
Xã Trấn Ninh
18
Xã Tràng Các
19
Xã Tràng Sơn
20
Xã Tri Lễ
21
Xã Tú Xuyên
22
Xã Vân Mộng
23
Xã Việt Yên
VIII
HUYỆN CAO LỘC
16
1
Xã Bảo Lâm
2
Xã Bình Trung
3
Xã Cao Lâu
4
Xã Hồng Phong
5
Xã Song Giáp
6
Xã Tân Liên
7
Xã Thụy Hùng
8
Xã Xuất Lễ
9
Xã Mẫu Sơn
10
Xã Yên Trạch
11
Xã Công Sơn
12
Xã Lộc Yên
13
Xã Phú Xá
14
Xã Thạch Đạn
15
Xã Thanh Lòa
16
Xã Xuân Long
IX
HUYỆN CHI LĂNG
10
1
Xã Bắc Thủy
2
Xã Bằng Hữu
3
Xã Gia Lộc
4
Xã Nhân Lý
5
Xã Quan Sơn
6
Xã Y Tịch
7
Xã Chiến Thắng
8
Xã Hữu Kiên
9
Xã Liên Sơn
10
Xã Vân An
X
HUYỆN VĂN LÃNG
17
1
Xã Tân Mỹ
2
Xã Tân Thanh
3
Xã An Hùng
4
Xã Hoàng Việt
5
Xã Thành Hòa
6
Xã Thụy Hùng
7
Xã Trùng Quán
8
Xã Bắc La
9
Xã Gia Miễn
10
Xã Hoàng Văn Thụ
11
Xã Hội Hoan
12
Xã Hồng Thái
13
Xã Nam La
14
Xã Nhạc Kỳ
15
Xã Thanh Long
16
Xã Trùng Khánh
17
Xã Tân Tác
TỈNH LÀO CAI
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
9
TỔNG SỐ XÃ
141
I
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
16
1
Xã Bản Lầu
2
Xã Bản Xen
3
Xã Lùng Vai
4
Thị trấn Mường Khương
5
Xã Cao Sơn
6
Xã Dìn Chin
7
Xã La Pan Tẩn
8
Xã Lùng Khấu Nhin
9
Xã Nậm Chảy
10
Xã Nấm Lư
11
Xã Pha Long
12
Xã Tả Gia Khâu
13
Xã Tả Ngài Chồ
14
Xã Tả Thàng
15
Xã Tung Chung Phố
16
Xã Thanh Bình
II
HUYỆN SA PA
16
1
Xã Bản Hồ
2
Xã Bản Khoang
3
Xã Bản Phùng
4
Xã Hầu Thào
5
Xã Lao Chải
6
Xã Nậm Sài
7
Xã Sa Pả
8
Xã San Xả Hồ
9
Xã Sử Pán
10
Xã Suối Thầu
11
Xã Tả Giàng Phìn
12
Xã Tả Phìn
13
Xã Tả Van
14
Xã Thanh Kim
15
Xã Thanh Phú
16
Xã Trung Chải
III
HUYỆN BẢO THẮNG
14
1
Thị trấn Phong Hải
2
Thị trấn Tằng Loỏng
3
Xã Bản Phiệt
4
Xã Gia Phú
5
Xã Phú Nhuận
6
Xã Sơn Hà
7
Xã Sơn Hải
8
Xã Xuân Giao
9
Xã Xuân Quang
10
Xã Bản Cầm
11
Xã Phong Niên
12
Xã Phố Lu
13
Xã Thái Niên
14
Xã Trì Quang
IV
HUYỆN BẢO YÊN
15
1
Xã Lương Sơn
2
Xã Yên Sơn
3
Xã Bảo Hà
4
Xã Cam Cọn
5
Xã Điện Quan
6
Xã Kim Sơn
7
Xã Long Phúc
8
Xã Minh Tân
9
Xã Nghĩa Đô
10
Xã Tân Dương
11
Xã Tân Tiến
12
Xã Thượng Hà
13
Xã Vĩnh Yên
14
Xã Xuân Hòa
15
Xã Xuân Thượng
V
HUYỆN VĂN BÀN
22
1
Xã Hòa Mạc
2
Xã Văn Sơn
3
Xã Võ Lao
4
Xã Chiềng Ken
5
Xã Dần Thàng
6
Xã Dương Quỳ
7
Xã Khánh Yên Hạ
8
Xã Khánh Yên Thượng
9
Xã Khánh Yên Trung
10
Xã Làng Giàng
11
Xã Liêm Phú
12
Xã Minh Lương
13
Xã Nậm Chày
14
Xã Nậm Dạng
15
Xã Nậm Mả
16
Xã Nậm Tha
17
Xã Nậm Xây
18
Xã Nậm Xé
19
Xã Sơn Thủy
20
Xã Tân An
21
Xã Tân Thượng
22
Xã Thẳm Dương
VI
HUYỆN BẮC HÀ
20
1
Xã Bảo Nhai
2
Xã Tà Chải
3
Xã Bản Cái
4
Xã Bản Già
5
Xã Bản Liền
6
Xã Bản Phố
7
Xã Cốc Lầu
8
Xã Cốc Ly
9
Xã Hoàng Thu Phố
10
Xã Lầu Thí Ngài
11
Xã Lùng Cải
12
Xã Lùng Phình
13
Xã Na Hối
14
Xã Nậm Đét
15
Xã Nậm Khánh
16
Xã Nậm Lúc
17
Xã Nậm Mòn
18
Xã Tả Củ Tỷ
19
Xã Thải Giàng Phố
20
Xã Tả Van Chư
VII
HUYỆN SI MA CAI
13
1
Xã Bản Mế
2
Xã Cán Cấu
3
Xã Cán Hồ
4
Xã Lử Thẩn
5
Xã Lùng Sui
6
Xã Mản Thẩn
7
Xã Nàn Sán
8
Xã Nàn Sín
9
Xã Quan Thần Sán
10
Xã Sán Chải
11
Xã Si Ma Cai
12
Xã Sín Chéng
13
Xã Thào Chư Phìn
VIII
HUYỆN BÁT XÁT
22
1
Xã Bản Qua
2
Xã Quang Kim
3
Xã Bản Vược
4
Xã Cốc San
5
Xã Mường Vi
6
Xã A Lù
7
Xã A Mú Sung
8
Xã Bản Xèo
9
Xã Cồc Mỳ
10
Xã Dền Sáng
11
Xã Dền Thàng
12
Xã Mường Hum
13
Xã Nậm Chạc
14
Xã Nậm Pung
15
Xã Ngải Thầu
16
Xã Pa Cheo
17
Xã Phìn Ngan
18
Xã Sàng Ma Sáo
19
Xã Tòng Sành
20
Xã Trịnh Tường
21
Xã Trung Lèng Hồ
22
Xã Y Tý
IX
THÀNH PHỐ LÀO CAI
3
1
Xã Hợp Thành
2
Xã Tả Phời
3
Xã Đông Tuyển
TỈNH LONG AN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
7
TỔNG SỐ XÃ
21
I
HUYỆN TÂN HƯNG
3
1
Xã Hưng Hà
2
Xã Hưng Điền B
3
Xã Hưng Điền
II
HUYỆN VĨNH HƯNG
5
1
Xã Hưng Điền A
2
Xã Thái Trị
3
Xã Thái Bình Trung
4
Xã Tuyên Bình
5
Xã Khánh Hưng
III
HUYỆN MỘC HÓA
2
1
Xã Bình Hòa Tây
2
Xã Bình Thạnh
IV
HUYỆN THẠNH HÓA
2
1
Xã Tân Hiệp
2
Xã Thuận Bình
V
HUYỆN ĐỨC HUỆ
5
1
Xã Mỹ Quý Đông
2
Xã Mỹ Quý Tây
3
Xã Mỹ Thạnh Tây
4
Xã Bình Hòa Hưng
5
Xã Mỹ Bình
VI
HUYỆN CẦN GIUỘC
1
1
Xã Phước Vĩnh Đông
VII
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
3
1
Xã Bình Hiệp
2
Xã Bình Tân
3
Xã Thạnh Trị
TỈNH NGHỆ AN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
15
TỔNG SỐ XÃ
174
I
HUYỆN KỲ SƠN
20
1
Xã Hữu Kiệm
2
Xã Bảo Nam
3
Xã Bảo Thắng
4
Xã Bắc Lý
5
Xã Chiêu Lưu
6
Xã Đọoc Mạy
7
Xã Huồi Tụ
8
Xã Hữu Lập
9
Xã Keng Đu
10
Xã Mường Ải
11
Xã Mường Lống
12
Xã Mường Típ
13
Xã Mỹ Lý
14
Xã Na Loi
15
Xã Na Ngoi
16
Xã Nậm Càn
17
Xã Nậm Cắn
18
Xã Phà Đánh
19
Xã Tà Cạ
20
Xã Tây Sơn
II
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
17
1
Xã Tam Thái
2
Xã Xá Lượng
3
Xã Hữu Khuông
4
Xã Lượng Minh
5
Xã Lưu Kiền
6
Xã Mai Sơn
7
Xã Nga My
8
Xã Nhôn Mai
9
Xã Tam Đình
10
Xã Tam Hợp
11
Xã Tam Quang
12
Xã Thạch Giám
13
Xã Xiêng My
14
Xã Yên Hòa
15
Xã Yên Na
16
Xã Yên Tĩnh
17
Xã Yên Thắng
III
HUYỆN CON CUÔNG
10
1
Xã Đôn Phục
2
Xã Lạng Khê
3
Xã Môn Sơn
4
Xã Yên Khê
5
Xã Bình Chuẩn
6
Xã Cam Lâm
7
Xã Châu Khê
8
Xã Lục Dạ
9
Xã Mậu Đức
10
Xã Thạch Ngàn
IV
HUYỆN QUẾ PHONG
13
1
Xã Châu Kim
2
Xã Mường Nọc
3
Xã Cắm Muộn
4
Xã Châu Thôn
5
Xã Đồng Văn
6
Xã Hạnh Dịch
7
Xã Nậm Giải
8
Xã Nậm Nhóong
9
Xã Quang Phong
10
Xã Quế Sơn
11
Xã Tiền Phong
12
Xã Thông Thụ
13
Xã Tri Lễ
V
HUYỆN QUỲ CHÂU
11
1
Xã Châu Bính
2
Xã Châu Tiến
3
Xã Châu Bình
4
Xã Châu Hạnh
5
Xã Châu Hoàn
6
Xã Châu Hội
7
Xã Châu Nga
8
Xã Châu Phong
9
Xã Châu Thắng
10
Xã Châu Thuận
11
Xã Diên Lãm
VI
HUYỆN QUỲ HỢP
19
1
Xã Châu Quang
2
Xã Đồng Hợp
3
Xã Nghĩa Xuân
4
Xã Tam Hợp
5
Xã Thọ Hợp
6
Xã Bắc Sơn
7
Xã Châu Cường
8
Xã Châu Đình
9
Xã Châu Hồng
10
Xã Châu Lộc
11
Xã Châu Lý
12
Xã Châu Tiến
13
Xã Châu Thái
14
Xã Châu Thành
15
Xã Hạ Sơn
16
Xã Liên Hợp
17
Xã Nam Sơn
18
Xã Văn Lợi
19
Xã Yên Hợp
VII
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
17
1
Xã Nghĩa An
2
Xã Nghĩa Hội
3
Xã Nghĩa Hưng
4
Xã Nghĩa Lâm
5
Xã Nghĩa Liên
6
Xã Nghĩa Long
7
Xã Nghĩa Lộc
8
Xã Nghĩa Minh
9
Xã Nghĩa Thắng
10
Xã Nghĩa Thịnh
11
Xã Nghĩa Trung
12
Xã Nghĩa Yên
13
Xã Nghĩa Đức
14
Xã Nghĩa Lạc
15
Xã Nghĩa Lợi
16
Xã Nghĩa Mai
17
Xã Nghĩa Thọ
VIII
HUYỆN TÂN KỲ
16
1
Xã Kỳ Sơn
2
Xã Nghĩa Bình
3
Xã Nghĩa Dũng
4
Xã Nghĩa Hành
5
Xã Nghĩa Hoàn
6
Xã Nghĩa Hợp
7
Xã Nghĩa Thái
8
Xã Tân Xuân
9
Xã Đồng Văn
10
Xã Giai Xuân
11
Xã Hương Sơn
12
Xã Nghĩa Phúc
13
Xã Phú Sơn
14
Xã Tân Hợp
15
Xã Tân Hương
16
Xã Tiên Kỳ
IX
HUYỆN ANH SƠN
8
1
Xã Long Sơn
2
Xã Phúc Sơn
3
Xã Bình Sơn
4
Xã Cao Sơn
5
Xã Lạng Sơn
6
Xã Tam Sơn
7
Xã Thành Sơn
8
Xã Thọ Sơn
X
HUYỆN THANH CHƯƠNG
19
1
Xã Hạnh Lâm
2
Xã Thanh Chi
3
Xã Thanh Đức
4
Xã Thanh Hà
5
Xã Thanh Hương
6
Xã Thanh Khê
7
Xã Thanh Lâm
8
Xã Thanh Liên
9
Xã Thanh Long
10
Xã Thanh Tiên
11
Xã Thanh Thịnh
12
Xã Thanh Thủy
13
Xã Ngọc Lâm
14
Xã Thanh An
15
Xã Thanh Mai
16
Xã Thanh Mỹ
17
Xã Thanh Sơn
18
Xã Thanh Tùng
19
Xã Thanh Xuân
XI
HUYỆN YÊN THÀNH
10
1
Xã Đại Thành
2
Xã Đức Thành
3
Xã Kim Thành
4
Xã Lý Thành
5
Xã Minh Thành
6
Xã Quang Thành
7
Xã Tân Thành
8
Xã Tây Thành
9
Xã Tiến Thành
10
Xã Thịnh Thành
XII
HUYỆN DIỄN CHÂU
6
1
Xã Diễn Vạn
2
Xã Diễn Trung
3
Xã Diễn Bích
4
Xã Diễn Hải
5
Xã Diễn Hùng
6
Xã Diễn Kim
XIII
HUYỆN QUỲNH LƯU
3
1
Xã Quỳnh Thắng
2
Xã Tân Thắng
3
Xã Quỳnh Thọ
XIV
HUYỆN NGHI LỘC
4
1
Xã Nghi Yên
2
Xã Nghi Tiến
3
Xã Nghi Thiết
4
Xã Nghi Quang
XV
THỊ XÃ CỬA LÒ
1
1
Xã Nghi Tân
TỈNH NINH BÌNH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
3
TỔNG SỐ XÃ
32
I
HUYỆN YÊN MÔ
1
1
Xã Yên Thái
II
HUYỆN NHO QUAN
25
1
Xã Đức Long
2
Xã Gia Lâm
3
Xã Gia Sơn
4
Xã Gia Thủy
5
Xã Gia Tường
6
Xã Lạc Vân
7
Xã Lạng Phong
8
Xã Phú Lộc
9
Xã Phú Sơn
10
Xã Quỳnh Lưu
11
Xã Sơn Hà
12
Xã Sơn Lai
13
Xã Sơn Thành
14
Xã Thanh Lạc
15
Xã Thượng Hòa
16
Xã Văn Phong
17
Xã Văn Phú
18
Xã Văn Phương
19
Xã Xích Thổ
20
Xã Yên Quang
21
Xã Cúc Phương
22
Xã Kỳ Phú
23
Xã Phú Long
24
Xã Quảng Lạc
25
Xã Thạch Bình
III
HUYỆN KIM SƠN
6
1
Xã Cồn Thoi
2
Xã Kim Tân
3
Xã Kim Mỹ
4
Xã Kim Hải
5
Xã Kim Trung
6
Xã Kim Đông
TỈNH NINH THUẬN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
6
TỔNG SỐ XÃ
24
I
HUYỆN THUẬN BẮC
4
1
Xã Lợi Hải
2
Xã Bắc Sơn
3
Xã Phước Chiến
4
Xã Phước Kháng
II
HUYỆN NINH PHƯỚC
2
1
Xã Phước Thái
2
Xã Phước Hải
III
HUYỆN BÁC ÁI
9
1
Xã Phước Bình
2
Xã Phước Chính
3
Xã Phước Đại
4
Xã Phước Hòa
5
Xã Phước Tân
6
Xã Phước Thắng
7
Xã Phước Thành
8
Xã Phước Tiến
9
Xã Phước Trung
IV
HUYỆN NINH SƠN
6
1
Xã Lâm Sơn
2
Xã Lương Sơn
3
Xã Mỹ Sơn
4
Xã Quảng Sơn
5
Xã Hòa Sơn
6
Xã Ma Nới
V
HUYỆN THUẬN NAM
2
1
Xã Phước Hà
2
Xã Phước Dinh
VI
HUYỆN NINH HẢI
1
1
Xã Vĩnh Hải
TỈNH PHÚ THỌ
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
10
TỔNG SỐ XÃ
140
I
HUYỆN THANH SƠN
21
1
Xã Cự Đồng
2
Xã Cự Thắng
3
Xã Địch Quả
4
Xã Giáp Lai
5
Xã Hương Cần
6
Xã Khả Cửu
7
Xã Lương Nha
8
Xã Sơn Hùng
9
Xã Tân Lập
10
Xã Tân Minh
11
Xã Tinh Nhuệ
12
Xã Thạch Khoán
13
Xã Võ Miếu
14
Xã Đông Cửu
15
Xã Tất Thắng
16
Xã Thắng Sơn
17
Xã Thượng Cửu
18
Xã Văn Miếu
19
Xã Yên Lãng
20
Xã Yên Lương
21
Xã Yên Sơn
II
HUYỆN TÂN SƠN
17
1
Xã Minh Đài
2
Xã Mỹ Thuận
3
Xã Tân Phú
4
Xã Thu Ngạc
5
Xã Văn Luông
6
Xã Đồng Sơn
7
Xã Kiệt Sơn
8
Xã Kim Thượng
9
Xã Lai Đồng
10
Xã Long Cốc
11
Xã Tam Thanh
12
Xã Tân Sơn
13
Xã Thạch Kiệt
14
Xã Thu Cúc
15
Xã Vinh Tiền
16
Xã Xuân Đài
17
Xã Xuân Sơn
III
HUYỆN YÊN LẬP
17
1
Xã Nga Hoàng
2
Xã Ngọc Lập
3
Xã Phúc Khánh
4
Thị trấn Yên Lập
5
Xã Thượng Long
6
Xã Xuân Thủy
7
Xã Đồng Lạc
8
Xã Đồng Thịnh
9
Xã Hưng Long
10
Xã Lương Sơn
11
Xã Minh Hòa
12
Xã Mỹ Lung
13
Xã Mỹ Lương
14
Xã Ngọc Đồng
15
Xã Trung Sơn
16
Xã Xuân An
17
Xã Xuân Viên
IV
HUYỆN CẨM KHÊ
24
1
Xã Đồng Lương
2
Xã Hương Lung
3
Xã Ngô Xá
4
Xã Phú Lạc
5
Xã Tình Cương
6
Xã Tuy Lộc
7
Xã Thanh Nga
8
Xã Thụy Liễu
9
Xã Văn Bán
10
Xã Cấp Dẫn
11
Xã Chương Xá
12
Xã Điêu Lương
13
Xã Phú Khê
14
Xã Phượng Vĩ
15
Xã Sơn Nga
16
Xã Sơn Tình
17
Xã Tạ Xá
18
Xã Tam Sơn
19
Xã Tiên Lương
20
Xã Tùng Khê
21
Xã Văn Khúc
22
Xã Xương Thịnh
23
Xã Yên Dưỡng
24
Xã Yên Tập
V
HUYỆN THANH BA
18
1
Xã Chí Tiên
2
Xã Đông Lĩnh
3
Xã Đông Thành
4
Xã Đông Xuân
5
Xã Hanh Cù
6
Xã Hoàng Cương
7
Xã Khải Xuân
8
Xã Ninh Dân
9
Xã Sơn Cương
10
Xã Thanh Vân
11
Xã Võ Lao
12
Xã Đại An
13
Xã Mạn Lạn
14
Xã Năng Yên
15
Xã Quảng Nạp
16
Xã Thái Ninh
17
Xã Yển Khê
18
Xã Yên Nội
VI
HUYỆN ĐOAN HÙNG
18
1
Xã Ca Đình
2
Xã Đại Nghĩa
3
Xã Đông Khê
4
Xã Hùng Quan
5
Xã Minh Lương
6
Xã Phong Phú
7
Xã Phú Thứ
8
Xã Phúc Lai
9
Xã Quế Lâm
10
Xã Tây Cốc
11
Xã Vân Đồn
12
Xã Vụ Quang
13
Xã Yên Kiện
14
Xã Bằng Doãn
15
Xã Hùng Long
16
Xã Hữu Đô
17
Xã Minh Phú
18
Xã Nghinh Xuyên
VII
HUYỆN HẠ HÒA
11
1
Xã Đại Phạm
2
Xã Đan Hà
3
Xã Hà Lương
4
Xã Lang Sơn
5
Xã Lệnh Khanh
6
Xã Minh Côi
7
Xã Phụ Khánh
8
Xã Vô Tranh
9
Xã Xuân Áng
10
Xã Cáo Điền
11
Xã Liên Phương
VIII
HUYỆN THANH THỦY
8
1
Xã Đào Xá
2
Xã Phượng Mao
3
Xã Sơn Thủy
4
Xã Tân Phương
5
Xã Tu Vũ
6
Xã Thạch Đồng
7
Xã Trung Thịnh
8
Xã Yến Mao
IX
HUYỆN TAM NÔNG
5
1
Xã Hiền Quan
2
Xã Hương Nha
3
Xã Thanh Uyên
4
Xã Văn Lương
5
Xã Xuân Quang
X
HUYỆN PHÙ NINH
1
1
Xã Gia Thanh
TỈNH PHÚ YÊN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
9
TỔNG SỐ XÃ
53
I
HUYỆN SƠN HÒA
11
1
Xã Sơn Định
2
Xã Sơn Hà
3
Xã Sơn Nguyên
4
Xã Suối Bạc
5
Xã Suối Trai
6
Xã Cà Lúi
7
Xã Ea Chà Rang
8
Xã Krông Pa
9
Xã Phước Tân
10
Xã Sơn Hội
11
Xã Sơn Phước
II
HUYỆN SÔNG HINH
10
1
Xã Đức Bình Đông
2
Xã Đức Bình Tây
3
Xã Sơn Giang
4
Xã Ea Bá
5
Xã Ea Bar
6
Xã Ea Bia
7
Xã Ea Lâm
8
Xã Ea Ly
9
Xã Ea Trol
10
Xã Sông Hinh
III
HUYỆN ĐỒNG XUÂN
10
1
Xã Xuân Long
2
Xã Xuân Phước
3
Xã Xuân Quang 3
4
Xã Xuân Sơn Bắc
5
Xã Xuân Sơn Nam
6
Xã Đa Lộc
7
Xã Phú Mỡ
8
Xã Xuân Lãnh
9
Xã Xuân Quang 1
10
Xã Xuân Quang 2
IV
HUYỆN TÂY HÒA
1
1
Xã Sơn Thành Tây
V
HUYỆN PHÚ HÒA
1
1
Xã Hòa Hội
VI
HUYỆN TUY AN
11
1
Xã An Lĩnh
2
Xã An Thọ
3
Xã An Xuân
4
Xã An Hải
5
Xã An Hòa
6
Xã An Ninh Đông
7
Xã An Mỹ
8
Xã An Ninh Tây
9
Xã An Cư
10
Xã An Chấn
11
Xã An Hiệp
VII
THỊ XÃ SÔNG CẦU
6
1
Xã Xuân Lâm
2
Xã Xuân Thịnh
3
Xã Xuân Thọ 2
4
Xã Xuân Phương
5
Xã Xuân Cảnh
6
Xã Xuân Hải
VIII
THÀNH PHỐ TUY HÒA
1
1
Xã An Phú
IX
HUYỆN ĐÔNG HÒA
2
1
Xã Hòa Hiệp Nam
2
Xã Hòa Tâm
TỈNH QUẢNG BÌNH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
6
TỔNG SỐ XÃ
71
I
HUYỆN MINH HÓA
14
1
Xã Dân Hóa
2
Xã Hóa Họp
3
Xã Hóa Phúc
4
Xã Hóa Sơn
5
Xã Hóa Thanh
6
Xã Hóa Tiến
7
Xã Hồng Hóa
8
Xã Minh Hóa
9
Xã Tân Hóa
10
Xã Thượng Hóa
11
Xã Trọng Hóa
12
Xã Trung Hóa
13
Xã Xuân Hóa
14
Xã Yên Hóa
II
HUYỆN TUYÊN HÓA
18
1
Xã Châu Hóa
2
Xã Đồng Lê
3
Xã Hương Hóa
4
Xã Mai Hóa
5
Xã Tiến Hóa
6
Xã Văn Hóa
7
Xã Cao Quảng
8
Xã Đồng Hóa
9
Xã Kim Hóa
10
Xã Lâm Hóa
11
Xã Lê Hóa
12
Xã Nam Hóa
13
Xã Ngư Hóa
14
Xã Sơn Hóa
15
Xã Thạch Hóa
16
Xã Thanh Hóa
17
Xã Thanh Thạch
18
Xã Thuận Hóa
III
HUYỆN QUẢNG TRẠCH
14
1
Xã Cảnh Hóa
2
Xã Quảng Châu
3
Xã Quảng Hợp
4
Xã Quảng Kim
5
Xã Quảng Tiến
6
Xã Quảng Thạch
7
Xã Phù Hóa
8
Xã Quảng Minh
9
Xã Quảng Hưng
10
Xã Quảng Phú
11
Xã Quảng Lộc
12
Xã Quảng Đông
13
Xã Quảng Văn
14
Xã Quảng Hải
IV
HUYỆN BỐ TRẠCH
11
1
Xã Hưng Trạch
2
Xã Sơn Lộc
3
Xã Sơn Trạch
4
Xã Lâm Trạch
5
Xã Liên Trạch
6
Xã Phúc Trạch
7
Xã Tân Trạch
8
Xã Thượng Trạch
9
Xã Xuân Trạch
10
Xã Mỹ Trạch
11
Xã Phú Trạch
V
HUYỆN QUẢNG NINH
3
1
Xã Trường Sơn
2
Xã Trường Xuân
3
Xã Hải Linh
VI
HUYỆN LỆ THỦY
11
1
Xã Văn Thủy
2
Xã Kim Thủy
3
Xã Lâm Thủy
4
Xã Ngân Thủy
5
Xã Thái Thủy
6
Xã Hồng Thủy
7
Xã Hưng Thủy
8
Xã Ngư Thủy Trung
9
Xã Ngư Thủy Nam
10
Xã Ngư Thủy Bắc
11
Xã Sen Thủy
TỈNH QUẢNG NAM
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
15
TỔNG SỐ XÃ
122
I
HUYỆN BẮC TRÀ MY
11
1
Xã Trà Giang
2
Xã Trà Sơn
3
Xã Trà Bui
4
Xã Trà Đốc
5
Xã Trà Đông
6
Xã Trà Giác
7
Xã Trà Giáp
8
Xã Trà Ka
9
Xã Trà Kót
10
Xã Trà Nú
11
Xã Trà Tân
II
HUYỆN HIỆP ĐỨC
9
1
Xã Bình Lâm
2
Xã Hiệp Hòa
3
Xã Quế Thọ
4
Xã Bình Sơn
5
Xã Phước Gia
6
Xã Phước Trà
7
Xã Quế Lưu
8
Xã Sông Trà
9
Xã Thăng Phước
III
HUYỆN ĐÔNG GIANG
11
1
Thị trấn Prao
2
Xã Ba
3
Xã Za Hung
4
Xã ARooi
5
Xã Ating
6
Xã Jơ Ngây
7
Xã Kà Dăng
8
Xã Mà Cooih
9
Xã Sông Kôn
10
Xã Tà Lu
11
Xã Tư
IV
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
12
1
Xã Tiên Cảnh
2
Xã Tiên Châu
3
Xã Tiên Hiệp
4
Xã Tiên Lộc
5
Xã Tiên Mỹ
6
Xã Tiên Sơn
7
Xã Tiên Thọ
8
Xã Tiên Ngọc
9
Xã Tiên An
10
Xã Tiên Hà
11
Xã Tiên Lãnh
12
Xã Tiên Lập
V
HUYỆN ĐẠI LỘC
4
1
Xã Đại Hưng
2
Xã Đại Chánh
3
Xã Đại Sơn
4
Xã Đại Thạnh
VI
HUYỆN QUẾ SƠN
1
1
Xã Quế Phong
VII
HUYỆN NAM GIANG
12
1
Thị trấn Thạnh Mỹ
2
Xã La Dê
3
Xã Tà Bhing
4
Xã Cà Dy
5
Xã Chà Vàl
6
Xã Chơ Chun
7
Xã Đắc Pre
8
Xã Đắc Pring
9
Xã Đắc Tôi
10
Xã La ÊÊ
11
Xã Tà Pơơ
12
Xã Zuôih
VIII
HUYỆN NÔNG SƠN
7
1
Xã Quế Lộc
2
Xã Quế Trung
3
Xã Sơn Viên
4
Xã Phước Ninh
5
Xã Quế Lâm
6
Xã Quế Ninh
7
Xã Quế Phước
IX
HUYỆN PHƯỚC SƠN
12
1
Thị trấn Khâm Đức
2
Xã Phước Hòa
3
Xã Phước Chánh
4
Xã Phước Công
5
Xã Phước Đức
6
Xã Phước Hiệp
7
Xã Phước Kim
8
Xã Phước Lộc
9
Xã Phước Mỹ
10
Xã Phước Năng
11
Xã Phước Thành
12
Xã Phước Xuân
X
HUYỆN NAM TRÀ MY
10
1
Xã Trà Cang
2
Xã Trà Don
3
Xã Trà Dơn
4
Xã Trà Leng
5
Xã Trà Linh
6
Xã Trà Mai
7
Xã Trà Nam
8
Xã Trà Tập
9
Xã Trà Vân
10
Xã Trà Vinh
XI
HUYỆN TÂY GIANG
10
1
Xã Anông
2
Xã Atiêng
3
Xã Avương
4
Xã Axan
5
Xã Bhalêê
6
Xã Ch’ơm
7
Xã Dang
8
Xã Gari
9
Xã Lăng
10
Xã Tr’hy
XII
HUYỆN NÚI THÀNH
8
1
Xã Tam Thanh
2
Xã Tam Trà
3
Xã Tam Tiến
4
Xã Tam Anh Bắc
5
Xã Tam Hòa
6
Xã Tam Hải
7
Xã Tam Anh Nam
8
Xã Tam Giang
XIII
HUYỆN THĂNG BÌNH
9
1
Xã Bình Lãnh
2
Xã Bình Dương
3
Xã Bình Minh
4
Xã Bình Hải
5
Xã Bình Nam
6
Xã Bình Đào
7
Xã Bình Sa
8
Xã Bình Triều
9
Xã Bình Giang
XIV
HUYỆN DUY XUYÊN
5
1
Xã Duy Phú
2
Xã Duy Thành
3
Xã Duy Vinh
4
Xã Duy Nghĩa
5
Xã Duy Hải
XV
THÀNH PHỐ TAM KỲ
1
1
Xã Tam Thăng
TỈNH QUẢNG NGÃI
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
14
TỔNG SỐ XÃ
96
I
HUYỆN BA TƠ
20
1
Thị trấn Ba Tơ
2
Xã Ba Cung
3
Xã Ba Chùa
4
Xã Ba Dinh
5
Xã Ba Động
6
Xã Ba Liên
7
Xã Ba Tô
8
Xã Ba Vì
9
Xã Ba Bích
10
Xã Ba Điền
11
Xã Ba Giang
12
Xã Ba Khâm
13
Xã Ba Lế
14
Xã Ba Nam
15
Xã Ba Ngạc
16
Xã Ba Tiêu
17
Xã Ba Thành
18
Xã Ba Trang
19
Xã Ba Vinh
20
Xã Ba Xa
II
HUYỆN MINH LONG
5
1
Xã Long Hiệp
2
Xã Long Mai
3
Xã Long Môn
4
Xã Long Sơn
5
Xã Thanh An
III
HUYỆN SƠN HÀ
14
1
Thị trấn Di Lăng
2
Xã Sơn Hạ
3
Xã Sơn Thành
4
Xã Sơn Ba
5
Xã Sơn Bao
6
Xã Sơn Cao
7
Xã Sơn Giang
8
Xã Son Hải
9
Xã Sơn Kỳ
10
Xã Sơn Linh
11
Xã Sơn Nham
12
Xã Sơn Thủy
13
Xã Sơn Thượng
14
Xã Sơn Trung
IV
HUYỆN SƠN TÂY
9
1
Xã Sơn Mùa
2
Xã Sơn Bua
3
Xã Sơn Dung
4
Xã Sơn Lập
5
Xã Sơn Liên
6
Xã Sơn Long
7
Xã Sơn Màu
8
Xã Sơn Tân
9
Xã Sơn Tinh
V
HUYỆN TÂY TRÀ
9
1
Xã Trà Khê
2
Xã Trà Lãnh
3
Xã Trà Nham
4
Xã Trà Phong
5
Xã Trà Quân
6
Xã Trà Thanh
7
Xã Trà Thọ
8
Xã Trà Trung
9
Xã Trà Xinh
VI
HUYỆN TRÀ BỒNG
9
1
Xã Trà Bình
2
Xã Trà Bùi
3
Xã Trà Giang
4
Xã Trà Hiệp
5
Xã Trà Lâm
6
Xã Trà Phú
7
Xã Trà Sơn
8
Xã Trà Tân
9
Xã Trà Thủy
VII
HUYỆN BÌNH SƠN
7
1
Xã Bình An
2
Xã Bình Hải
3
Xã Bình Châu
4
Xã Bình Trị
5
Xã Bình Thạnh
6
Xã Bình Đông
7
Xã Bình Chánh
VIII
HUYỆN TƯ NGHĨA
1
1
Xã Nghĩa Thọ
IX
HUYỆN NGHĨA HÀNH
2
1
Xã Hành Tín Đông
2
Xã Hành Tín Tây
X
HUYỆN SƠN TỊNH
3
1
Xã Tịnh Đông
2
Xã Tịnh Giang
3
Xã Tịnh Hiệp
XI
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
2
1
Xã Tịnh Kỳ
2
Xã Tịnh Hòa
XII
HUYỆN MỘ ĐỨC
5
1
Xã Đức Minh
2
Xã Đức Lợi
3
Xã Đức Thắng
4
Xã Đức Chánh
5
Xã Đức Phong
XIII
HUYỆN ĐỨC PHỔ
7
1
Xã Phổ Nhơn
2
Xã Phổ Phong
3
Xã Phổ An
4
Xã Phổ Châu
5
Xã Phổ Vinh
6
Xã Phổ Quang
7
Xã Phổ Thạnh
XIV
HUYỆN LÝ SƠN
3
1
Xã An Bình
2
Xã An Vĩnh
3
Xã An Hải
TỈNH QUẢNG NINH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
9
TỔNG SỐ XÃ
47
I
HUYỆN HOÀNH BỒ
4
1
Xã Tân Dân
2
Xã Đồng Lâm
3
Xã Đồng Sơn
4
Xã Kỳ Thượng
II
HUYỆN BA CHẼ
7
1
Xã Lương Mông
2
Xã Minh Cầm
3
Xã Đạp Thanh
4
Xã Đồn Đạc
5
Xã Nam Sơn
6
Xã Thanh Lâm
7
Xã Thanh Sơn
III
HUYỆN VÂN ĐỒN
6
1
Xã Bản Sen
2
Xã Ngọc Vừng
3
Xã Thắng Lợi
4
Xã Bình Dân
5
Xã Đài Xuyên
6
Xã Vạn Yên
IV
HUYỆN TIÊN YÊN
5
1
Xã Phong Dụ
2
Xã Đại Dực
3
Xã Đại Thành
4
Xã Điền Xá
5
Xã Hà Lâu
V
HUYỆN BÌNH LIÊU
7
1
Xã Hoành Mô
2
Xã Húc Động
3
Xã Đồng Tâm
4
Xã Đồng Văn
5
Xã Lục Hồn
6
Xã Tình Húc
7
Xã Vô Ngại
VI
HUYỆN ĐẦM HÀ
4
1
Xã Quảng Tân
2
Xã Quảng An
3
Xã Quảng Lâm
4
Xã Quảng Lợi
VII
HUYỆN HẢI HÀ
4
1
Quảng Phong
2
Quảng Thịnh
3
Quảng Đức
4
Quảng Sơn
VIII
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
9
1
Phường Hải Hòa
2
Phường Hải Yên
3
Phường Ninh Dương
4
Xã Bắc Sơn
5
Xã Hải Sơn
6
Phường Trà Cổ
7
Phường Bình Ngọc
8
Phường Trần Phú
9
Phường Ka Long
IX
HUYỆN CÔ TÔ
1
1
Xã Đồng Tiến
TỈNH QUẢNG TRỊ
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
8
TỔNG SỐ XÃ
53
I
HUYỆN HƯỚNG HÓA
19
1
Xã Tân Long
2
Xã Tân Thành
3
Xã Thuận
4
Xã A Xing
5
Xã Ba Tầng
6
Xã Hướng Phùng
7
Xã Tân Hợp
8
Xã Tân Lập
9
Xã A Dơi
10
Xã A Túc
11
Xã Húc
12
Xã Hướng Lập
13
Xã Hướng Linh
14
Xã Hướng Lộc
15
Xã Hướng Sơn
16
Xã Hướng Tân
17
Xã Hướng Việt
18
Xã Thanh
19
Xã Xy
II
HUYỆN ĐAKRÔNG
14
1
Thị trấn Krông Klang
2
Xã Ba Lòng
3
Xã Hải Phúc
4
Xã Hướng Hiệp
5
Xã Mò Ó
6
Xã Triệu Nguyên
7
Xã A Bung
8
Xã A Ngo
9
Xã A Vao
10
Xã Ba Nang
11
Xã Đakrông
12
Xã Húc Nghì
13
Xã Tà Long
14
Xã Tà Rụt
III
HUYỆN CAM LỘ
1
1
Xã Cam Tuyền
IV
HUYỆN GIO LINH
6
1
Xã Hải Thái
2
Xã Linh Thượng
3
Xã Vĩnh Trường
4
Xã Trung Giang
5
Xã Gio Hải
6
Xã Gio Việt
V
HUYỆN VĨNH LINH
6
1
Xã Vĩnh Hà
2
Xã Vĩnh Khê
3
Xã Vĩnh Ô
4
Xã Vĩnh Thái
5
Xã Vĩnh Thạch
6
Xã Vĩnh Giang
VI
HUYỆN HẢI LĂNG
2
1
Xã Hải An
2
Xã Hải Khê
VII
HUYỆN TRIỆU PHONG
4
1
Xã Triệu Vân
2
Xã Triệu An
3
Xã Triệu Lăng
4
Xã Triệu Phước
VIII
HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ
1
1
Huyện đảo Cồn Cỏ
TỈNH SÓC TRĂNG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
10
TỔNG SỐ XÃ
85
I
HUYỆN CHÂU THÀNH
8
1
Thị trấn Châu Thành
2
Xã An Hiệp
3
Xã An Ninh
4
Xã Hồ Đắc Kiện
5
Xã Phú Tâm
6
Xã Phú Tân
7
Xã Thiện Mỹ
8
Xã Thuận Hòa
II
HUYỆN LONG PHÚ
11
1
Xã Châu Khánh
2
Xã Hậu Thạnh
3
Xã Phú Hữu
4
Xã Tân Thạnh
5
Thị trấn Đại Ngãi
6
Thị trấn Long Phú
7
Xã Long Phú
8
Xã Tân Hưng
9
Xã Trường Khánh
10
Xã Long Đức
11
Xã Song Phụng
III
HUYỆN TRẦN ĐỀ
8
1
Xã Liêu Tú
2
Xã Tài Văn
3
Xã Thạnh Thới An
4
Xã Thạnh Thới Thuận
5
Xã Viên An
6
Xã Đại Ân 2
7
Xã Lịch Hội Thượng
8
Xã Trung Bình
IV
THỊ XÃ VĨNH CHÂU
9
1
Xã Hòa Đông
2
Xã Lai Hòa
3
Phường 2
4
Phường Khánh Hòa
5
Phường Vĩnh Phước
6
Xã Lạc Hòa
7
Xã Vĩnh Hiệp
8
Xã Vĩnh Tân
9
Xã Vĩnh Hải
V
HUYỆN MỸ TÚ
8
1
Xã Hưng Phú
2
Xã Long Hưng
3
Xã Mỹ Hương
4
Xã Mỹ Phước
5
Xã Mỹ Thuận
6
Xã Mỹ Tú
7
Xã Phú Mỹ
8
Xã Thuận Hưng
VI
HUYỆN THẠNH TRỊ
7
1
Xã Lâm Tân
2
Thị trấn Hưng Lợi
3
Thị trấn Phú Lộc
4
Xã Châu Hưng
5
Xã Lâm Kiết
6
Xã Thạnh Tân
7
Xã Tuân Tức
VII
THỊ XÃ NGÃ NĂM
8
1
Phường 2
2
Xã Mỹ Quới
3
Phường 1
4
Xã Long Bình
5
Xã Mỹ Bình
6
Xã Tân Long
7
Phường 3
8
Xã Vĩnh Quới
VIII
HUYỆN MỸ XUYÊN
8
1
Xã Gia Hòa 1
2
Xã Ngọc Tố
3
Xã Ngọc Đông
4
Xã Đại Tâm
5
Xã Hòa Tú 2
6
Xã Tham Đôn
7
Xã Thạnh Phú
8
Xã Thạnh Quới
IX
HUYỆN CÙ LAO DUNG
5
1
Xã An Thạnh 3
2
Xã An Thạnh Đông
3
Xã An Thạnh Nam
4
Xã Đại Ân 1
5
Xã An Thạnh Tây
X
HUYỆN KẾ SÁCH
13
1
Thị trấn Kế Sách
2
Xã Ba Trinh
3
Xã Đại Hải
4
Xã Kế An
5
Xã Phong Nam
6
Xã Xuân Hòa
7
Xã An Mỹ
8
Xã Kế Thành
9
Xã Thới An Hội
10
Xã Trinh Phú
11
Xã Nhơn Mỹ
12
Thị trấn An Lạc Thôn
13
Xã An Lạc Tây
TỈNH SƠN LA
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
12
TỔNG SỐ XÃ
157
I
HUYỆN BẮC YÊN
16
1
Thị trấn Bắc Yên
2
Xã Chiềng Sại
3
Xã Chim Vàn
4
Xã Hang Chú
5
Xã Háng Đồng
6
Xã Hồng Ngài
7
Xã Hua Nhàn
8
Xã Làng Chếu
9
Xã Mường Khoa
10
Xã Pắc Ngà
11
Xã Phiêng Ban
12
Xã Phiêng Côn
13
Xã Song Pe
14
Xã Tạ Khoa
15
Xã Tà Xùa
16
Xã Xím Vàng
II
HUYỆN QUỲNH NHAI
11
1
Xã Chiềng Bằng
2
Xã Chiềng Khoang
3
Xã Chiềng Ơn
4
Xã Mường Chiên
5
Xã Mường Giàng
6
Xã Mường Giôn
7
Xã Mường Sại
8
Xã Pắc Ma Pha Khinh
9
Xã Cà Nàng
10
Xã Chiềng Khay
11
Xã Nặm Ét
III
HUYỆN SỐP CỘP
8
1
Xã Sốp Cộp
2
Xã Dồm Cang
3
Xã Mường Lạn
4
Xã Mường Lèo
5
Xã Mường Và
6
Xã Nậm Lạnh
7
Xã Púng Bánh
8
Xã Sam Kha
IV
HUYỆN PHÙ YÊN
17
1
Xã Huy Tường
2
Xã Mường Cơi
3
Xã Quang Huy
4
Xã Tân Lang
5
Xã Tường Phong
6
Xã Mường Lang
7
Xã Bắc Phong
8
Xã Đá Đỏ
9
Xã Kim Bon
10
Xã Mường Bang
11
Xã Mường Do
12
Xã Mường Thải
13
Xã Nam Phong
14
Xã Sập Xa
15
Xã Suối Bau
16
Xã Suối Tọ
17
Xã Tân Phong
V
HUYỆN YÊN CHÂU
9
1
Xã Chiềng Hặc
2
Xã Sặp Vạt
3
Xã Tú Nang
4
Xã Chiềng Tương
5
Xã Chiềng Đông
6
Xã Chiềng On
7
Xã Lóng Phiêng
8
Xã Mường Lựm
9
Xã Phiêng Khoài
VI
HUYỆN THUẬN CHÂU
28
1
Xã Bó Mười
2
Xã Bon Phặng
3
Xã Chiềng Ly
4
Xã Chiềng Pấc
5
Xã Chiềng Pha
6
Xã Liệp Tè
7
Xã Muồi Nọi
8
Xã Mường Khiêng
9
Xã Noong Lay
10
Xã Phồng Lái
11
Xã Phồng Lăng
12
Xã Tông Cọ
13
Xã Tông Lạnh
14
Xã Thôn Mòn
15
Xã Bản Lầm
16
Xã Co Mạ
17
Xã Co Tòng
18
Xã Chiềng Bôm
19
Xã Chiềng La
20
Xã Chiềng Ngàm
21
Xã É Tòng
22
Xã Long Hẹ
23
Xã Mường Bám
24
Xã Mường É
25
Xã Nậm Lầu
26
Xã Pá Lông
27
Xã Púng Tra
28
Xã Phổng Lập
VII
HUYỆN SÔNG MÃ
17
1
Xã Chiềng Khương
2
Xã Chiềng Khoong
3
Xã Mường Hung
4
Xã Mường Lầm
5
Xã Bó Sinh
6
Xã Chiềng En
7
Xã Chiềng Phung
8
Xã Chiềng Sơ
9
Xã Đứa Mòn
10
Xã Huổi Một
11
Xã Mường Cai
12
Xã Mường Sai
13
Xã Nà Nghịu
14
Xã Nậm Mằn
15
Xã Nậm Ty
16
Xã Pú Bẩu
17
Xã Yên Hưng
VIII
HUYỆN MAI SƠN
13
1
Xã Chiềng Chăn
2
Xã Chiềng Chung
3
Xã Chiềng Dong
4
Xã Chiềng Kheo
5
Xã Chiềng Lương
6
Xã Chiềng Mai
7
Xã Chiềng Ve
8
Xã Mường Chanh
9
Xã Chiềng Nơi
10
Xã Nà Ớt
11
Xã Phiêng Cằm
12
Xã Phiêng Pằn
13
Xã Tà Hộc
IX
THÀNH PHỐ SƠN LA
1
1
Xã Chiềng Đen
X
HUYỆN MỘC CHÂU
10
1
Xã Chiềng Hắc
2
Xã Chiềng Sơn
3
Xã Đông Sang
4
Xã Hua Păng
5
Xã Nà Mường
6
Xã Tân Hợp
7
Xã Chiềng Khừa
8
Xã Lóng Sập
9
Xã Quy Hướng
10
Xã Tà Lại
XI
HUYỆN VÂN HỒ
14
1
Xã Xuân Nha
2
Xã Chiềng Xuân
3
Xã Chiềng Yên
4
Xã Liên Hòa
5
Xã Mường Men
6
Xã Mường Tè
7
Xã Quang Minh
8
Xã Song Khủa
9
Xã Suối Bàng
10
Xã Tân Xuân
11
Xã Tô Múa
12
Xã Chiềng Khoa
13
Xã Lóng Luông
14
Xã Vân Hồ
XII
HUYỆN MƯỜNG LA
13
1
Xã Chiềng San
2
Xã Mường Trai
3
Xã Nặm Păm
4
Xã Pi Tong
5
Xã Tạ Bú
6
Xã Chiềng Ân
7
Xã Chiềng Công
8
Xã Chiềng Hoa
9
Xã Chiềng Lao
10
Xã Chiềng Muôn
11
Xã Hua Trai
12
Xã Nặm Giôn
13
Xã Ngọc Chiến
TỈNH TÂY NINH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
5
TỔNG SỐ XÃ
20
I
HUYỆN TÂN CHÂU
4
1
Xã Tân Đông
2
Xã Tân Hòa
3
Xã Suối Ngô
4
Xã Tân Hà
II
HUYỆN TÂN BIÊN
3
1
Xã Tân Bình
2
Xã Hòa Hiệp
3
Xã Tân Lập
III
HUYỆN CHÂU THÀNH
6
1
Xã Biên Giới
2
Xã Hòa Hội
3
Xã Hòa Thạnh
4
Xã Ninh Điền
5
Xã Thành Long
6
Xã Phước Vinh
IV
HUYỆN BẾN CẦU
5
1
Xã Long Phước
2
Xã Long Khánh
3
Xã Tiên Thuận
4
Xã Lợi Thuận
5
Xã Long Thuận
V
HUYỆN TRẢNG BÀNG
2
1
Xã Phước Chỉ
2
Xã Bình Thạnh
TỈNH THÁI NGUYÊN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
8
TỔNG SỐ XÃ
99
I
HUYỆN VÕ NHAI
15
1
Thị trấn Đình Cả
2
Xã Dân Tiến
3
Xã La Hiên
4
Xã Lâu Thượng
5
Xã Phú Thượng
6
Xã Tràng Xá
7
Xã Bình Long
8
Xã Cúc Đường
9
Xã Liên Minh
10
Xã Nghinh Tường
11
Xã Phương Giao
12
Xã Sảng Mộc
13
Xã Thần Sa
14
Xã Thượng Nung
15
Xã Vũ Chấn
II
HUYỆN ĐỊNH HÓA
23
1
Xã Đồng Thịnh
2
Xã Kim Phượng
3
Xã Phú Tiến
4
Xã Phúc Chu
5
Xã Tân Dương
6
Xã Trung Hội
7
Xã Bảo Cường
8
Xã Bảo Linh
9
Xã Bình Thành
10
Xã Bình Yên
11
Xã Bộc Nhiêu
12
Xã Điềm Mặc
13
Xã Định Biên
14
Xã Kim Sơn
15
Xã Lam Vỹ
16
Xã Linh Thông
17
Xã Phú Đình
18
Xã Phượng Tiến
19
Xã Quy Kỳ
20
Xã Sơn Phú
21
Xã Tân Thịnh
22
Xã Thanh Định
23
Xã Trung Lương
III
HUYỆN ĐẠI TỪ
25
1
Xã Hà Thượng
2
Xã Hoàng Nông
3
Xã Hùng Sơn
4
Xã Ký Phú
5
Xã Khôi Kỳ
6
Xã La Bằng
7
Xã Lục Ba
8
Xã Tiên Hội
9
Xã Bản Ngoại
10
Xã Cát Nê
11
Xã Minh Tiến
12
Xã Mỹ Yên
13
Xã Na Mao
14
Xã Phú Cường
15
Xã Phú Lạc
16
Xã Phú Thịnh
17
Xã Phú Xuyên
18
Xã Phục Linh
19
Xã Tân Linh
20
Xã Vạn Thọ
21
Xã Văn Yên
22
Xã Yên Lãng
23
Xã Đức Lương
24
Xã Phúc Lương
25
Xã Quân Chu
IV
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
10
1
Xã Động Đạt
2
Xã Ôn Lương
3
Xã Tức Tranh
4
Xã Yên Đổ
5
Xã Hợp Thành
6
Xã Phú Đô
7
Xã Phủ Lý
8
Xã Yên Lạc
9
Xã Yên Ninh
10
Xã Yên Trạch
V
HUYỆN ĐỒNG HỶ
12
1
Xã Huống Thượng
2
Xã Khe Mo
3
Xã Linh Sơn
4
Xã Minh Lập
5
Xã Quang Sơn
6
Xã Văn Hán
7
Xã Cây Thị
8
Xã Hợp Tiến
9
Xã Nam Hòa
10
Xã Tân Long
11
Xã Tân Lợi
12
Xã Văn Lăng
VI
HUYỆN PHÚ BÌNH
6
1
Xã Tân Khánh
2
Xã Bàn Đạt
3
Xã Tân Hòa
4
Xã Tân Kim
5
Xã Tân Thành
6
Xã Kha Sơn
VII
HUYỆN PHỔ YÊN
7
1
Thị trấn Bắc Sơn
2
Xã Minh Đức
3
Xã Phúc Thuận
4
Xã Phúc Tân
5
Xã Thành Công
6
Xã Vạn Phái
7
Xã Tiên Phong
VIII
THỊ XÃ SÔNG CÔNG
1
1
Xã Bình Sơn
TỈNH THANH HÓA
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
22
TỔNG SỐ XÃ
220
I
HUYỆN MƯỜNG LÁT
9
1
Thị trấn Mường Lát
2
Xã Mường Chanh
3
Xã Mường Lý
4
Xã Nhi Sơn
5
Xã Pù Nhi
6
Xã Quang Chiểu
7
Xã Tam Chung
8
Xã Tén Tằn
9
Xã Trung Lý
II
HUYỆN QUAN SƠN
13
1
Xã Sơn Lư
2
Thị trấn Quan Sơn
3
Xã Trung Thượng
4
Xã Mường Mìn
5
Xã Na Mèo
6
Xã Sơn Điện
7
Xã Sơn Hà
8
Xã Sơn Thủy
9
Xã Tam Lư
10
Xã Tam Thanh
11
Xã Trung Hạ
12
Xã Trung Tiến
13
Xã Trung Xuân
III
HUYỆN QUAN HÓA
18
1
Xã Hồi Xuân
2
Thị trấn Quan Hóa
3
Xã Hiền Chung
4
Xã Hiền Kiệt
5
Xã Nam Động
6
Xã Nam Tiến
7
Xã Nam Xuân
8
Xã Phú Lệ
9
Xã Phú Nghiêm
10
Xã Phú Sơn
11
Xã Phú Thanh
12
Xã Phú Xuân
13
Xã Thành Sơn
14
Xã Thanh Xuân
15
Xã Thiên Phủ
16
Xã Trung Sơn
17
Xã Trung Thành
18
Xã Xuân Phú
IV
HUYỆN LANG CHÁNH
9
1
Xã Quang Hiến
2
Xã Đồng Lương
3
Xã Giao Thiện
4
Xã Lâm Phú
5
Xã Tam Văn
6
Xã Tân Phúc
7
Xã Trí Nang
8
Xã Yên Khương
9
Xã Yên Thắng
V
HUYỆN BÁ THƯỚC
19
1
Xã Ái Thượng
2
Xã Điền Lư
3
Xã Lâm Xa
4
Xã Lương Nội
5
Xã Lương Trung
6
Xã Thiết Kế
7
Xã Ban Công
8
Xã Cổ Lũng
9
Xã Điền Hạ
10
Xã Điền Quang
11
Xã Điền Thượng
12
Xã Hạ Trung
13
Xã Kỳ Tân
14
Xã Lũng Cao
15
Xã Lũng Niêm
16
Xã Thành Lâm
17
Xã Thành Sơn
18
Xã Thiết Ông
19
Xã Văn Nho
VI
HUYỆN CẨM THỦY
14
1
Xã Cẩm Bình
2
Xã Cẩm Giang
3
Xã Cẩm Long
4
Xã Cẩm Lương
5
Xã Cẩm Quý
6
Xã Cẩm Sơn
7
Xã Cẩm Tâm
8
Xã Cẩm Tú
9
Xã Cẩm Thạch
10
Xã Cẩm Yên
11
Xã Cẩm Châu
12
Xã Cẩm Liên
13
Xã Cẩm Phú
14
Xã Cẩm Thành
VII
HUYỆN NGỌC LẶC
20
1
Xã Cao Ngọc
2
Xã Cao Thịnh
3
Xã Đồng Thịnh
4
Xã Kiên Thọ
5
Xã Minh Sơn
6
Xã Ngọc Khê
7
Xã Ngọc Liên
8
Xã Ngọc Trung
9
Xã Nguyệt Ấn
10
Xã Phùng Minh
11
Xã Quang Trung
12
Xã Lộc Thịnh
13
Xã Minh Tiến
14
Xã Mỹ Tân
15
Xã Ngọc Sơn
16
Xã Phúc Thịnh
17
Xã Phùng Giáo
18
Xã Thạch Lập
19
Xã Thúy Sơn
20
Xã Vân Am
VIII
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
13
1
Xã Luận Thành
2
Xã Lương Sơn
3
Xã Xuân Cao
4
Xã Xuân Cẩm
5
Xã Bát Mọt
6
Xã Luận Khê
7
Xã Tân Thành
8
Xã Vạn Xuân
9
Xã Xuân Chinh
10
Xã Xuân Lẹ
11
Xã Xuân Lộc
12
Xã Xuân Thắng
13
Xã Yên Nhân
IX
HUYỆN NHƯ XUÂN
16
1
Xã Thượng Ninh
2
Xã Bình Lương
3
Xã Cát Tân
4
Xã Cát Vân
5
Xã Hóa Quỳ
6
Xã Tân Bình
7
Xã Thanh Hòa
8
Xã Thanh Lâm
9
Xã Thanh Phong
10
Xã Thanh Quân
11
Xã Thanh Sơn
12
Xã Thanh Xuân
13
Xã Xuân Bình
14
Xã Xuân Hòa
15
Xã Xuân Quỳ
16
Xã Yên Lễ
X
HUYỆN NHƯ THANH
15
1
Xã Hải Long
2
Xã Phú Nhuận
3
Xã Xuân Du
4
Xã Yên Thọ
5
Xã Cán Khê
6
Xã Mậu Lâm
7
Xã Phúc Đường
8
Xã Phượng Nghi
9
Xã Thanh Kỳ
10
Xã Thanh Tân
11
Xã Xuân Khang
12
Xã Xuân Phúc
13
Xã Xuân Thái
14
Xã Xuân Thọ
15
Xã Yên Lạc
XI
HUYỆN THẠCH THÀNH
14
1
Xã Ngọc Trạo
2
Xã Thạch Cẩm
3
Xã Thạch Đồng
4
Xã Thạch Long
5
Xã Thành Tâm
6
Xã Thành Tiến
7
Xã Thành Vinh
8
Xã Thạch Lâm
9
Xã Thạch Tượng
10
Xã Thành Công
11
Xã Thành Minh
12
Xã Thành Mỹ
13
Xã Thành Tân
14
Xã Thành Yên
XII
HUYỆN THỌ XUÂN
2
1
Xã Xuân Phú
2
Xã Xuân Thắng
XIII
HUYỆN TRIỆU SƠN
4
1
Xã Thọ Sơn
2
Xã Triệu Thành
3
Xã Bình Sơn
4
Xã Thọ Bình
XIV
HUYỆN VĨNH LỘC
6
1
Xã Vĩnh An
2
Xã Vĩnh Hùng
3
Xã Vĩnh Hưng
4
Xã Vĩnh Long
5
Xã Vĩnh Quang
6
Xã Vĩnh Thịnh
XV
HUYỆN TĨNH GIA
17
1
Xã Phú Lâm
2
Xã Trường Lâm
3
Xã Phú Sơn
4
Xã Tân Trường
5
Xã Tân Dân
6
Xã Hải Hòa
7
Xã Hải Hà
8
Xã Hải Châu
9
Xã Ninh Hải
10
Xã Tĩnh Hải
11
Xã Hải Lĩnh
12
Xã Hải Ninh
13
Xã Hải An
14
Xã Hải Yến
15
Xã Nghi Sơn
16
Xã Bình Minh
17
Xã Hải Thượng
XVI
HUYỆN HÀ TRUNG
6
1
Xã Hà Đông
2
Xã Hà Lĩnh
3
Xã Hà Long
4
Xã Hà Sơn
5
Xã Hà Tân
6
Xã Hà Tiến
XVII
HUYỆN YÊN ĐỊNH
1
1
Xã Yên Lâm
XVIII
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
9
1
Xã Quảng Vinh
2
Xã Quảng Hùng
3
Xã Quảng Hải
4
Xã Quảng Đại
5
Xã Quảng Nham
6
Xã Quảng Lưu
7
Xã Quảng Thạch
8
Xã Quảng Lợi
9
Xã Quảng Thái
XIX
HUYỆN HẬU LỘC
5
1
Xã Hưng Lộc
2
Xã Hải Lộc
3
Xã Minh Lộc
4
Xã Ngư Lộc
5
Xã Đa Lộc
XX
HUYỆN HOẰNG HÓA
6
1
Xã Hoằng Châu
2
Xã Hoằng Hải
3
Xã Hoằng Thanh
4
Xã Hoằng Trường
5
Xã Hoằng Tiến
6
Xã Hoằng Phụ
XXI
HUYỆN NGA SƠN
3
1
Xã Nga Thủy
2
Xã Nga Tiến
3
Xã Nga Tân
XXII
THỊ XÃ SẦM SƠN
1
1
Xã Quảng Cư
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
7
TỔNG SỐ XÃ
58
I
HUYỆN A LƯỚI
16
1
Xã Hương Phong
2
Xã Bắc Sơn
3
Xã Hồng Kim
4
Xã Hồng Thượng
5
Xã Hồng Trung
6
Xã Hồng Vân
7
Xã A Đớt
8
Xã A Roàng
9
Xã Đông Sơn
10
Xã Hồng Bắc
11
Xã Hồng Hạ
12
Xã Hồng Quảng
13
Xã Hồng Thái
14
Xã Hồng Thủy
15
Xã Hương Nguyên
16
Xã Nhâm
II
HUYỆN NAM ĐÔNG
4
1
Xã Hương Hữu
2
Xã Thượng Long
3
Xã Thượng Lộ
4
Xã Thượng Nhật
III
HUYỆN PHONG ĐIỀN
8
1
Xã Phong Sơn
2
Xã Phong Xuân
3
Xã Phong Mỹ
4
Xã Phong Chương
5
Xã Điền Hương
6
Xã Phong BÌnh
7
Xã Điền Hòa
8
Xã Điền Môn
IV
HUYỆN PHÚ LỘC
11
1
Xã Lộc Bình
2
Xã Lộc Bổn
3
Xã Lộc Hòa
4
Xã Lộc Trì
5
Xã Xuân Lộc
6
Xã Vinh Hải
7
Xã Lộc Vĩnh
8
Xã Vinh Mỹ
9
Xã Vinh Hiền
10
Xã Vinh Giang
11
Xã Vinh Hưng
V
HUYỆN HƯƠNG TRÀ
1
1
Xã Hồng Tiến
VI
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
7
1
Xã Quảng Lợi
2
Xã Quảng An
3
Xã Quảng Phước
4
Xã Quảng Thái
5
Xã Quảng Công
6
Xã Quảng Ngạn
7
Xã Quảng Thành
VII
HUYỆN PHÚ VANG
11
1
Xã Phú An
2
Xã Phú Mỹ
3
Xã Vinh An
4
Xã Vinh Thanh
5
Xã Vinh Thái
6
Xã Vinh Phú
7
Xã Vinh Hà
8
Xã Phú Xuân
9
Xã Phú Thanh
10
Xã Phú Diên
11
Xã Vinh Xuân
TỈNH TIỀN GIANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
4
TỔNG SỐ XÃ
11
I
THỊ XÃ GÒ CÔNG
2
1
Xã Bình Xuân
2
Xã Bình Đông
II
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
3
1
Xã Gia Thuận
2
Xã Kiểng Phước
3
Xã Phước Trung
III
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
1
1
Xã Phú Đông
IV
TÂN PHÚ ĐÔNG
5
1
Xã Tân Thới
2
Xã Tân Phú
3
Xã Phú Thạnh
4
Xã Phú Tân
5
Xã Tân Thạnh
TỈNH TRÀ VINH
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
7
TỔNG SỐ XÃ
57
I
HUYỆN CHÂU THÀNH
11
1
Xã Nguyệt Hóa
2
Xã Phước Hảo
3
Xã Thanh Mỹ
4
Xã Đa Lộc
5
Xã Hòa Lợi
6
Xã Lương Hòa
7
Xã Mỹ Chánh
8
Xã Song Lộc
9
Xã Long Hòa
10
Xã Hoà Minh
11
Xã Hòa Thuận
II
HUYỆN CẦU KÈ
6
1
Xã Châu Điền
2
Xã Hòa Ân
3
Xã Phong Thạnh
4
Xã Phong Phú
5
Xã Hoà Tân
6
Xã Ninh Thới
III
HUYỆN CÀNG LONG
4
1
Xã Bình Phú
2
Xã Phương Thạnh
3
Xã Huyền Hội
4
Xã Đại Phước
IV
HUYỆN TRÀ CÚ
17
1
Xã Ngãi Xuyên
2
Xã Tân Sơn
3
Xã Tập Sơn
4
Xã An Quảng Hữu
5
Xã Đại An
6
Xã Đôn Châu
7
Xã Đôn Xuân
8
Xã Hàm Giang
9
Xã Long Hiệp
10
Xã Ngọc Biên
11
Xã Phước Hưng
12
Xã Tân Hiệp
13
Xã Thanh Sơn
14
Xã Kim Sơn
15
Xã Định An
16
Xã Lưu Nghiệp Anh
17
Xã Hàm Tân
V
HUYỆN TIỂU CẦN
9
1
Xã Hiếu Tử
2
Xã Hiếu Trung
3
Xã Phú Cần
4
Xã Tập Ngãi
5
Xã Hùng Hòa
6
Xã Long Thới
7
Xã Ngãi Hùng
8
Xã Tân Hòa
9
Xã Tân Hùng
VI
HUYỆN CẦU NGANG
6
1
Xã Kim Hòa
2
Xã Long Sơn
3
Xã Nhị Trường
4
Xã Thạnh Hòa Sơn
5
Xã Thuận Hòa
6
Xã Trường Thọ
VII
HUYỆN DUYÊN HẢI
4
1
Thị trấn Long Thành
2
Xã Ngũ Lạc
3
Xã Long Vĩnh
4
Xã Long Khánh
TỈNH TUYÊN QUANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
6
TỔNG SỐ XÃ
106
I
HUYỆN LÂM BÌNH
8
1
Xã Thổ Bình
2
Xã Bình An
3
Xã Hồng Quang
4
Xã Khuôn Hà
5
Xã Lăng Can
6
Xã Phúc Yên
7
Xã Thượng Lâm
8
Xã Xuân Lập
II
HUYỆN NA HANG
11
1
Xã Năng Khả
2
Xã Thanh Tương
3
Xã Côn Lôn
4
Xã Đà Vị
5
Xã Hồng Thái
6
Xã Khâu Tinh
7
Xã Sinh Long
8
Xã Sơn Phú
9
Xã Thượng Giáp
10
Xã Thượng Nông
11
Xã Yên Hoa
III
HUYỆN CHIÊM HÓA
21
1
Xã Hòa An
2
Xã Hùng Mỹ
3
Xã Ngọc Hội
4
Xã Nhân Lý
5
Xã Tân Thịnh
6
Xã Vinh Quang
7
Xã Xuân Quang
8
Xã Hà Lang
9
Xã Phú Bình
10
Xã Bình Nhân
11
Xã Bình Phú
12
Xã Kiên Đài
13
Xã Kim Bình
14
Xã Linh Phú
15
Xã Minh Quang
16
Xã Phúc Sơn
17
Xã Tân An
18
Xã Tân Mỹ
19
Xã Tri Phủ
20
Xã Trung Hà
21
Xã Yên Lập
IV
HUYỆN HÀM YÊN
15
1
Xã Bằng Cốc
2
Xã Bình Xa
3
Xã Minh Dân
4
Xã Nhân Mục
5
Xã Phù Lưu
6
Xã Thái Sơn
7
Xã Yên Phú
8
Xã Bạch Xa
9
Xã Hùng Đức
10
Xã Minh Hương
11
Xã Minh Khương
12
Xã Tân Thành
13
Xã Thành Long
14
Xã Yên Lâm
15
Xã Yên Thuận
V
HUYỆN YÊN SƠN
27
1
Xã Chân Sơn
2
Xã Chiêu Yên
3
Xã Đội Bình
4
Xã Hoàng Khai
5
Xã Lực Hành
6
Xã Mỹ Bằng
7
Xã Nhữ Hán
8
Xã Nhữ Khê
9
Xã Phú Lâm
10
Xã Phúc Ninh
11
Xã Tân Long
12
Xã Tân Tiến
13
Xã Thắng Quân
14
Xã Tiến Bộ
15
Xã Tứ Quận
16
Xã Xuân Vân
17
Xã Công Đa
18
Xã Đạo Viện
19
Xã Hùng Lợi
20
Xã Kiến Thiết
21
Xã Kim Quan
22
Xã Lang Quán
23
Xã Phú Thịnh
24
Xã Quý Quân
25
Xã Trung Minh
26
Xã Trung Sơn
27
Xã Trung Trực
VI
HUYỆN SƠN DƯƠNG
24
1
Xã Hợp Thành
2
Xã Chi Thiết
3
Xã Đại Phú
4
Xã Đông Lợi
5
Xã Đông Thọ
6
Xã Hợp Hòa
7
Xã Kháng Nhật
8
Xã Phúc Ứng
9
Xã Quyết Thắng
10
Xã San Nam
11
Xã Tam Đa
12
Xã Tân Trào
13
Xã Thiện Kế
14
Xã Tuân Lộ
15
Xã Văn Phú
16
Xã Vân Sơn
17
Xã Vĩnh Lợi
18
Xã Bình Yên
19
Xã Đồng Quý
20
Xã Lâm Xuyên
21
Xã Lương Thiện
22
Xã Minh Thanh
23
Xã Thanh Phát
24
Xã Trung Yên
TỈNH VĨNH LONG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
3
TỔNG SỐ XÃ
5
I
THỊ XÃ BÌNH MINH
2
1
Xã Đông Bình
2
Xã Đông Thành
II
HUYỆN TAM BÌNH
1
1
Xã Loan Mỹ
III
HUYỆN TRÀ ÔN
2
1
Xã Trà Côn
2
Xã Tân Mỹ
TỈNH VĨNH PHÚC
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
1
TỔNG SỐ XÃ
3
I
HUYỆN TAM ĐẢO
3
1
Xã Bồ Lý
2
Xã Đạo Trù
3
Xã Yên Dương
TỈNH YÊN BÁI
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
TỔNG SỐ HUYỆN
8
TỔNG SỐ XÃ
132
I
HUYỆN MÙ CANG CHẢI
13
1
Xã Cao Phạ
2
Xã Chế Cu Nha
3
Xã Chế Tạo
4
Xã Dế Xu Phình
5
Xã Hồ Bốn
6
Xã Kim Nọi
7
Xã Khao Mang
8
Xã La Pán Tẩn
9
Xã Lao Chải
10
Xã Mồ Dề
11
Xã Nậm Có
12
Xã Nậm Khắt
13
Xã Púng Luông
II
HUYỆN TRẠM TẤU
12
1
Thị trấn Trạm Tấu
2
Xã Bản Công
3
Xã Bản Mù
4
Xã Hát Lừu
5
Xã Làng Nhì
6
Xã Pá Hu
7
Xã Pá Lau
8
Xã Phình Hồ
9
Xã Tà Xi Láng
10
Xã Túc Đán
11
Xã Trạm Tấu
12
Xã Xà Hồ
III
HUYỆN VĂN CHẤN
27
1
Xã Bình Thuận
2
Xã Chấn Thịnh
3
Xã Đồng Khê
4
Xã Nghĩa Tâm
5
Xã Phù Nham
6
Xã Sơn A
7
Xã Sơn Thịnh
8
Xã Tân Thịnh
9
Xã Thanh Lương
10
Xã Thượng Bằng La
11
Xã An Lương
12
Xã Cát Thịnh
13
Xã Gia Hội
14
Xã Hạnh Sơn
15
Xã Minh An
16
Xã Nậm Búng
17
Xã Nậm Lành
18
Xã Nậm Mười
19
Xã Nghĩa Sơn
20
Xã Phúc Sơn
21
Xã Sơn Lương
22
Xã Sùng Đô
23
Xã Suối Bu
24
Xã Suối Giàng
25
Xã Suối Quyền
26
Xã Tú Lệ
27
Xã Thạch Lương
IV
HUYỆN VĂN YÊN
24
1
Xã An Bình
2
Xã An Thịnh
3
Xã Đông An
4
Xã Hoàng Thắng
5
Xã Lâm Giang
6
Xã Mậu Đông
7
Xã Ngòi A
8
Xã Quang Minh
9
Xã Tân Hợp
10
Xã Xuân Ái
11
Xã Yên Hợp
12
Xã Yên Hưng
13
Xã Yên Phú
14
Xã Yên Thái
15
Xã Châu Quế Hạ
16
Xã Châu Quế Thượng
17
Xã Đại Sơn
18
Xã Lang Thíp
19
Xã Mỏ Vàng
20
Xã Nà Hẩu
21
Xã Phong Dụ Hạ
22
Xã Phong Dụ Thượng
23
Xã Viễn Sơn
24
Xã Xuân Tầm
V
HUYỆN TRẤN YÊN
15
1
Xã Cường Thịnh
2
Xã Hòa Cuông
3
Xã Hưng Khánh
4
Xã Hưng Thịnh
5
Xã Kiên Thành
6
Xã Lương Thịnh
7
Xã Minh Quán
8
Xã Minh Tiến
9
Xã Quy Mông
10
Xã Tân Đồng
11
Xã Việt Cường
12
Xã Y Can
13
Xã Hồng Ca
14
Xã Vân Hội
15
Xã Việt Hồng
VI
HUYỆN LỤC YÊN
21
1
Xã An Lạc
2
Xã Khai Trung
3
Xã Lâm Thượng
4
Xã Mai Sơn
5
Xã Minh Tiến
6
Xã Mường Lai
7
Xã Tân Lĩnh
8
Xã Tô Mậu
9
Xã Trúc Lâu
10
Xã Vĩnh Lạc
11
Xã Yên Thắng
12
Xã An Phú
13
Xã Động Quan
14
Xã Khánh Hòa
15
Xã Khánh Thiện
16
Xã Minh Chuẩn
17
Xã Phan Thanh
18
Xã Phúc Lợi
19
Xã Tân Lập
20
Xã Tân Phượng
21
Xã Trung Tâm
VII
HUYỆN YÊN BÌNH
17
1
Xã Bạch Hà
2
Xã Bảo Ái
3
Xã Cảm Nhân
4
Xã Mỹ Gia
5
Xã Tân Hương
6
Xã Tân Nguyên
7
Xã Tích Cốc
8
Xã Văn Lãng
9
Xã Vĩnh Kiên
10
Xã Vũ Linh
11
Xã Yên Bình
12
Xã Phúc An
13
Xã Ngọc Chấn
14
Xã Phúc Ninh
15
Xã Xuân Lai
16
Xã Xuân Long
17
Xã Yên Thành
VIII
THỊ XÃ NGHĨA LỘ
3
1
Xã Nghĩa Phúc
2
Xã Nghĩa An
3
Xã Nghĩa Lợi
Trên đây là Quyết định 1049/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn mà chúng tôi cập nhật để bạn tham khảo. Hãy tải xuống máy đường link dưới đây để có thêm tài liệu giúp bạn tìm hiểu sâu hơn nhé!
Chính Sách – Tags: Quyết định 1049/QĐ-TTg
Luật Thanh niên năm 2005
Quyết định 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
Nghị định 62/2011/NĐ-CP về thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận
Thông tư 37/2010/TT-BCA về Quy trình đăng ký xe
Quyết Định 760/QĐ-BTC về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ cứu đói cho Quảng Bình, Sơn La, Thanh Hóa trong thời gian giáp hạt năm 2013
Quyết Định 1474/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch hành động quốc gia về biến đổi khí hậu giai đoạn 2012 – 2020
Nghị Quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo